Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008 – Đơn nam

Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânPháp Jo-Wilfried Tsonga
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2007 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2009 →

Novak Djokovic đánh bại tay vợt không được xếp hạt giống Jo-Wilfried Tsonga trong trận chung kết 4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–2) để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008.[1] Đây là danh hiệu Grand Slam đầu tiên trong sự nghiệp của Djokovic, và là danh hiệu đầu tiên trong 7 danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng. Djokovic trở thành tay vợt người Serbia đầu tiên đoạt danh hiệu đơn nam Grand Slam.[2] Đây cũng là trận chung kết Grand Slam đầu tiên kể từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2005 không có sự xuất hiện của cả Federer hay Rafael Nadal, những người bị Djokovic và Tsonga đánh bại ở bán kết.[3][4]

Roger Federer là đương kim vô địch 2 lần, tuy nhiên bị nhà vô địch giải Novak Djokovic đánh bại ở bán kết. Sự kiện này kết thúc chuỗi 10 trận chung kết Grand Slam liên tiếp của Federer (thắng 8 trận). Tuy nhiên, anh vẫn trở thành tay vợt nam đầu tiên có 15 trận tứ kết Grand Slam liên tiếp (bắt đầu từ Giải quần vợt Wimbledon 2004), vượt qua Roy EmersonIvan Lendl. Đây là giải Grand Slam duy nhất Federer không thể vào chung kết từ Giải quần vợt Wimbledon 2005 đến Giải quần vợt Úc Mở rộng 2010, với khoảng cách là 19 giải Grand Slam. Anh tiếp tục có 8 trận chung kết Grand Slam liên tiếp (thắng 4 trận) trước khi thất bại ở tứ kết tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2010.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Thụy Sĩ Roger Federer (Bán kết)
  2. Tây Ban Nha Rafael Nadal (Bán kết)
  3. Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
  4. Nga Nikolay Davydenko (Vòng bốn)
  5. Tây Ban Nha David Ferrer (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Andy Roddick (Vòng ba)
  7. Chile Fernando González (Vòng ba)
  8. Pháp Richard Gasquet (Vòng bốn)
  9. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Vòng một)
  10. Argentina David Nalbandian (Vòng ba)
  11. Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng hai)
  12. Hoa Kỳ James Blake (Tứ kết)
  13. Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng bốn)
  14. Nga Mikhail Youzhny (Tứ kết)
  15. Cộng hòa Síp Marcos Baghdatis (Vòng ba)
  16. Tây Ban Nha Carlos Moyá (Vòng một)
  17. Croatia Ivan Ljubičić (Vòng một)
  18. Argentina Juan Ignacio Chela (Vòng một)
  19. Úc Lleyton Hewitt (Vòng bốn)
  20. Croatia Ivo Karlović (Vòng ba)
  21. Argentina Juan Mónaco (Vòng ba)
  22. Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero (Vòng bốn)
  23. Pháp Paul-Henri Mathieu (Vòng bốn)
  24. Phần Lan Jarkko Nieminen (Tứ kết)
  25. Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng hai)
  26. Thụy Sĩ Stanislas Wawrinka (Vòng hai)
  27. Tây Ban Nha Nicolás Almagro (Vòng một)
  28. Pháp Gilles Simon (Vòng ba)
  29. Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng bốn)
  30. Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (Vòng một)
  31. Nga Igor Andreev (Vòng ba)
  32. Nga Dmitry Tursunov (Vòng hai)

