Goizueta, Navarre
Goizueta | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Nord d'Aralar | ||||||
Mã bưu chính | 31754 | ||||||
Gentilé | Goizuetarra (tiếng Basque) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 91,36 km² | ||||||
Độ cao | 155 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 815 người 39,4 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Miguel José Lecuona Salaverría ANV 2007-2011 | ||||||
Ngân sách - montant : - année : | 1.328.708,00 € 2002 | ||||||
Trang mạng |
Goizueta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 886 người. Đô thị nằm ở độ cao 815 m trên mực nước biển. Goizueta nằm trong khu vực tiếng Basque và tiếng Tây Ban Nha đều là ngôn ngữ chính thức.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
949 | 923 | 906 | 903 | 911 | 891 | 853 | 814 | 814 | 809 | 815 |
Nguồn: Goizueta et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Goizueta,_Navarre