Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách vô địch đơn nam Wimbledon

NămVô địchÁ quânTỷ số
1877Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Spencer GoreVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Marshall6–1 6–2 6–4
1878Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank HadowVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Spencer Gore7–5 6–1 9–7
1879Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John HartleyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vere St. Leger Goold6–2 6–4 6–2
1880Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John HartleyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Lawford6–3 6–2 2–6 6–3
1881Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Hartley6–0 6–1 6–1
1882Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw6–1 2–6 4–6 6–2 6–2
1883Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw2–6 6–3 6–3 4–6 6–3
1884Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Lawford6–0 6–4 9–7
1885Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Lawford7–5 6–2 4–6 7–5
1886Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Lawford6–0 5–7 6–3 6–4
1887Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert LawfordVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw1–6 6–3 3–6 6–4 6–4
1888Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Herbert Lawford6–3 7–5 6–0
1889Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William RenshawVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ernest Renshaw6–4 6–1 3–6 6–0
1890Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Willoughby HamiltonVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland William Renshaw6–8 6–2 3–6 6–1 6–1
1891Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred BaddeleyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joshua Pim6–4 1–6 7–5 6–0
1892Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred BaddeleyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joshua Pim4–6 6–3 6–3 6–2
1893Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joshua PimVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley3–6 6–1 6–3 6–2
1894Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joshua PimVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley10–8 6–2 8–6
1895Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred BaddeleyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilberforce Eaves4–6 2–6 8–6 6–2 6–3
1896Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold MahoneyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wilfred Baddeley6–2 6–8 5–7 8–6 6–3
1897Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold Mahoney6–4 6–4 6–3
1898Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence Doherty6–3 6–3 2–6 5–7 6–1
1899Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore1–6 4–6 6–3 6–3 6–3
1900Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sidney Smith6–8 6–3 6–1 6–2
1901Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur GoreVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Reginald Doherty4–6 7–5 6–4 6–4
1902Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore6–4 6–3 3–6 6–0
1903Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Riseley7–5 6–3 6–0
1904Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Riseley6–1 7–5 8–6
1905Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence DohertyÚc Norman Brookes8–6 6–2 6–4
1906Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lawrence DohertyVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Frank Riseley6–4 4–6 6–2 6–3
1907Úc Norman BrookesVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore6–4 6–2 6–2