Qualifying[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1Thụy Sĩ Roger Federer7776  
12Hoa Kỳ James Blake5654  
1Thụy Sĩ Roger Federer5365  
3Serbia Novak Djokovic7677  
3Serbia Novak Djokovic667  
5Tây Ban Nha David Ferrer035  
3Serbia Novak Djokovic46677 
 Pháp Jo-Wilfried Tsonga64362 
 Pháp Jo-Wilfried Tsonga7678  
14Nga Mikhail Youzhny5066  
 Pháp Jo-Wilfried Tsonga666  
2Tây Ban Nha Rafael Nadal232  
24Phần Lan Jarkko Nieminen531  
2Tây Ban Nha Rafael Nadal766  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Thụy Sĩ R Federer666  
 Argentina D Hartfield030  1Thụy Sĩ R Federer666  
 Pháp F Santoro666   Pháp F Santoro120  
 Hoa Kỳ J Isner224  1Thụy Sĩ R Federer65775610
 Serbia J Tipsarević766606 Serbia J Tipsarević7761718
WCÚc J Sirianni527860 Serbia J Tipsarević77777  
 Pháp T Ascione403  25Tây Ban Nha F Verdasco56363  
25Tây Ban Nha F Verdasco666  1Thụy Sĩ R Federer6796  
21Argentina J Monaco7776  13Cộng hòa Séc T Berdych4673  
 Argentina C Berlocq6551  21Argentina J Monaco6785688
 Hoa Kỳ R Kendrick452  QHoa Kỳ A Delic36677106
QHoa Kỳ A Delic676  21Argentina J Monaco63652 
 Tây Ban Nha Ó Hernández17766 13Cộng hòa Séc T Berdych36776 
 Cộng hòa Séc I Minář66521  Tây Ban Nha Ó Hernández213  
 Áo W Eschauer444  13Cộng hòa Séc T Berdych666  
13Cộng hòa Séc T Berdych666  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
12Hoa Kỳ J Blake666  
 Chile N Massú322  12Hoa Kỳ J Blake666  
 Hoa Kỳ M Russell64636 Hoa Kỳ M Russell322  
 Ý F Fognini1626312Hoa Kỳ J Blake426776
 Pháp S Grosjean77677   Pháp S Grosjean660652
 Ý F Volandri63360   Pháp S Grosjean466646
QHà Lan R Haase626677 QHà Lan R Haase640774
17Croatia I Ljubičić773061 12Hoa Kỳ J Blake666  
27Tây Ban Nha N Almagro6452   Croatia M Čilić344  
 Croatia M Čilić7776   Croatia M Čilić666  
 Cộng hòa Séc J Vaněk344   Áo J Melzer434  
 Áo J Melzer666   Croatia M Čilić66466 
 Hàn Quốc H-t Lee7866  7Chile F Gonzalez27731 
 Úc C Guccione6634   Hàn Quốc H-t Lee6324 
QHy Lạp K Economidis4621  7Chile F Gonzalez4666 
7Chile F Gonzalez6776  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Serbia N Djokovic6677  
 Đức B Becker0265  3Serbia N Djokovic666  
QHoa Kỳ R Ram656463 Ý S Bolelli122  
 Ý S Bolelli7736263Serbia N Djokovic666  
 Hoa Kỳ S Querrey667   Hoa Kỳ S Querrey313  
 Bỉ O Rochus325   Hoa Kỳ S Querrey77466 
PRBỉ X Malisse77721332Nga D Tursunov65642 
32Nga D Tursunov6156663Serbia N Djokovic766  
19Úc L Hewitt666  19Úc L Hewitt533  
 Bỉ S Darcis030  19Úc L Hewitt77656 
WCUzbekistan D Istomin661776 WCUzbekistan D Istomin65371 
QSlovakia L Lacko377641 19Úc L Hewitt477646
 Latvia E Gulbis0462  15Cộng hòa Síp M Baghdatis655773
 Nga M Safin6677   Nga M Safin44662
 Thụy Điển T Johansson60263 15Cộng hòa Síp M Baghdatis66236
15Cộng hòa Síp M Baghdatis77636 

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
10Argentina D Nalbandian6677  
WCÚc R Smeets1163  10Argentina D Nalbandian4766 
 Argentina M Zabaleta17734  Úc P Luczak6541 
 Úc P Luczak66266 10Argentina D Nalbandian123  
WCÚc A Jones6636 22Tây Ban Nha JC Ferrero666  
 Tây Ban Nha A Montañés4362 WCÚc A Jones442  
 Đức N Kiefer431  22Tây Ban Nha JC Ferrero666  
22Tây Ban Nha JC Ferrero666  22Tây Ban Nha JC Ferrero5641 
30Cộng hòa Séc R Štěpánek665235Tây Ban Nha D Ferrer7366 
 Hoa Kỳ V Spadea22766 Hoa Kỳ V Spadea46629
QĐức D Gremelmayr6067 QĐức D Gremelmayr62367
 Argentina S Roitman1645  Hoa Kỳ V Spadea332  
 Tây Ban Nha S Ventura313  5Tây Ban Nha D Ferrer666  
 Argentina JM del Potro666   Argentina JM del Potro340r  
 Pháp É Roger-Vasselin221  5Tây Ban Nha D Ferrer660  
5Tây Ban Nha D Ferrer666  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Pháp R Gasquet6636 
WCÚc N Lindahl0162 8Pháp R Gasquet666  
 Tây Ban Nha F López7866   Tây Ban Nha F López213  
QHoa Kỳ W Odesnik6614  8Pháp R Gasquet6646 
 Bỉ K Vliegen6677  31Nga I Andreev3264 
 Pháp O Patience0163   Bỉ K Vliegen552  
 România A Pavel72643 31Nga I Andreev776  
31Nga I Andreev56776 8Pháp R Gasquet277663 
18Argentina JI Chela4262  Pháp J-W Tsonga665786 
 Tây Ban Nha G García López6616  Tây Ban Nha G García López65678 
 Colombia A Falla576867 Colombia A Falla47466 
QCộng hòa Nam Phi K Anderson7571025 Tây Ban Nha G García López342  
QHoa Kỳ S Warburg26626 Pháp J-W Tsonga666  
 Argentina JP Brzezicki62364QHoa Kỳ S Warburg4642  
 Pháp J-W Tsonga76077  Pháp J-W Tsonga6776  
9Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray54665 

