Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Nhật Bản
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Đội trưởng | Ozu Moreira | ||
Mã FIFA | JPN | ||
Hạng BSWW | 14 | ||
| |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nhật Bản 2–15 Brasil (Miura, Nhật Bản; 6 tháng 7 năm 1996) | |||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Nhật Bản đại diện Nhật Bản ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi JFA, cơ quan quản lý bóng đá ở Nhật Bản.
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới 2019.[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Terukina Shingo | 8 tháng 9, 1984 (35 tuổi) | Ryukyu Erythrina |
2 | TĐ | Akaguma Takuya | 21 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | Dorsole Kitakyushu |
3 | TV | Iino Tomoyuki | 29 tháng 1, 1985 (34 tuổi) | Dorsole Kitakyushu |
4 | TV | Matsuda Kosuke | 26 tháng 9, 1986 (33 tuổi) | Loewe Yokohama |
5 | HV | Tabata Teruki | 16 tháng 4, 1979 (40 tuổi) | Veertien Mie BS |
6 | TV | Matsuo Naoya | 18 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | Pracia Yamaguchi |
7 | TV | Oba Takaaki | 24 tháng 12, 1992 (26 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
8 | TV | Komaki Masayuki | 30 tháng 8, 1982 (37 tuổi) | Veertien Mie BS |
9 | TĐ | Yamauchi Shusei | 9 tháng 9, 1985 (34 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
10 | HV | Moreira Ozu (C) | 21 tháng 1, 1986 (33 tuổi) | Tokyo Verdy BS |
11 | TĐ | Masanori Okuyama | 7 tháng 6, 1986 (33 tuổi) | Loewe Yokohama |
12 | TM | Tomoya Ginoza | 2 tháng 4, 1985 (34 tuổi) | Veertien Mie BS |
Huấn luyện viên: Marcelo Mendes
Cầu thủ đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]
(2007)
- Oda Hirofumi
- Arakaki Takashi
- Gishu Nagayama
- cob ona
Cựu huấn luyện viên đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 6 năm 2018) |
Thành tích giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
1995 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1996 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1997 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 21 | -16 | 0 |
1998 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1999 | Tứ kết | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 15 | 21 | -6 | 3 |
2000 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 1 | 2 | 16 | 22 | -6 | 7 |
2001 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2002 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2003 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 14 | -10 | 0 |
2004 | Không tham dự | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Tổng cộng | 4/10 | 14 | 3 | 0 | 1 | 10 | 40 | 78 | -38 | 10 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2005 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 0 | 3 | 10 | 24 | -14 | 6 |
2006 | Tứ kết | 4 | 1 | 0 | 0 | 3 | 17 | 25 | -8 | 3 |
2007 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 13 | -7 | 0 |
2008 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 18 | -13 | 0 |
2009 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 16 | 11 | +5 | 7 |
2011 | Vòng 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 10 | -4 | 0 |
2013 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 0 | 2 | 11 | 12 | -1 | 4 |
2015 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 12 | 13 | -1 | 6 |
2017 | TBD | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tổng cộng | 8/8 | 27 | 7 | 1 | 1 | 18 | 93 | 126 | -33 | 24 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Giải vô địch châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2006 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 29 | 10 | +19 | 9 |
2007 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 18 | 19 | -1 | 6 |
2008 | Á quân | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 19 | 8 | +11 | 7 |
2009 | Vô địch | 4 | 3 | 0 | 0 | 1 | 16 | 10 | +6 | 9 |
2011 | Vô địch | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 23 | 13 | +10 | 12 |
2013 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 0 | 1 | 23 | 15 | +8 | 12 |
2015 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 24 | 12 | +12 | 15 |
2017 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 41 | 18 | +23 | 9 |
Tổng cộng | 8/8 | 37 | 26 | 0 | 1 | 10 | 194 | 105 | +89 | 79 |
Đại hội thể thao bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2008 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
2010 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 14 | 7 | +7 | 6 |
2012 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 | 6 |
2014 | Á quân | 5 | 3 | 0 | 0 | 2 | 22 | 11 | +11 | 9 |
2016 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 34 | 12 | +22 | 15 |
Tổng cộng | 4/5 | 18 | 11 | 1 | 0 | 6 | 81 | 39 | +42 | 35 |
Giải bóng đá bãi biển liên châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích Giải bóng đá bãi biển liên châu lục | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2016 | Hạng ba | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 21 | 13 | +8 | 6 |
Tổng cộng | 1/1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 21 | 13 | +8 | 6 |
Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp bóng đá bãi biển liên châu lục | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | St | W | WE | WP | B | BT | BB | HS | Đ |
2011 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
2012 | Hạng 7 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 14 | 19 | -5 | 0 |
2013 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
2014 | Hạng 7 | 5 | 2 | 0 | 0 | 3 | 19 | 22 | -3 | 6 |
2015 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
2016 | Không tham dự | – | – | – | – | – | – | – | – | – |
Tổng cộng | 2/6 | 8 | 2 | 0 | 0 | 6 | 33 | 41 | -8 | 6 |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
- 1995 – Không tham dự
- 1996 – Không tham dự
- 1997 – Vòng 1
- 1998 – Không tham dự
- 1999 – Tứ kết
- 2000 – Hạng tư
- 2001 – Không tham dự
- 2002 – Không tham dự
- 2003 – Vòng 1
- 2004 – Không tham dự
- 2005 – Hạng tư
- 2006 – Tứ kết
- 2007 – Vòng 1
- 2008 – Vòng 1
- 2009 – Tứ kết
- 2011 – Vòng 1
- 2013 – Tứ kết
- 2015 – Tứ kết
- 2017 – Qualified
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
- 2006 – Á quân
- 2007 – Á quân
- 2008 – Á quân
- 2009 – Vô địch
- 2011 – Vô địch
- 2013 – Á quân
- 2015 – Á quân
- 2017 – Hạng ba
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 12 năm 2016) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Japan Beach Soccer National Team Squad, Schedule - FIFA Beach Soccer World Cup Paraguay 2019 (11/21-12/1 @Asuncion, Paraguay)”. JFA. ngày 11 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_b%C3%A3i_bi%E1%BB%83n_qu%E1%BB%91c_gia_Nh%E1%BA%ADt_B%E1%BA%A3n