Wiki - KEONHACAI COPA

Giải bóng đá Chūgoku

Chūgoku Soccer League
Mùa giải hiện tại:
Giải khu vực Nhật Bản 2015
Mùa giải đầu tiên1973
Quốc giaNhật Bản Nhật Bản (Chūgoku)
Liên đoànAFC
Các hạng đấu1
Số đội10
Cấp độ trong
hệ thống
5
Thăng hạng lênJapan Football League
Xuống hạng đếnCác giải tỉnh
Cúp trong nướcCúp Hoàng đế
Cúp liên đoànGiải bóng đá vô địch toàn Nhật Bản
Đội vô địch hiện tạiMatsue City FC
(2015)
Vô địch nhiều nhấtMatsuda SC (9 lần)
Trang webTrang chủ Chugoku Soccer League

Giải bóng đá Chūgoku (中国サッカーリーグ?) là một giải bóng đá Nhật Bản diễn ra tại 5 tỉnh của Chūgoku: Tottori, Shimane, Okayama, HiroshimaYamaguchi. Đây là một trong chín Giải khu vực Nhật Bản, hạng đấu thứ năm trong Hệ thống các giải đấu bóng đá Nhật Bản.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu được thành lập năm 1973 với sáu đội của Chūgoku: Mazda Auto Hiroshima, Sư phạm Hiroshima, Đóng tàu Mitsui, Mitsubishi Oil, Mitsui Oil và Hitachi Works Kasado. Thể thức là giải đấu vòng tròn hai lượt; một sân nhà và một sân khách. Đội thắng được hai điểm, một điểm cho một trận hòa và không điểm khi thua. Vị trí được quyết định bằng số điểm.

Mùa giải sau đó, số đội được nâng lên 8. Tuy nhiên Mitsui Oil bỏ cuộc vào năm 1975 vì tai nạn tràn dầu của công ty mẹ, nên giải đấu chỉ còn 7 đội. Cuối những năm 1980, Kawasaki Seitetsu Mizushima SC và Mazda Auto Hiroshima SC giành quyền thăng hạng Japan Soccer League. Mặc dù Kawasaki Seitetsu Mizushima SC có thể tránh được việc trở lại Chūgoku League, Mazda Auto Hiroshima SC thì xuống hạng ngay sau khi lên hạng hai lần.

Năm 1991 thể thức thi đấu được thay đổi, 3 điểm cho một trận thắng thay vì 2.

Từ 1997 sút luân lưu được đưa vào để quyết định thắng thua. Nếu kết thúc 90 phút mà vẫn hòa thì loạt sút luân lưu sẽ diễn ra. Đội thắng sẽ giành được 2 điểm (thay vì 3) còn đội thua được 1 điểm (thay vì 0).

Những năm 2000, SC Tottori, Mitsubishi Motors Mizushima F.C. và Fagiano Okayama giành quyền lên JFL.

Từ năm 2007 sút luân lưu được loại bỏ, các trận đấu diễn ra bình thường. Các đội thi đấu thi đấu cả trên sân nhà và sân khách (mỗi đội sẽ thi đấu 18 trận), và có những phương pháp thích hợp đã được quyết định để xác định vị trí của các đội có cùng số điểm (hiệu số, ghi được nhiều bàn hơn, kết quả với từng đội). Dựa vào kết quả đó, 4 đội dẫn đầu sẽ được chia ra với 4 đội tiếp theo (từ 5 đến 8). Các đội sẽ thi đấu theo bảng nhỏ hơn với một lượt, nghĩa là bảng xếp hạng cuối cùng gồm 21 trận. Như thế có nghĩa là những đội xếp thứ 9 và 10 sẽ không còn cơ hội lên hạng sau 18 trận.

Từ 2008, giải đấu gồm 10 đội. Năm 2009, việc chia hai được loại bỏ, việc thi đấu hai lượt đi về được diễn ra.

Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Giống như JFL, các trận đấu diễn ra hai hiệp mỗi hiệp 45 phút. Đội thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm còn thua được 0 điểm.

Đội vô địch sẽ đại diện Chūgoku tham dự Vòng chung kết Giải bóng đá các khu vực toàn Nhật Bản, với cơ hội lên JFL. Tùy thuộc vào từng năm, hai hoặc nhiều đội hơn có thể được mời.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa 2015[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là mười đội tham dự xếp theo vị trí cuối cùng mùa trước.

