Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016 – Đôi nam

Đôi nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
Á quânCanada Daniel Nestor
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
Tỷ số chung cuộc2–6, 6–4, 7–5
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2015 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2017 →

Simone BolelliFabio Fognini là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước Adrian MannarinoLucas Pouille.

Jamie MurrayBruno Soares giành chức vô địch khi đánh bại Daniel NestorRadek Štěpánek trong trận chung kết, 2–6, 6–4, 7–5.

Tay vợt người Úc Lleyton Hewitt đã có trận thi đấu cuối cùng ở cả đánh đơn và đánh đôi; đánh cặp với Sam Groth, cặp đôi thất bại trước Jack SockVasek Pospisil ở vòng ba.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hà Lan Jean-Julien Rojer / România Horia Tecău (Tứ kết)
02.   Croatia Ivan Dodig / Brasil Marcelo Melo (Vòng ba)
03.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Vòng ba)
04.   Ấn Độ Rohan Bopanna / România Florin Mergea (Vòng ba)
05.   Ý Simone Bolelli / Ý Fabio Fognini (Vòng hai)
06.   Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Vòng hai)
07.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Vô địch)
08.   Phần Lan Henri Kontinen / Úc John Peers (Vòng hai)
09.   Canada Vasek Pospisil / Hoa Kỳ Jack Sock (Tứ kết)
10.   Ba Lan Łukasz Kubot / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng hai)
11.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot / Thụy Điển Robert Lindstedt (Vòng ba)
12.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Vòng ba)
13.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / Hoa Kỳ Rajeev Ram (Tứ kết)
14.   Philippines Treat Huey / Belarus Max Mirnyi (Tứ kết)
15.   Tây Ban Nha Feliciano López / Tây Ban Nha Marc López (Vòng hai)
16.   Uruguay Pablo Cuevas / Tây Ban Nha Marcel Granollers (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Hà Lan Jean-Julien Rojer
România Horia Tecău
65774
Pháp Adrian Mannarino
Pháp Lucas Pouille
77626
Pháp Adrian Mannarino
Pháp Lucas Pouille
31
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
66
13Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
Hoa Kỳ Rajeev Ram
77463
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
63677
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
267
Canada Daniel Nestor
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
645
Canada Daniel Nestor
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
66
14Philippines Treat Huey
Belarus Max Mirnyi
44
Canada Daniel Nestor
Cộng hòa Séc Radek Štěpánek
7136
16Uruguay Pablo Cuevas
Tây Ban Nha Marcel Granollers
6114
9Canada Vasek Pospisil
Hoa Kỳ Jack Sock
712
16Uruguay Pablo Cuevas
Tây Ban Nha Marcel Granollers
566

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
76
Slovakia M Kližan
Ukraina S Stakhovsky
521Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
636
Đức B Becker
Áo D Thiem
677Đức B Becker
Áo D Thiem
363
AltÝ P Lorenzi
Argentina G Pella
3641Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
776
Ý M Cecchinato
Ý A Seppi
678Ý M Cecchinato
Ý A Seppi
603
PRPháp J Benneteau
Pháp É Roger-Vasselin
366Ý M Cecchinato
Ý A Seppi
1777
Tây Ban Nha D Muñoz de la Nava
Tây Ban Nha A Ramos-Viñolas
4315Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha M López
6615
15Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha M López
661Hà Lan J-J Rojer
România H Tecău
65774
12Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
66Pháp A Mannarino
Pháp L Pouille
77626
Pháp J Chardy
Ấn Độ L Paes
3412Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
66
PRHoa Kỳ B Baker
Hoa Kỳ D Kudla
12Áo O Marach
Pháp F Martin
21
Áo O Marach
Pháp F Martin
6612Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
366
Pháp A Mannarino
Pháp L Pouille
66Pháp A Mannarino
Pháp L Pouille
678
Cộng hòa Dominica V Estrella Burgos
Colombia S Giraldo
13Pháp A Mannarino
Pháp L Pouille
776
Úc R Junaid
Kazakhstan M Kukushkin
61635Ý S Bolelli
Ý F Fognini
654
5Ý S Bolelli
Ý F Fognini
7736

