Ezcabarte
Ezcabarte/Ezkabarte | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | |||||||
Cộng đồng tự trị | |||||||
Tỉnh | |||||||
Comarca | Pampelune | ||||||
Mã bưu chính | 31194 | ||||||
Gentilé | ezcabartés (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||
Diện tích | 34,05 km² | ||||||
Độ cao | 452 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 1.575 người 45,45 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | Carola Gutiérrez Collazos 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Ezcabarte là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 1.261 người. Đô thị nằm ở độ cao m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ km. Các cộng đồng dân cư gồm: Arre, Azoz, Cildoz, Eusa, Maquirriáin, Oricáin, Orrio và Sorauren cũng như các làng Adériz, Anoz, Ezcaba và Garrués.
Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
1 085 | 1 140 | 1 198 | 1 202 | 1 265 | 1 335 | 1 353 | 1 403 | 1 490 | 1 540 | 1 575 |
Nguồn:[1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ezcabarte