Các câu lạc bộ cũ[sửa | sửa mã nguồn]

Tottori
Shimane
Okayama
Yamaguchi
Hiroshima

Lên hạng và Xuống hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Lên hạng từ Chūgoku Soccer League[sửa | sửa mã nguồn]

Về cơ bản, đội vô địch giải đấu sẽ lên hạng cao hơn, nếu cần thiết thì sẽ thi đấu giải đấu riêng quốc gia. Cho đến mùa 1976, Giải bóng đá vô địch toàn Nhật Bản được sử dụng thì đội vô địch và á quân sẽ lên hạng thay cho hai đội xếp cuối JSL. Tuy nhiên, từ 1977 Vòng chung kết Giải bóng đá các khu vực toàn Nhật Bản trở thành giải đấu để lựa chọn các đội. Dưới đây là các đội được lên hạng từ Chūgoku Soccer League.

  • JSL 2 (1973 - 1991)
    • 1985:Kawasaki Seitetsu Mizushima SC
    • 1986:Mazda Auto Hiroshima SC (Xuống hạng năm 1987)
    • 1988:Mazda Auto Hiroshima SC (Xuống hạng năm 1989)
  • JFL (1999–nay)
    • 2000:SC Tottori
    • 2004:Mitsubishi Motors Mizushima F.C.
    • 2007:Fagiano Okayama

Lên hạng từ các Giải tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội xếp đầu của mỗi giải trong 5 tỉnh của Chūgoku sẽ tham dự vòng đấu tranh lên hạng. Các đội sẽ chia làm hai bảng, đội nhất của mỗi bảng sẽ lên Chūgoku Soccer League. Tuy nhiên, tuy nhiên phụ thuộc vào việc lên xuống hạng của các đội JFL, số đội lên hạng có thể được thay đổi.

Xuống các Giải tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội xếp thứ 9 và 10 sẽ xuống Giải tỉnh của họ.

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội xanh tham dự Giải đấu tranh lên hạng quốc gia, in đậm là đội giành quyền lên hạng.

1973 tới 1987[sửa | sửa mã nguồn]

NămSố đội12345678Ghi chú
119736Mazda Auto Hiroshima SCHiroshima TeachersMitsui Shipbuilding S.C.Mitsubishi Oil MizushimaMitsui OilHitachi Works Kasado SC-6 đội1
219748Hiroshima Fujita SCMitsui Shipbuilding S.C.Hiroshima TeachersMazda Auto Hiroshima SCMitsubishi Oil MizushimaNihon SeikoukureHitachi Works Kasado SCMitsui OilMở rộng lên 8 đội2
319757Hiroshima Fujita SCMitsui Shipbuilding S.C.Hiroshima TeachersNihon SeikoukureHitachi Works Kasado SCMazda Auto Hiroshima SCMasuda Club-Mitsui Oil bỏ cuộc3
419768Hiroshima Fujita SCMitsui Shipbuilding S.C.Mitsubishi Oil MizushimaMazda Auto Hiroshima SCMasuda ClubHiroshima TeachersNihon SeikoukureHitachi Works Kasado SC4
519778Mitsui Shipbuilding S.C.Mazda Auto Hiroshima SCMitsubishi Oil MizushimaHiroshima Fujita SCMasuda ClubTanabe MitsubishiNihon SeikoukureHiroshima Teachers5
619788Mazda Auto Hiroshima SCMitsui Shipbuilding S.C.Tanabe MitsubishiMitsubishi Oil MizushimaKawasaki Seitetsu Mizushima SCHitachi Works Kasado SCHiroshima Fujita SCMasuda Club6
719798Mazda Auto Hiroshima SCMitsubishi Oil MizushimaKawasaki Seitetsu Mizushima SCMitsui Shipbuilding S.C.Tanabe MitsubishiMitsubishi Motors Mizushima F.C.Hitachi Works Kasado SCMatsue City Football Club7
819808Kawasaki Seitetsu Mizushima SCMasuda ClubTanabe MitsubishiMitsui Shipbuilding S.C.Mazda Auto Hiroshima SCYamaguchi TeachersMitsubishi Motors Mizushima F.C.Mitsubishi Oil Mizushima8
919818Kawasaki Seitetsu Mizushima SCMitsubishi Oil MizushimaMazda Auto Hiroshima SCMasuda ClubMitsui Shipbuilding S.C.Tanabe MitsubishiYamaguchi TeachersMitsubishi Motors Mizushima F.C.8
1019828Kawasaki Seitetsu Mizushima SCYamaguchi TeachersMitsubishi Oil MizushimaMazda Auto Hiroshima SCTanabe MitsubishiHitachi Works Kasado SCMasuda ClubMitsui Shipbuilding S.C.10
1119838Mazda Auto Hiroshima SCYamaguchi TeachersKawasaki Seitetsu Mizushima SCTanabe MitsubishiMitsubishi Oil MizushimaMitsui Shipbuilding S.C.Hitachi Works Kasado SCMasuda Club11
1219848Kawasaki Seitetsu Mizushima SCMazda Auto Hiroshima SCMitsubishi Oil MizushimaYamaguchi TeachersTanabe MitsubishiMitsui Shipbuilding S.C.Matsuda SCMasuda Club12
1319858Kawasaki Seitetsu Mizushima SCHiroshima TeachersMatsuda SCMazda Auto Hiroshima SCYamaguchi TeachersTanabe MitsubishiMitsui Shipbuilding S.C.Mitsubishi Oil Mizushima13
1419868Mazda Auto Hiroshima SCHiroshima TeachersYamaguchi TeachersMatsuda SCMitsubishi Oil MizushimaYonago FCMitsui Shipbuilding S.C.Tanabe Mitsubishi14
1519877Matsuda SCHiroshima TeachersYamaguchi TeachersYonago FCMitsubishi Oil MizushimaTottori TeachersTanabe Mitsubishi-15

