Wiki - KEONHACAI COPA

Daniel Wass

Daniel Wass
Wass trong màu áo Valencia năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daniel Wass[1]
Ngày sinh 31 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Gladsaxe, Đan Mạch
Chiều cao 1,81 m
Vị trí Hậu vệ, Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brøndby
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1995–2006 BK Avarta
2006–2007 Brøndby
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2011 Brøndby 85 (8)
2009Fredrikstad (cho mượn) 3 (1)
2011–2012 Benfica 0 (0)
2011–2012Évian (cho mượn) 29 (4)
2012–2015 Évian 104 (19)
2015–2018 Celta Vigo 103 (9)
2018–2022 Valencia 121 (7)
2022 Atlético Madrid 1 (0)
2022– Brøndby 12 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2005 U-16 Đan Mạch 3 (0)
2005–2006 U-17 Đan Mạch 14 (0)
2006–2007 U-18 Đan Mạch 4 (0)
2007–2008 U-19 Đan Mạch 8 (2)
2008 U-20 Đan Mạch 1 (0)
2008–2011 U-21 Đan Mạch 14 (0)
2011– Đan Mạch 44 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:31, 19 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:01, 22 tháng 9 năm 2022 (UTC)

Daniel Wass (sinh ngày 31 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch thi đấu ở vị trí tiền vệ hoặc hậu vệ cho câu lạc bộ Brøndby tại Danish Superligađội tuyển quốc gia Đan Mạch.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 29 tháng 8 năm 2022[3]
ClubSeasonLeagueNational CupLeague CupEuropeOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Brøndby2007–08Danish Superliga130130
2008–09Danish Superliga2805[a]1331
2009–10Danish Superliga122122
2010–11Danish Superliga3266[a]0386
Total858000011100969
Fredrikstad (loan)2009Tippeligaen3131
Benfica2011–12Primeira Liga0000
Évian (loan)2011–12Ligue 12941010314
Évian2012–13Ligue 13425000392
2013–14Ligue 138910324211
2014–15Ligue 132821113510
Total104198143000011623
Celta Vigo2015–16La Liga36271433
2016–17La Liga3238214[a]2547
2017–18La Liga35440394
Total1039193001420013614
Valencia2018–19La Liga3218010[b]1502
2019–20La Liga351108[c]11[d]0452
2020–21La Liga35410364
2021–22La Liga19120211
Total121712000182101529
Atlético Madrid2021–22La Liga10000010
Brøndby2022–23Danish Superliga30000030
Career total43948404534351053860
  1. ^ a b c Appearance(s) in UEFA Europa League
  2. ^ Seven appearances and one goal in UEFA Europa League, three appearances in UEFA Champions League
  3. ^ Appearance(s) in UEFA Champions League
  4. ^ Appearance(s) in Supercopa de España

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2022[4]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Đan Mạch201140
201250
201310
201410
201530
201620
201700
201800
201940
202060
2021151
202230
Tổng441
Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.[4]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
11 tháng 9 năm 2021Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch Scotland1–02–0Vòng loại World Cup 2022

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Valencia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Acta del Partido celebrado el 13 de agosto de 2021, en Valencia” [Minutes of the Match held on 13 August 2021, in Valencia] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2021.
  2. ^ “Daniel Wass Football Statistics”. Whoscored.com. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ Daniel Wass tại Soccerway
  4. ^ a b Daniel Wass tại National-Football-Teams.com
  5. ^ “Barcelona 1–2 Valencia”. BBC Sport. 25 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Daniel_Wass