Wiki - KEONHACAI COPA

FC Taraz

FC Taraz
Tên đầy đủFC Taraz
Thành lập1960; 64 năm trước (1960)
SânSân vận động trung tâm
Taraz, Kazakhstan
Sức chứa12.525
Người quản lýVladimir Nikitenko
Giải đấuGiải bóng đá Ngoại hạng Kazakhstan
2019Kazakhstan Premier League, thứ 10 trên 12
Trang webTrang web của câu lạc bộ

FC Taraz là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động trung tâm TarazTaraz. Đây là một trong những câu lạc bộ hàng đầu vào những năm đầu của Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, họ vô địch năm 1996, và vô địch Cúp bóng đá Kazakhstan năm 2004.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1961: Thành lập với tên gọi Metallist
  • 1967: Đổi tên thành Voskhod
  • 1968: Đổi tên thành Energetik
  • 1971: Đổi tên thành Alatau
  • 1975: Đổi tên thành Khimik
  • 1992: Đổi tên thành Fosfor
  • 1994: Đổi tên thành Taraz

Lịch sử giải quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiGiải đấuCúp bóng đá KazakhstanVua phá lướiHuấn luyện viên
HạngVị thứStTHBBTBBĐCầu thủGiải đấu
1992thứ 1thứ 5261259402929Á quânKazakhstan M.Syzdykov
Kazakhstan A.Litvinenko
11Kurban Berdyev
1993thứ 1thứ 14241644512936Á quânKazakhstan Alexander Shmarikov28Kurban Berdyev
1994thứ 1thứ 83012711423433Vòng 32 độiKazakhstan A.Litvinenko20
1995thứ 1thứ 2302028613462Bán kếtKazakhstan Nurken Mazbaev19
1996thứ 1thứ 1342374561476Tứ kếtKazakhstan G.Kainazarov12
1997thứ 1thứ 2261826491856Vòng 16 độiKazakhstan Nurken Mazbaev16
1998thứ 1thứ 10267613333527Vòng 16 độiKazakhstan B.Eirich9
1999thứ 1thứ 10306519256423Vòng 16 độiKazakhstan Murat Tleshev6Vakhid Masudov
2000thứ 1thứ 12287516224726Vòng 16 độiKazakhstan B.Kenchimov
Kazakhstan A.Mironov
3Vakhid Masudov
2001thứ 1thứ 15326323265721Vòng 16 độiKazakhstan D.Nazarov / Kazakhstan V.Yakovlev
Kazakhstan T.Sisenov / Kazakhstan V.Valter
4
2002thứ 2thứ 4 Vòng 32 đội
2003thứ 1thứ 123210418354534Vòng 32 độiKazakhstan Nazarov10Vladimir Gulyamhaydarov
2004thứ 1thứ 73616119352359Vô địchUkraina Oleh Mochulyak8Yuri Konkov
2005thứ 1thứ 113010614323636Bán kếtKazakhstan Nurken Mazbaev11Yuri Konkov
2006thứ 1thứ 10309615323433Vòng 16 độiTurkmenistan Wýaçeslaw Krendelew
Ukraina Oleh Mochulyak
8Sergei Tagiyev
2007thứ 1thứ 16303621165015Vòng 16 độiKazakhstan Aleksey Shapurin4Sergei Tagiyev
2008thứ 2thứ 2261943611461Vòng MộtVladimir Fomichyov
2009thứ 1thứ 8269611373633Vòng HaiMoldova Sergiu Epureanu7Vladimir Fomichyov
2010thứ 1thứ 93291013364037Tứ kếtKyrgyzstan Anton Zemlianukhin
Serbia Milan Jovanović
7Dmitry Ogai
Igor Ursach
Vait Talgayev
2011thứ 1thứ 93210517303925Bán kếtSerbia Nemanja Jovanović7Vait Talgayev
2012thứ 1thứ 4261448323046Vòng HaiSerbia Miroslav Lečić7Ljupko Petrović
2013thứ 1thứ 10327916303821Á quânNigeria Obiora Odita5Ljupko Petrović
Nurmat Mirzabayev
Arno Pijpers
2014thứ 1thứ 10329716324525Tứ kếtKazakhstan Aleksey Shchetkin
Kazakhstan Murat Tleshev
7Arno Pijpers
Evgeny Yarovenko
2015thứ 1thứ 93210814253326Tứ kếtUkraina Oleksandr Pyschur9Evgeny Yarovenko
2016thứ 1thứ 113210517334235Vòng 16 độiSénégal Malick Mané13Nurmat Mirzabayev
Yuriy Maksymov

Lịch sử giải châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiGiải đấuVòngCâu lạc bộSân nhàSân kháchTổng tỉ số
1997–98Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu ÁVòng MộtMiễn đấu
Vòng HaiTurkmenistan Nisa Aşgabat2–20–22–4

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

1996
2004

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 6 tháng 10 năm 2016[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMKazakhstanAleksandr Grigorenko
2HVKazakhstanDaniyar Bayaliev
4HVKazakhstanIlya Vorotnikov
6TVKazakhstanMarat Shakhmetov
7TVKazakhstanAlisher Suley
8TVKazakhstanVitali Yevstigneyev
9SerbiaMarko Radovanovic
10TVKazakhstanBauyrzhan Baitana
11TVKazakhstanAbzal Taubay
12HVRomâniaIoan Mera
13SénégalMalick Mané
15TVKazakhstanArdak Karpyk
16TMSerbiaDušan Đokić
17TVKazakhstanOleg Nedashkovsky
19HVKazakhstanDmitri Yevstigneyev
SốVTQuốc giaCầu thủ
20HVKazakhstanMaksat Amirkhanov
21TVKazakhstanBakhytzhan Rymtaev
22HVKazakhstanMadiyar Nuraly
23TVKazakhstanKurmet Karaman
25TVUkrainaTaras Danilyuk
44TVKazakhstanAdilet Abdenabi
50HVNgaAnton Grigoryev
67TVUkrainaAndriy Yakovlyev
71KazakhstanDaurenbek Tazhimbetov
75UkrainaOleksandr Pyshchur
84HVTajikistanDavron Ergashev
99HVKazakhstanAleksandr Kirov
TVKazakhstanFarukh Mirsalimbaev
KazakhstanDenis Andreev

Đội dự bị[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
28TVKazakhstanNurdaulet Seidikhanov
29TVKazakhstanBakdaulet Daribayev
31TVKazakhstanZhambyl Moldashbayev
32TVKazakhstanRuslan Islamov
34TVKazakhstanMeirzhan Balken
35TVKazakhstanDauren Amirkhanov
SốVTQuốc giaCầu thủ
36TVKazakhstanSundet Barat
37TVKazakhstanDinmukhamed Oralov
38TVKazakhstanMukhamedzhan Baimakhanov
39TVKazakhstanYelzhan Toktybayev
HVKazakhstanVitali Kachagin
KazakhstanYerbol Ondashev

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/FC_Taraz