1988 tới 2002[sửa | sửa mã nguồn]

NămSố đội123456789Ghi chú
1619889Mazda Auto Hiroshima SCMatsuda SCYamaguchi TeachersHiroshima Fujita SCHiroshima TeachersYonago FCTottori TeachersMitsubishi Oil MizushimaHiroshima City Hall16
1719897Matsuda SCYamaguchi TeachersHiroshima Fujita SCOkayama Teachers FCHiroshima TeachersMitsubishi Oil MizushimaYonago FC-17
1819909Matsuda SCMazda Auto Hiroshima SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Yamaguchi TeachersHiroshima TeachersHiroshima Fujita SCOkayama Teachers FCMitsubishi Oil MizushimaYonago FC18
1919918Matsuda SCNTN Okayama S.C.Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Yamaguchi TeachersẼfini Hiroshima S.C.Hiroshima TeachersHiroshima Fujita SCSC Tottori-Sử dụng hệ thống tính 3 điểm19
2019928Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Ẽfini Hiroshima S.C.Matsuda SCHiroshima Fujita SCSC TottoriYamaguchi TeachersHiroshima TeachersNTN Okayama S.C.-20
2119938Matsuda SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Yamaguchi TeachersHiroshima Fujita SCẼfini Hiroshima S.C.NTN Okayama S.C.SC TottoriMasuda Club-21
2219948Matsuda SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.NTN Okayama S.C.Ẽfini Hiroshima S.C.Hiroshima Fujita SCYamaguchi TeachersSC TottoriMasuda Club-22
2319958Hiroshima Fujita SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Matsuda SCYamakou FCMitsubishi Oil MizushimaẼfini Hiroshima S.C.NTN Okayama S.C.Yamaguchi Teachers-23
2419968Matsuda SCHiroshima Fujita SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima TeachersMitsubishi Oil MizushimaYamaguchi TeachersẼfini Hiroshima S.C.Yamakou FC-24
2519978Matsuda SCMitsubishi Oil MizushimaHiroshima Fujita SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Yamakou FCHiroshima TeachersNKK FukuyamaYamaguchi Teachers-Sút luân lưu được giới thiệu25
2619988Matsuda SCHiroshima Fujita SCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima TeachersMitsubishi Oil MizushimaNKK FukuyamaYamakou FCSC Tottori-26
2719998Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima Fujita SCMatsuda SCHiroshima TeachersNisseki Mitsubishi MizushimaSC TottoriNKK FukuyamaYamakou FC-27
2820008SC TottoriMitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima TeachersHiroshima Fujita SCYamaguchi TeachersNisshin Steel KureMatsuda SCNisseki Mitsubishi Mizushima-28
2920017Hiroshima FCMitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima Fujita SCHiroshima TeachersMatsuda SCNisshin Steel KureYamaguchi Teachers-29
3020028Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima Fujita SCHiroshima FCYamaguchi TeachersIwami FCMatsuda SCHiroshima TeachersNisshin Steel Kure-30

