Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách giải thưởng và đề cử của Taeyeon

Giải thưởng và đề cử của Taeyeon
{{{alt}}}

Taeyeon tại lễ trao giải Style Icon Asia 2016

Tổng cộng
Đoạt giải40
Đề cử125
Tổng cộng
Chiến thắng29


Kể từ khi ra mắt công chúng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc nữ Girls' Generation vào tháng 8 năm 2007, ca sĩ Hàn Quốc Kim Tae-yeon, thường được biết đến với nghệ danh Taeyeon, đã nhận được nhiều đề cử và giải thưởng cho các hoạt động cá nhân của mình trong các lĩnh vực nhạc phim, dẫn chương trình phát thanh và sân khấu nhạc kịch. Sau khi bắt đầu hoạt động với tư cách là ca sĩ solo từ tháng 10 năm 2015, cô đã giành chiến thắng ở hạng mục Nghệ sĩ nữ xuất sắc nhất tại lễ trao giải Mnet Asian Music Awards lần thứ 17, cũng như hạng mục Bonsang tại các lễ trao giải Seoul Music Awards lần thứ 25 và Golden Disk Awards lần thứ 30.

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Asia Artist Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2017Most Popular Artists (Singer) – Top 50TaeyeonĐề cử
2018Đề cử

Cyworld Digital Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2008Song of the Month (February)"If"Đoạt giải[1]

Gaon Chart Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2016Song of the Year – October"I"Đoạt giải[2][3]
Album of the Year – 4th QuarterIĐề cử
2017Song of the Year – February"Rain"Đề cử[4]
Song of the Year – June"Starlight"Đề cử
Song of the Year – June"Why"Đề cử
Song of the Year – November"11:11"Đề cử
2018Album of the Year – 1st QuarterMy VoiceĐề cử[5]
Song of the Year – February"Fine"Đề cử
Song of the Year – December"This Christmas"Đề cử
Mobile Vote Popularity AwardTaeyeonĐoạt giải
2020Song of the Year – March"Four Seasons"Đoạt giải[6][7]
Song of the Year – October"Spark"Đề cử

Genie Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2018Artist of the YearTaeyeonĐề cử[8]
Female Artist AwardĐề cử
Genie Music Popularity AwardĐề cử
2019The Female Solo ArtistĐề cử[9]

Golden Disc Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2008Popularity Award"Can You Hear Me"Đoạt giải[10]
2016Disc BonsangIĐề cử[11]
Digital Bonsang"I"Đoạt giải
Digital DaesangĐề cử
Popularity AwardTaeyeonĐề cử
Global Popularity AwardĐề cử
iQiyi Best Female ArtistĐoạt giải
2017Disc BonsangWhyĐề cử[12]
Digital Bonsang"Rain"Đoạt giải
Digital DaesangĐề cử
Popularity AwardTaeyeonĐề cử
2018Disc BonsangMy VoiceĐoạt giải[13]
Disc DaesangĐề cử
Digital Bonsang"Fine"Đề cử
Global Popularity AwardTaeyeonĐề cử
2019Disc BonsangThis Christmas: Winter Is ComingĐề cử[14]
Popularity AwardTaeyeonĐề cử
2020Disc BonsangPurposeĐề cử[15]
Disc DaesangĐề cử
Digital Bonsang"Four Seasons"Đoạt giải
Digital DaesangĐề cử
Popularity AwardTaeyeonĐề cử

Korean Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2018Best Pop AlbumMy VoiceĐề cử[16]
2020PurposeĐề cử[17]

Melon Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2011Best OST"I Love You"Đề cử
2016Top 10 ArtistsTaeyeonĐoạt giải[18]
Artist of the YearĐề cử
Best Ballad Song"Rain"Đề cử
Song of the YearĐề cử
2017Top 10 ArtistsTaeyeonĐề cử[19]
Best Ballad Award"Fine"Đề cử
2018Hot Trend Award"Page 0" (with MeloMance)Đề cử[20]
2019Top 10 ArtistTaeyeonĐoạt giải[21][22]
Artist of the YearĐề cử
Netizen Popularity AwardĐề cử
Best Ballad"Four Seasons"Đoạt giải
Song of the YearĐề cử

Mnet Asian Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2008Best OST"If"Đề cử[23]
2011Best OST"I Love You"Đề cử[24]
Song of the YearĐề cử
2012Best OST"Missing You Like Crazy"Đề cử[25]
2015Best Female ArtistTaeyeonĐoạt giải[26]
Artist of the YearĐề cử
Song of the Year"I"Đề cử
Best Female Vocal PerformanceĐề cử
2016Best Female ArtistTaeyeonĐoạt giải[27]
Artist of the YearĐề cử
Song of the Year"Rain"Đề cử
Best Female Vocal PerformanceĐề cử
2017Best Female ArtistTaeyeonĐề cử[28]
Artist of the YearĐề cử
2018Best Female ArtistĐề cử[29]
Artist of the YearĐề cử
2019Best Vocal Performance Solo"Four Seasons"Đoạt giải[30][31]
Song of the YearĐề cử
Best Female ArtistTaeyeonĐề cử
Artist of the YearĐề cử
Worldwide Fan's ChoiceĐề cử
Qoo10 Favorite Female ArtistĐề cử

Seoul International Drama Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2012Best Song from a Drama"Missing You Like Crazy"Đoạt giải[32]
2013Best Song from a Drama"Closer"Đề cử[33]
"And One"Đề cử
2015Outstanding Korean Drama OSTĐoạt giải[34]

Seoul International Youth Film Festival[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2014Best OST by a Female Artist"Love, That One Word"Đoạt giải[35]