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14Nga M Youzhny6677  
WCPháp M Montcourt0263  14Nga M Youzhny47677 
QIsrael H Levy421   Ý A Seppi65364 
 Ý A Seppi666  14Nga M Youzhny666  
 Israel D Sela666  20Croatia I Karlović242  
QÁo M Slanar242   Israel D Sela77431 
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Baker44774 20Croatia I Karlović65666 
20Croatia I Karlović66616 14Nga M Youzhny7766  
26Thụy Sĩ S Wawrinka666  4Nga N Davydenko6231  
 Pháp J Benneteau333  26Thụy Sĩ S Wawrinka26651r
 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu367842 Pháp M Gicquel63772 
 Pháp M Gicquel646666 Pháp M Gicquel323  
 Pháp N Mahut7756374Nga N Davydenko666  
 Argentina J Acasuso627265 Pháp N Mahut403  
 Pháp M Llodra553  4Nga N Davydenko666  
4Nga N Davydenko776  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
6Hoa Kỳ A Roddick667  
QCộng hòa Séc L Dlouhý345  6Hoa Kỳ A Roddick666  
 Hoa Kỳ D Young7764365  Đức M Berrer224  
 Đức M Berrer6577677 6Hoa Kỳ A Roddick4669776
 Nga E Korolev766  29Đức P Kohlschreiber63711638
QTây Ban Nha M Granollers520   Nga E Korolev421r 
QCroatia R Karanušić4651  29Đức P Kohlschreiber660  
29Đức P Kohlschreiber6776  29Đức P Kohlschreiber667693 
24Phần Lan J Nieminen6652624Phần Lan J Nieminen3797116 
 Canada F Dancevic3176124Phần Lan J Nieminen6777  
WCHoa Kỳ J Levine676  WCHoa Kỳ J Levine2562  
 Argentina M Vassallo Argüello151  24Phần Lan J Nieminen37766 
 Hoa Kỳ M Fish6636  Hoa Kỳ M Fish66431 
 Serbia B Pašanski2363  Hoa Kỳ M Fish666  
 Đức M Zverev66624511Tây Ban Nha T Robredo123  
11Tây Ban Nha T Robredo427767

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16Tây Ban Nha C Moyá657754 
 Áo S Koubek776276  Áo S Koubek67877  
 Peru L Horna47834  Argentina A Calleri36665  
 Argentina A Calleri66666  Áo S Koubek664656
 Chile P Capdeville676  23Pháp P-H Mathieu477278
WCÚc B Klein454   Chile P Capdeville77044 
 România V Hănescu1642  23Pháp P-H Mathieu65666 
23Pháp P-H Mathieu6776  23Pháp P-H Mathieu40r  
28Pháp G Simon4666462Tây Ban Nha R Nadal63   
 Hoa Kỳ B Reynolds64277428Pháp G Simon666  
 Pháp A Clément42774  Đức R Schüttler221  
 Đức R Schüttler66636 28Pháp G Simon523  
 Pháp F Serra67777  2Tây Ban Nha R Nadal766  
 Đức F Mayer36265   Pháp F Serra022  
QSerbia V Troicki6351  2Tây Ban Nha R Nadal666  
2Tây Ban Nha R Nadal7776  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Novak Djokovic wins Giải quần vợt Úc Mở rộng”. Daily Telegraph. ngày 27 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  2. ^ “Giải quần vợt Úc Mở rộng 2008”. BBC Sport. ngày 27 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 365. ISBN 978-0942257700.
  4. ^ “Giải quần vợt Úc Mở rộng Results Archive – 2008 Đơn nam”. Tennis Australia. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
2007 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng – Đơn nam
Grand Slam men's singlesKế nhiệm:
2008 Giải quần vợt Pháp Mở rộng – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets Bản mẫu:2008 ATP Tour

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2008_%E2%80%93_%C4%90%C6%A1n_nam