2003 tới nay[sửa | sửa mã nguồn]

NămSố đội12345678910Ghi chú
3120038Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Tottori KickersIwami FCHiroshima Fujita SCJFE Steel West JapanHiroshima FCMatsuda SCYamaguchi Teachers-31
3220048Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Hiroshima Fujita SCSagawa Express Chugoku S.C.Hitachi Works Kasado SCIwami FCJFE Steel West JapanTottori KickersHiroshima FC-32
3320057Sagawa Express Chugoku S.C.Fagiano OkayamaHiroshima Fujita SCHitachi Works Kasado SCIwami FCJFE Steel West JapanYamaguchi Teachers-33
3420068Fagiano OkayamaCentral ChūgokuSagawa Express Chugoku S.C.Renofa Yamaguchi F.C.Hiroshima Fujita SCJFE Steel West JapanHitachi Works Kasado SCIwami FC-34
3520078Fagiano OkayamaCentral ChūgokuRenofa Yamaguchi F.C.Sagawa Express Chugoku S.C.Hiroshima Fujita SCMatsuda SCJFE Steel West JapanHitachi Works Kasado SC-Chia hai bảng được sử dụng35
3620089Renofa Yamaguchi F.C.Sagawa Express Chugoku S.C.NTN Okayama S.C.FC Ube Yahhh-ManDezzolla ShimaneHitachi Works Kasado SCMatsuda SCJFE Steel West JapanHiroshima Fujita SC-Cấu trúc 10 đội được dùng36
37200910Sagawa Express Chugoku S.C.[1]Renofa Yamaguchi F.C.NTN Okayama S.C.FC Ube Yahhh-ManJX MizushimaDezzolla ShimaneHitachi Works Kasado SCJFE Steel West JapanMatsuda SCGenki S.C.Chia hai bảng bị loại bỏ37
38201010Renofa Yamaguchi F.C.Dezzolla ShimaneVolador MatsueFagiano Okayama NextNTN Okayama S.C.Sagawa Express Chugoku S.C.JX MizushimaFC Ube Yahhh-ManHitachi Works Kasado SCJFE Steel West Japan38
39201110Dezzolla ShimaneRenofa Yamaguchi F.C.Fagiano Okayama NextMitsubishi Motors Mizushima F.C.Fuji Xerox Hiroshima S.C.NTN Okayama S.C.Matsue City Football ClubJX Nippon Oil & Energy Mizushima F.C.Sagawa Express Chugoku S.C.FC Ube Yahhh-Man39
40201210Dezzolla ShimaneFagiano Okayama NextMatsue City Football ClubRenofa Yamaguchi F.C.Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Fuji Xerox Hiroshima S.C.JX Nippon Oil & Energy Mizushima F.C.NTN Okayama S.C.Hitachi Works Kasado SCSC Tottori Dreams40
41201310Fagiano Okayama NextDezzolla ShimaneRenofa Yamaguchi F.C.Matsue City Football ClubNTN Okayama S.C.Fuji Xerox Hiroshima S.C.Mitsubishi Motors Mizushima F.C.Sagawa Express Chugoku S.C.SRC HiroshimaJX Nippon Oil & Energy Mizushima F.C.41
42201410Matsue City Football ClubDezzolla ShimaneMitsubishi Motors Mizushima F.C.SRC HiroshimaJX Nippon Oil & Energy Mizushima F.C.Fuji Xerox Hiroshima S.C.NTN Okayama S.C.Sagawa Express Chugoku S.C.FC Ube Yahhh-ManHitachi Works Kasado SC42
43201510Matsue City Football ClubDezzolla ShimaneMitsubishi Motors Mizushima F.C.SRC HiroshimaInternational Pacific UniversityNTN Okayama S.C.Fuji Xerox Hiroshima S.C.JX Nippon Oil & Energy Mizushima F.C.Sagawa Express Chugoku S.C.SC Matsue43

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Sagawa Express Chugoku từ chối suất tham dự Vòng chung kết các khu vực theo đề nghị của chủ sở hữu Sagawa Express, cũng đang sở hữu Sagawa Shiga F.C. ở Japan Football League. NTN Okayama được lựa chọn thay thế.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_Ch%C5%ABgoku