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
777
Úc C Guccione
Brasil A Sá
5643Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
66
WCÚc A Bolt
Úc A Whittington
6464PRẤn Độ M Bhupathi
Luxembourg G Müller
32
PRẤn Độ M Bhupathi
Luxembourg G Müller
77363Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
634
Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ S Querrey
67713Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Hoa Kỳ R Ram
366
Cộng hòa Séc L Rosol
Slovakia I Zelenay
363Hoa Kỳ S Johnson
Hoa Kỳ S Querrey
6364
New Zealand M Daniell
New Zealand A Sitak
36413Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Hoa Kỳ R Ram
3677
13Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Hoa Kỳ R Ram
64613Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Hoa Kỳ R Ram
77463
11Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Thụy Điển R Lindstedt
667Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
63677
Belarus S Betov
Nga T Gabashvili
4311Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Thụy Điển R Lindstedt
77656
Áo P Oswald
Canada A Shamasdin
45Hoa Kỳ E Butorac
Hoa Kỳ S Lipsky
65774
Hoa Kỳ E Butorac
Hoa Kỳ S Lipsky
6711Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
Thụy Điển R Lindstedt
34
Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan J Janowicz
677Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
66
Argentina F Delbonis
Argentina G Durán
45Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan J Janowicz
53
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
Pakistan A-u-H Qureshi
347Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
76
7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
66
Hoa Kỳ N Monroe
Chile H Podlipnik-Castillo
146Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
7741
Moldova R Albot
Hàn Quốc H Chung
634AltTây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Carreño Busta
6466
AltTây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Carreño Busta
366AltTây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha P Carreño Busta
744
WCĐài Bắc Trung Hoa C-p Hsieh
Đài Bắc Trung Hoa T-h Yang
15Canada D Nestor
Cộng hòa Séc R Štěpánek
566
Canada D Nestor
Cộng hòa Séc R Štěpánek
67Canada D Nestor
Cộng hòa Séc R Štěpánek
776
Tây Ban Nha G García-López
Tây Ban Nha D Marrero
177310Ba Lan Ł Kubot
Ba Lan M Matkowski
641
10Ba Lan Ł Kubot
Ba Lan M Matkowski
6626Canada D Nestor
Cộng hòa Séc R Štěpánek
66
14Philippines T Huey
Belarus M Mirnyi
77471214Philippines T Huey
Belarus M Mirnyi
44
Belarus A Bury
Uzbekistan D Istomin
63661014Philippines T Huey
Belarus M Mirnyi
5776
Brasil T Bellucci
Brasil M Demoliner
467Brasil T Bellucci
Brasil M Demoliner
7624
México S González
Áo J Knowle
63514Philippines T Huey
Belarus M Mirnyi
66
WCÚc J Duckworth
Úc J Millman
64634Ấn Độ R Bopanna
România F Mergea
43
PRCộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc J Veselý
7726PRCộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc J Veselý
32
WCÚc O Jasika
Úc N Kyrgios
534Ấn Độ R Bopanna
România F Mergea
66
4Ấn Độ R Bopanna
România F Mergea
76

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
8Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
67
WCÚc L Saville
Úc J-P Smith
358Phần Lan H Kontinen
Úc J Peers
644
WCÚc S Groth
Úc L Hewitt
42WCÚc S Groth
Úc L Hewitt
266
Serbia D Lajović
Serbia V Troicki
61rWCÚc S Groth
Úc L Hewitt
42
Hà Lan R Haase
Tây Ban Nha F Verdasco
6369Canada V Pospisil
Hoa Kỳ J Sock
66
Israel J Erlich
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
463Hà Lan R Haase
Tây Ban Nha F Verdasco
Đức P Petzschner
Áo A Peya
665659Canada V Pospisil
Hoa Kỳ J Sock
w/o
9Canada V Pospisil
Hoa Kỳ J Sock
177779Canada V Pospisil
Hoa Kỳ J Sock
712
16Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha M Granollers
6616Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha M Granollers
566
PRUkraina A Dolgopolov
Nga D Tursunov
2216Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha M Granollers
636
Nga M Elgin
Hà Lan M Middelkoop
626Nga M Elgin
Hà Lan M Middelkoop
462
Argentina L Mayer
Bồ Đào Nha J Sousa
36316Uruguay P Cuevas
Tây Ban Nha M Granollers
7726
Croatia M Pavić
New Zealand M Venus
342Croatia I Dodig
Brasil M Melo
6363
WCHoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ D Young
66WCHoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ D Young
23
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bedene
Đức D Brown
342Croatia I Dodig
Brasil M Melo
66
2Croatia I Dodig
Brasil M Melo
66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Giải quần vợt Úc Mở rộng: Lleyton Hewitt and Sam Groth lose Men's Doubles match to end Hewitt's career”. ABC News (Australian Broadcasting Corporation). ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2016 ATP World Tour

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2016_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_nam