1908Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur GoreVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H. Roper Barrett6–3 6–2 4–6 3–6 6–4
1909Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur GoreVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Josiah Ritchie6–8 1–6 6–2 6–2 6–2
1910New Zealand Anthony WildingVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore6–4 7–5 4–6 6–2
1911New Zealand Anthony WildingVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H. Roper Barrett6–4 4–6 2–6 6–2 RET
1912New Zealand Anthony WildingVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Arthur Gore6–4 6–4 4–6 6–4
1913New Zealand Anthony WildingHoa Kỳ Maurice McLoughlin8–6 6–3 10–8
1914Úc Norman BrookesNew Zealand Anthony Wilding6–4 6–4 7–5
1915không được tổ chức
1916không được tổ chức
1917không được tổ chức
1918không được tổ chức
1919Úc Gerald PattersonÚc Norman Brookes6–3 7–5 6–2
1920Hoa Kỳ Bill TildenÚc Gerald Patterson2–6 6–2 6–3 6–4
1921Hoa Kỳ Bill TildenVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Brian Norton4–6 2–6 6–1 6–0 7–5
1922Úc Gerald PattersonÚc Randolph Lycett6–3 6–4 6–2
1923Hoa Kỳ Bill JohnstonHoa Kỳ Frank Hunter6–0 6–3 6–1
1924Pháp Jean BorotraPháp René Lacoste6–1 3–6 6–1 3–6 6–4
1925Pháp René LacostePháp Jean Borotra6–3 6–3 4–6 8–6
1926Pháp Jean BorotraHoa Kỳ Howard Kinsey8–6 6–1 6–3
1927Pháp Henri CochetPháp Jean Borotra4–6 4–6 6–3 6–4 7–5
1928Pháp René LacostePháp Henri Cochet6–1 4–6 6–4 6–2
1929Pháp Henri CochetPháp Jean Borotra6–4 6–3 6–4
1930Hoa Kỳ Bill TildenHoa Kỳ Wilmer Allison, Jr.6–3 9–7 6–4
1931Hoa Kỳ Sidney WoodHoa Kỳ Frank Shieldsw/o
1932Hoa Kỳ Ellsworth VinesVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin6–4 6–2 6–0
1933Úc Jack CrawfordHoa Kỳ Ellsworth Vines4–6 11–9 6–2 2–6 6–4
1934Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred PerryÚc Jack Crawford6–3 6–0 7–5
1935Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred PerryĐức Gottfried von Cramm6–2 6–4 6–4
1936Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred PerryĐức Gottfried von Cramm6–1 6–1 6–0
1937Hoa Kỳ Don BudgeĐức Gottfried von Cramm6–3 6–4 6–2
1938Hoa Kỳ Don BudgeVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bunny Austin6–1 6–0 6–3
1939Hoa Kỳ Bobby RiggsHoa Kỳ Elwood Cooke2–6 8–6 3–6 6–3 6–2
1940không được tổ chức
1941không được tổ chức
1942không được tổ chức
1943không được tổ chức
1944không được tổ chức
1945không được tổ chức
1946Pháp Yvon PetraÚc Geoff Brown6–2 6–4 7–9 5–7 6–4
1947Hoa Kỳ Jack KramerHoa Kỳ Tom Brown6–1 6–3 6–2
1948Hoa Kỳ Bob FalkenburgÚc John Bromwich7–5 0–6 6–2 3–6 7–5
1949Hoa Kỳ Ted SchroederAi Cập Jaroslav Drobný3–6 6–0 6–3 4–6 6–4
1950Hoa Kỳ Budge PattyÚc Frank Sedgman6–1 8–10 6–2 6–3
1951Hoa Kỳ Dick SavittÚc Ken McGregor6–4 6–4 6–4
1952Úc Frank SedgmanAi Cập Jaroslav Drobný4–6 6–2 6–3 6–2
1953Hoa Kỳ Vic SeixasĐan Mạch Kurt Nielsen9–7 6–3 6–4
1954Ai Cập Jaroslav DrobnýÚc Ken Rosewall13–11 4–6 6–2 9–7
1955Hoa Kỳ Tony TrabertĐan Mạch Kurt Nielsen6–3 7–5 6–1
1956Úc Lew HoadÚc Ken Rosewall6–2 4–6 7–5 6–4
1957Úc Lew HoadÚc Ashley Cooper6–2 6–1 6–2
1958Úc Ashley CooperÚc Neale Fraser3–6 6–3 6–4 13–11
1959Hoa Kỳ Alex OlmedoÚc Rod Laver6–4 6–3 6–4
1960Úc Neale FraserÚc Rod Laver6–4 3–6 9–7 7–5
1961Úc Rod LaverHoa Kỳ Chuck McKinley6–3 6–1 6–4
1962Úc Rod LaverÚc Marty Mulligan6–2 6–2 6–1
1963Hoa Kỳ Chuck McKinleyÚc Fred Stolle9–7 6–1 6–4
1964Úc Roy EmersonÚc Fred Stolle6–1 12–10 4–6 6–3
1965Úc Roy EmersonÚc Fred Stolle6–2 6–4 6–4
1966Tây Ban Nha Manolo SantanaHoa Kỳ Dennis Ralston6–4 11–9 6–4
1967Úc John NewcombeĐức Wilhelm P. Bungert6–3 6–1 6–1
1968Úc Rod LaverÚc Tony Roche6–3 6–4 6–2
1969Úc Rod LaverÚc John Newcombe6–4 5–7 6–4 6–4
