Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách thành phố Ai Cập

Thành phố thủ đô thuộc sự quản lý của chính phủ, và cả thành phố Luxor

Ai Cập là một quốc gia có hệ thống đô thị và thành phố đa dạng. Đây là quốc gia có tỉ lệ đô thị hoá khá cao (số dân đô thị chiếm 51,5%). Dải đô thị của Ai Cập phần lớn tập trung trong thung lũng sông Nile, ven biển. Danh sách những thành phố và thị trấn quan trọng nhất và lớn nhất ở Ai Cập:

Tập tin:Downtowncairo.jpg
Cairo, thủ đô Ai Cập.
Alexandria.
Giza.
Port Said
Aswan
Hạng
Tên
Tên Ả Rập
Điều tra 1986
Điều tra 1996
Điều tra 2006
Điều tra 2020
Governorate
1.Cairoالقاهرة 6,068,6956,789,4797,786,6409,250,000Tỉnh Cairo
2.Alexandriaالإسكندرية 2,926,8593,328,1964,110,0155,013,000Tỉnh Alexandria
3.Gizehالجيزة 1,883,1892,221,8683,051,2263,747,000Tỉnh Giza
4.Shubra El-Kheimaشبرا الخيمة 714,594870,7161,016,7221,218,000Tỉnh Qalyubia
5.Port Saidبور سعيد 401,172469,533570,768907,340Tỉnh Port Said
6.Suezالسويس 327,717417,610510.419633,860Tỉnh Suez
7.Luxorالأقصر 274,074360,503451,318542,430Tỉnh Luxor
8.al-Mansuraالمنصورة 317,508369,621450,267535,460Tỉnh Dakahlia
9.El-Mahalla El-Kubraالمحلة الكبرى 306,509395,402442,884508,510Tỉnh Gharbia
10.Tantaطنطا 336,517371,010421,076490,090Tỉnh Gharbia
11.Asyutأسيوط 272,986343,498386,086460,650Tỉnh Asyut
12.Ismailiaالإسماعيلية 158,045254,477324,717386,050Tỉnh Ismailia
13.Fayyumالفيوم 213,070260,964316,772354,920Tỉnh Faiyum
14.Zagazigالزقازيق 244,354267,351302,611378,000Tỉnh Sharqia
15.Aswanأسوان  190,579219,017265,004335,620Tỉnh Aswan
16.Damiettaدمياط 89,498111,111237,023292,500Tỉnh Damietta
17.Damanhurدمنهور 188,939212,203241,895277,330Tỉnh Beheira
18.al-Minyaالمنيا 179,060201,360239,804265,780Tỉnh Minya
19.Beni Suefبنى سويف 152,476172,032211,173256,030Tỉnh Beni Suef
20.Qenaقنا 119,917171,275206,831284,000Tỉnh Qena
21.Sohagسوهاج 132,649170,125189,695225,430Tỉnh Sohag
22.Hurghadaالغردقة 132,649170,125160,746231,950Tỉnh Red Sea
23.6th of October Cityمدينة السادس من أكتوبر …35,477157,135218,240TỈnh Giza
24.Shibin El Komشبين الكوم 132,751159,909177,060209,850Tỉnh Monufia
25.Banhaبنها 115,701145,792158,389205,000Tỉnh Qalyubia
26.Kafr el-Sheikhكفر الشيخ 103,301124,819147,380195,480Tỉnh Kafr el-Sheikh
27.Arishالعريش 67,337100,447138,195200,190Tỉnh Bắc Sinai
28.Mallawiملوى 98,632119,283140,215190,180Tỉnh Minya
29.10th of Ramadan Cityعشرة رمضان …47,839124,120182,060Tỉnh Sharqia
30.Bilbaisبلبيس 96,511113,608136,499192,000Tỉnh Sharqia
31.Marsa Matruhمرسى مطروح 43,15752,247120,888175,680Tỉnh Matrouh
32.Idfuإدفو 46,16394,228115,946172,700Tỉnh Qena
33.Mit Ghamrميت غمر 91,927101,801116,180188,570Tỉnh Dakahlia
34.Al-Hamidiyyaالحوامدية 73,29891,732109,468167,220Tỉnh Giza
35.Desoukدسوق 78,31691,318106,868179,000Tỉnh Kafr el-Sheikh
36.Qalyubقليوب  84,41397,157106,804148,000"Tỉnh Qalyubia
37.Abu Kabirأبو كبير 68,39485,340102,603133,650Tỉnh Sharqia
38.Kafr el-Dawwarكفر الدوار 196,244231,978113,506156.090Tỉnh Beheira
39.Girgaجرجا 71,56495,384102,701181,050Sohag Governorate
40.Akhmimأخميم 70,60284,778101,243177,380Sohag Governorate
41.Matareyaالمطرية 74,55487,062100,502143,030Tỉnh Dakahlia

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Bản đồ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2007.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_Ai_C%E1%BA%ADp