Fustiñana
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Fustiñana là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 2.394 người. Đô thị nằm ở độ cao 258 m trên mực nước biển. Diện tích là 67,14 km2.
Fustiñana | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | |||||||
Cộng đồng tự trị | |||||||
Tỉnh | |||||||
Comarca | Ribera de Navarre | ||||||
Mã bưu chính | 31510 | ||||||
Gentilé | Fustiñanero/a (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 67,14 km² | ||||||
Độ cao | 258 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 2.560 người 38,75 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Juan Antonio Sola Pradilla UPN 1992-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.fustinana.es/ |
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 295 | 2 311 | 2 290 | 2 304 | 2 414 | 2 438 | 2 427 | 2 495 | 2 506 | 2 546 | 2 560 |
Nguồn: Fustiñana et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Fusti%C3%B1ana