Danh sách thành phố Thái Lan
Thái Lan phân chia các thành thị (thesaban) thành ba cấp - thành phố (thesaban nakhon), thị xã (thesaban mueang) và xã (thesaban tambon). Có 32 thành phố tính tới tháng 1 năm 2015.
Thủ đô Băng Cốc và thành phố tự quản Pattaya nằm ngoài sự phân chia trên.
Thành phố[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm là các thành phố tỉnh lỵ.
STT | Tên | Tiếng Thái | Tỉnh | Dân số (01/2015)[1] | Ngày trở thành thành phố |
---|---|---|---|---|---|
1 | Băng Cốc (Krung Thep Maha Nakhon) | กรุงเทพมหานคร | Băng Cốc | 5.782.159 | 1972-12-14 |
2 | Nonthaburi | นนทบุรี | Nonthaburi | 270.609 | 1995-09-23 |
3 | Nakhon Ratchasima | นครราชสีมา | Nakhon Ratchasima | 174.332 | 1995-09-23 |
4 | Chiang Mai | เชียงใหม่ | Chiang Mai | 174.235 | 1936-03-28 |
5 | Hat Yai | หาดใหญ่ | Songkhla | 157.467 | 1995-09-23 |
6 | Udon Thani | อุดรธานี | Udon Thani | 155.339 | 1995-09-23 |
7 | Pak Kret | ปากเกร็ด | Nonthaburi | 152.881 | 2000-02-16 |
8 | Chaophraya Surasak | เจ้าพระยาสุรศักดิ์ | Chon Buri | 132.172 | 2013-05-01 |
9 | Khon Kaen | ขอนแก่น | Khon Kaen | 129.581 | 1995-09-23 |
10 | Ubon Ratchathani | อุบลราชธานี | Ubon Ratchathani | 105.081 | 1999-03-06 |
11 | Nakhon Si Thammarat | นครศรีธรรมราช | Nakhon Si Thammarat | 104.712 | 1994-08-15 |
12 | Nakhon Sawan | นครสวรรค์ | Nakhon Sawan | 95.237 | 1995-09-23 |
13 | Nakhon Pathom | นครปฐม | Nakhon Pathom | 93.088 | 1999-11-07 |
14 | Phitsanulok | พิษณุโลก | Phitsanulok | 89.480 | 1999-03-06 |
15 | Pattaya | พัทยา | Chon Buri | 84.727 | 1978-11-29 |
16 | Songkhla | สงขลา | Songkhla | 82.267 | 1999-11-07 |
17 | Surat Thani | สุราษฎร์ธานี | Surat Thani | 78.359 | 2007-05-04 |
18 | Rangsit | รังสิต | Pathum Thani | 77.661 | 2011-04-29 |
19 | Yala | ยะลา | Yala | 77.045 | 1995-09-23 |
20 | Phuket | ภูเก็ต | Phuket | 72.380 | 2004-02-13 |
21 | Samut Prakan | สมุทรปราการ | Samut Prakan | 72.343 | 1999-03-23 |
22 | Lampang | ลำปาง | Lampang | 69.226 | 1999-11-07 |
23 | Laem Chabang | แหลมฉบัง | Chon Buri | 69.202 | 2010-05-24 |
24 | Chiang Rai | เชียงราย | Chiang Rai | 64.817 | 2004-02-13 |
25 | Trang | ตรัง | Trang | 63.433 | 1999-11-07 |
26 | Ayutthaya | พระนครศรีอยุธยา | Ayutthaya | 60.919 | 1999-12-14 |
27 | Ko Samui | เกาะสมุย | Surat Thani | 60.781 | 2012-09-14 |
28 | Samut Sakhon | สมุทรสาคร | Samut Sakhon | 58.826 | 1999-11-07 |
29 | Rayong | ระยอง | Rayong | 56.010 | 1999-11-07 |
30 | Mae Sot | แม่สอด | Tak | 52.350 | 2010-01-28 |
31 | Om Noi | อ้อมน้อย | Samut Sakhon | 51.455 | 2010-11-11 |
32 | Sakon Nakhon | สกลนคร | Sakon Nakhon | 51.245 | 2012-03-08 |
Thị xã[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm là tỉnh lỵ.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ ส่วนวิจัยและพัฒนาระบบ รูปแบบและโครงสร้าง สำนักพัฒนาระบบ รูปแบบและโครงสร้าง กรมส่งเสริมการปกครองท้องถิ่น." [ออนไลน์]. เข้าถึงได้จาก: [1] 2557. สืบค้น 6 กุมภาพันธ์ 2558.
- ^ สำนักพัฒนาระบบ รูปแบบและโครงสร้าง. กรมส่งเสริมการปกครองท้องถิ่น. กระทรวงมหาดไทย. "สรุปข้อมูล อปท ทั่วประเทศ." [ออนไลน์]. เข้าถึงได้จาก: http://www.dla.go.th/work/abt/index.jsp 2558. สืบค้น 21 กันยายน 2558.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Thành phố Thái Lan tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Th%C3%A1i_Lan