1970Úc John NewcombeÚc Ken Rosewall5–7 6–3 6–2 3–6 6–1
1971Úc John NewcombeHoa Kỳ Stan Smith6–3 5–7 2–6 6–4 6–4
1972Hoa Kỳ Stan SmithRomânia Ilie Năstase4–6 6–3 6–3 4–6 7–5
1973Tiệp Khắc Jan KodešLiên Xô Alex Metreveli6–1 9–8 6–3
1974Hoa Kỳ Jimmy ConnorsÚc Ken Rosewall6–1 6–1 6–4
1975Hoa Kỳ Arthur AsheHoa Kỳ Jimmy Connors6–1 6–1 5–7 6–4
1976Thụy Điển Bjorn BorgRomânia Ilie Năstase6–4 6–2 9–7
1977Thụy Điển Bjorn BorgHoa Kỳ Jimmy Connors3–6 6–2 6–1 5–7 6–4
1978Thụy Điển Bjorn BorgHoa Kỳ Jimmy Connors6–2 6–2 6–3
1979Thụy Điển Bjorn BorgHoa Kỳ Roscoe Tanner6–7(4) 6–1 3–6 6–3 6–4
1980Thụy Điển Bjorn BorgHoa Kỳ John McEnroe1–6 7–5 6–3 6–7(16) 8–6
1981Hoa Kỳ John McEnroeThụy Điển Bjorn Borg4–6 7–6(1) 7–6(4) 6–4
1982Hoa Kỳ Jimmy ConnorsHoa Kỳ John McEnroe3–6 6–3 6–7(2) 7–6(5) 6–4
1983Hoa Kỳ John McEnroeNew Zealand Chris Lewis6–2 6–2 6–2
1984Hoa Kỳ John McEnroeHoa Kỳ Jimmy Connors6–1 6–1 6–2
1985Đức Boris BeckerCộng hòa Nam Phi Kevin Curren6–3 6–7(4) 7–6(3) 6–4
1986Đức Boris BeckerTiệp Khắc Ivan Lendl6–4 6–3 7–5
1987Úc Pat CashTiệp Khắc Ivan Lendl7–6(5) 6–2 7–5
1988Thụy Điển Stefan EdbergĐức Boris Becker4–6 7–6(2) 6–4 6–2
1989Đức Boris BeckerThụy Điển Stefan Edberg6–0 7–6(1) 6–4
1990Thụy Điển Stefan EdbergĐức Boris Becker6–2 6–2 3–6 3–6 6–4
1991Đức Michael StichĐức Boris Becker6–4 7–6(4) 6–4
1992Hoa Kỳ Andre AgassiCroatia Goran Ivanišević6–7(8) 6–4 6–4 1–6 6–4
1993Hoa Kỳ Pete SamprasHoa Kỳ Jim Courier7–6(3) 7–6(6) 3–6 6–3
1994Hoa Kỳ Pete SamprasCroatia Goran Ivanišević7–6(2) 7–6(5) 6–0
1995Hoa Kỳ Pete SamprasĐức Boris Becker6–7 6–2 6–4 6–2
1996Hà Lan Richard KrajicekHoa Kỳ MaliVai Washington6–3 6–4 6–3
1997Hoa Kỳ Pete SamprasPháp Cédric Pioline6–4 6–2 6–4
1998Hoa Kỳ Pete SamprasCroatia Goran Ivanišević6–7(2) 7–6(9) 6–4 3–6 6–2
1999Hoa Kỳ Pete SamprasHoa Kỳ Andre Agassi6–3 6–4 7–5
2000Hoa Kỳ Pete SamprasÚc Patrick Rafter6–7(10) 7–6(5) 6–4 6–2
2001Croatia Goran IvaniševićÚc Patrick Rafter6–3 3–6 6–3 2–6 9–7
2002Úc Lleyton HewittArgentina David Nalbandian6–1 6–3 6–2
2003Thụy Sĩ Roger FedererÚc Mark Philippoussis7–6(5) 6–2 7–6(3)
2004Thụy Sĩ Roger FedererHoa Kỳ Andy Roddick4–6 7–5 7–6(3) 6–4
2005Thụy Sĩ Roger FedererHoa Kỳ Andy Roddick6–2 7–6(2) 6–4
2006Thụy Sĩ Roger FedererTây Ban Nha Rafael Nadal6–0 7–65 6–72 6–3
2007Thụy Sĩ Roger FedererTây Ban Nha Rafael Nadal7–67 4–6 7–63 2–6 6–2
2008Tây Ban Nha Rafael NadalThụy Sĩ Roger Federer6–4 6–4 6–75 6–78 9–7
2009Thụy Sĩ Roger FedererHoa Kỳ Andy Roddick5–7 7–66 7–65 3–6 16–14
2010Tây Ban Nha Rafael NadalCộng hòa Séc Tomas Berdych6–3 7–5 6–4
2011Serbia Novak DjokovicTây Ban Nha Rafael Nadal6–4 6–1 1–6 6–3
2012Thụy Sĩ Roger FedererVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray4–6 7–5 6–3 6–4
2013Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy MurraySerbia Novak Djokovic6–4 7–5 6–4
2014Serbia Novak DjokovicThụy Sĩ Roger Federer6–7, 6–4, 7–6, 5–7, 6–4
2015Serbia Novak DjokovicThụy Sĩ Roger Federer7–61, 6–710, 6–4, 6–3
2016Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy MurrayCanada Milos Raonic6–4, 7–63, 7–62
2017Thụy Sĩ Roger Federer Croatia Marin Čilić6–3, 6–1, 6–4
2018Serbia Djokovic, NovakNovak DjokovicCộng hòa Nam Phi Anderson, KevinKevin Anderson6–2, 6–2, 7–63
2019Serbia Djokovic, NovakNovak DjokovicThụy Sĩ Roger Federer7–65, 1–6, 7–64, 4–6, 13–123
2020Bị hủy do Đại dịch COVID-19[1]
2021Serbia Novak Djokovic Ý Matteo Berrettini6–7, 6–4, 6–4, 6-3
2022Serbia Novak DjokovicÚc Nick Kyrgios4-6, 6-3, 6-4, 7-67-3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ baotintuc.vn (2 tháng 4 năm 2020). “Wimbledon 2020 bị hủy, mùa giải trên mặt sân cỏ 'biến mất'. baotintuc.vn. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_%C4%91%C6%A1n_nam_Wimbledon