Danh sách thành phố Armenia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đây danh sách các thành phố của nước Armenia:
Các thành thị[sửa | sửa mã nguồn]
Cộng đồng | Tỉnh (marz) | Ngày thành lập | Dân số |
---|---|---|---|
Abovyan | Kotayk | 1963 | 36,705 |
Agarak | Syunik | 1995 | 5,112 |
Akhtala | Lori | 1995 | 1,998 |
Alaverdi | Tỉnh Lori | 1938 | 13,225 |
Aparan | Tỉnh Aragatsotn | 1995 | 6,158 |
Ararat | Ararat | 1962 | 34,027 |
Armavir | Armavir | 1930 | 26,387 |
Artashat | Ararat | 1961 | 35,100 |
Artik | Shirak | 1945 | 14,949 |
Ashtarak | Aragatsotn | 1963 | 20,636 |
Ayrum | Tỉnh Tavush | ? | 2,361 |
Berd | Tavush | 1995 | 9,095 |
Byureghavan | Kotayk | 1994 | 7,573 |
Chambarak | Gegharkunik | 1995 | 6,683 |
Charentsavan | Kotayk | 1961 | 17,752 |
Dastakert | Syunik | 1995 | 287 |
Dilijan | Tavush | 1951 | 13,752 |
Gavar | Gegharkunik | 1924 | 22,444 |
Goris | Syunik | 1924 | 21,935 |
Gyumri | Shirak | 1840 | 168,918 |
Hrazdan | Kotayk | 1950 | 42,150 |
Ijevan | Tavush | 1961 | 15,620 |
Jermuk | Vayots Dzor | 1961 | 4,599 |
Kajaran | Syunik | 1992 | 9,330 |
Kapan | Syunik | 1938 | 35,071 |
Maralik | Shirak | 1995 | 5,386 |
Martuni | Gegharkunik | 1995 | 11,987 |
Masis | Ararat | 1995 | 20,539 |
Meghri | Syunik | 1984 | 4,997 |
Metsamor | Armavir | 1992 | 9,546 |
Nor Hachn | Kotayk | 1991 | 10,198 |
Noyemberyan | Tavush | 1995 | 5,560 |
Sevan | Gegharkunik | 1961 | 17,377 |
Shamlugh | Lori | 1995 | 882 |
Sisian | Syunik | 1974 | 16,823 |
Spitak | Lori | 1960 | 18,237 |
Stepanavan | Lori | 1938 | 19,341 |
Talin | Aragatsotn | 1995 | 5,371 |
Tashir | Lori | 1983 | 7,586 |
Tsaghkadzor | Kotayk | 1984 | 1,430 |
Tumanyan | Lori | 1995 | 1,838 |
Vagharshapat (Ejmiatsin) | Armavir | B.C. 570 / A.D.191 | 56,757 |
Vanadzor | Lori | 1924 | 116,929 |
Vardenis | Gegharkunik | 1995 | 12,363 |
Vayk | Vayots Dzor | 1995 | 5,885 |
Vedi | Ararat | 1995 | 13,242 |
Yeghegnadzor | Vayots Dzor | 1995 | 8,329 |
Yeghvard | Kotayk | 1995 | 11,627 |
Yerevan | Thủ đô | founded in 782 TCN | 1,245,700 |
10 thành phố lớn nhất ở Armenia[sửa | sửa mã nguồn]
- Yerevan - 1.088.300 dân
- Gyumri - 139.900 dân
- Vanadzor - 93.600 dân
- Echmiadzin - 51.100 dân
- Hrazdan - 43.800 dân
- Abovyan - 38.800 dân
- Kapan- 34.600 dân
- Alaverdi - 28.700 dân
- Gavar - 23.200 dân
- Artashat - 22.500 dân
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Armenia