Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách thành phố Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Bản đồ Bắc Triều Tiên

Dưới đây là một danh sách các thành phố tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên:

Trực hạt thị[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thành phốChosŏn'gŭlHanjaHán ViệtNăm chia táchTỉnh tách raDiện tích
km²
Dân số
(người)
Mật độ dân sốSố khu vựcsố huyệnHình ảnh tiêu biểu
Bình Nhưỡng평양직할시直轄市Bình Nhưỡng trực hạt thị1946P'yŏngan Nam2.0003.255.388325,5181
Rasŏn라선직할시直轄市La Tiên trực hạt thị1993-2004, 2010Hamgyŏng Bắc746205.00027511Bờ biển Rasŏn

Chú ý[sửa | sửa mã nguồn]

  • Một vài trực hạt thị trước đây đã tái sáp nhập với các tỉnh cũ, bao gồm Kaesŏng, Ch'ŏngjin, Hamhŭng, và Namp'o.
  • Rasŏn đã tái sáp nhập vào tỉnh Hamgyŏng Bắc vào năm 2004, nhưng sau đó lại được thăng cấp trở lại thành trực hạt thị vào năm 2010 để giúp quản lý đầu tư mước ngoài.

Thành phố thuộc tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tên thành phốChosŏn'gŭlHanjaHán ViệtThuộc tỉnhDiện tích
km²
Dân số năm 2008[1]
(người)
Mật độKhu vựcPhường
(dong, động)

(ri, lý)
Hình ảnh tiêu biểu
Anju안주시An Châu thịP'yŏngan Nam359240,117668,8-1914
Chongjin청진시Thanh Tân thịHamgyŏng Bắc275667.9292.428,87--Cảng Seishin
Chongju정주시Định Châu thịP'yŏngan Bắc473,2189.742401-1418
Haeju해주시Hải Châu thịHwanghae Nam206,93273.3001320,7-2658Phù Dung đường
Hamhung함흥시Hàm Hưng thịHamgyŏng Nam556768.5511.382,37--
Hoeryong함흥시Hội Ninh thịHamgyŏng Nam1.750153.53287,7-1928
Huichon희천시Hi Xuyên thịChagang------Nhà máy tại Huichon
Hyesan혜산시Huệ Sơn thịRyanggang277192.680695,6-25
Kaechon개천시Giới Xuyên thịP'yŏngan Nam738319.554433-2611
Kaesong개성특급시Khai Thành đặc cấp thịHwanghae Bắc179,263308.4401.720,6-272Phố cổ Kaesong
Kanggye강계시Giang Giới thịChagang263.667251,971955,6-342
Kimchaek김책시Kim Sách thịHamgyŏng Bắc850207.299243,96-2222
Kusong구성시Quy Thành thịP'yŏngan Bắc652,5196.515301-2518
Manpo만포시滿Mãn Phố thịChagang672,379116.760173,7-1115Một khu vực ngoại thị nhìn từ Trung Quốc
Munchon문천시Văn Xuyên thịKangwon277,524122.934442,3-1614
Nampho남포특별시Nam Phố đặc biệt thịP'yŏngan Nam829366.815442,5-3615Đập chắn trên Hoàng Hải
Pyongsong평성시Bình Thành thịP'yŏngan Nam-284,386--2014
Sariwon사리원시Sa Lý Viện thịHwanghae Bắc187,91307.7641.639-319Cổng chào công viên tại Sariwon
Sinpo신포시Tân Phố thịHamgyŏng Nam43152.7593.552,5-166
Sinuiju신의주시Tân Nghĩa Châu thịP'yŏngan Bắc180359.3411.996,3-499Cầu biên giới qua sông Áp Lục
Songrim송림시Tùng Lâm thịHwanghae Bắc64,59128.8311.994,6-196
Sunchon순천시Thuận Xuyên thịP'yŏngan Nam368297.317807,9-2111
Tanchon단천시Đoan Xuyên thịHamgyŏng Nam2.170345.875159,49-3939
Tokchon덕천시Đức Xuyên thịP'yŏngan Nam691,5237.133342,9-2210
Wonsan원산시Nguyên Sơn thịKangwon314,4363.1271.155-4514Wonsan nhìn từ khách sạn Songdowon

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 조선중앙통계국,2008년 인구 조사 Lưu trữ 2010-03-31 tại Wayback Machine,2009년.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_C%E1%BB%99ng_h%C3%B2a_D%C3%A2n_ch%E1%BB%A7_Nh%C3%A2n_d%C3%A2n_Tri%E1%BB%81u_Ti%C3%AAn