Seoul Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2016Daesang AwardTaeyeonĐề cử[36]
Bonsang AwardĐoạt giải
Popularity AwardĐề cử
2017Daesang AwardĐề cử[37]
Bonsang AwardĐoạt giải
Popularity AwardĐề cử
2018Bonsang AwardĐề cử
Popularity AwardĐề cử
Hallyu Special AwardĐề cử
2020OST Award"All About You"Đoạt giải[38][39][40]
Digital DaesangTaeyeonĐoạt giải
Bonsang AwardĐoạt giải
Popularity AwardĐề cử
K-Wave Popularity AwardĐề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist AwardĐề cử

Soribada Best K-Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearCategoryRecipientResultRef.
2018Bonsang AwardTaeyeonĐề cử
Popularity Award (Female)Đề cử
Global Fandom AwardĐề cử

Other awards[sửa | sửa mã nguồn]

YearAwardRecipientResult
Mnet 20's Choice Awards
2008Hot Radio DJKangin and Taeyeon's Chin Chin RadioĐoạt giải
MBC Drama Awards
2009Program ProductionKangin and Taeyeon's Chin Chin RadioĐoạt giải
Radio Newcomer AwardĐoạt giải
Republic of Korea Entertainment Arts Awards
2010Female Radio MC AwardTaeyeon's Chin Chin RadioĐoạt giải
The Musical Awards
2011Best Newcomer[41]Midnight SunĐề cử
Naver Fashion Beauty x Celeb's Pick
20162016 Fashionista Award[42]TaeyeonĐoạt giải
KKBOX Music Awards
2016Korean Artist of the YearTaeyeonĐoạt giải
KpopStarz Awards
2019Best Female Solo Star of the Year[43]TaeyeonĐoạt giải
Best Trust & Listen Artist of the Year[43]Đoạt giải
Annual Soompi Awards
2017Best Female Solo[44]TaeyeonĐoạt giải
Artist of the YearĐề cử
Fuse Music Video of the Year"Rain"Đề cử
Best Collaboration"Don't Forget" (Crush feat. Taeyeon)Đề cử
Song of the Year"Why"Đề cử
Album of the YearWhyĐề cử
2018Best Female Solo[45]TaeyeonĐề cử
Fandom School Awards
2017Best Vocal Award[46]TaeyeonĐoạt giải
2018Đoạt giải
KAZZ Awards
2018Best Asian Concert AwardTaeyeonĐoạt giải
BreakTudo Awards
2018K-pop Female Artist Award[47]TaeyeonĐề cử
Korea Drama Awards
2019Best Original Soundtrack[48]"All About You"Đề cử
Kpop World Greece Music Awards
2018Best Female Artist[49][50]TaeyeonĐoạt giải
2019Đoạt giải
Dabeme Music Awards
2019Female Artist of the Year[51][52]TaeyeonĐoạt giải
2020Đoạt giải

Chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Show Champion[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201514 tháng 10"I"[53]

M Countdown[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201515 tháng 10"I"[54][55][56]
22 tháng 10
29 tháng 10
20179 tháng 3"Fine"[57]
202224 tháng 2"INVU"

Music Bank[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201516 tháng 10"I"[58][59][60]
23 tháng 10
30 tháng 10
20168 tháng 7"Starlight"[61]
201710 tháng 3"Fine"[62]
20198 tháng 11"Spark"

Show! Music Core[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
201524 tháng 10"I"[63]
20196 tháng 4"Four Seasons"[64]
9 tháng 11"Spark"
202226 tháng 2"INVU"
5 tháng 3
12 tháng 3
19 tháng 3

Inkigayo[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgàyBài hát
2015October 18"I"[65]
25 tháng 10
11 tháng 11
201614 tháng 2"Rain"[66]
July 10"Why"[67]
20197 tháng 4"Four Seasons"
10 tháng 11"Spark"
202227 tháng 2"INVU"
6 tháng 3
13 tháng 3

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “소녀시대 태연, 혼자서도 인기”. Nocutnews.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ 제5회 가온K팝어워드, YG 음원-SM 음반 '초강세'..빅뱅·엑소 5관왕 [5th Gaon Chart Awards, YG Digital–SM Physical 'super strong'... Big Bang, EXO five awards each]. Star News. ngày 17 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ “5th Gaon Chart Awards – Album of the Year”. www.kpopawards.co.kr (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ “6th Gaon Chart Music Awards Nominees” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ “[가온차트어워드] 아이유 5관왕 등극+워너원 돌풍 거셌다(종합)” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ “[2020 가온차트] 청하xMNH엔터, 마지막 수상 영예…BTS, 불참에도 3관왕 등극(종합)” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  7. ^ “9th Gaon Chart Music Awards 올해의 가수(디지털음원) 후보자” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart Music Awards. ngày 1 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"…'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  9. ^ “Here's the 2019 M2 X Genie Music Awards nominees”. SBS PopAsia HQ (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  10. ^ “[골든디스크]동방신기, 디스크 대상 수상(종합)” (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 12 năm 2008.
  11. ^ James Buhain (ngày 21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1”. kpopstarz.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ Yoon Min-sik (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  13. ^ “The 32nd Golden Disc Winners”. Golden Disc Awards. ngày 12 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “33rd Golden Disc Awards nominees announced”. SBS PopAsia. ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ “방탄소년단, 디지털 음원 대상…마마무‧ITZY 2관왕 (종합) [2020 골든디스크]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 4 tháng 1 năm 2020.
  16. ^ Matthew, Ilin (ngày 6 tháng 2 năm 2018). “Korean Music Awards 2018 complete nomination list: BTS to compete with IU for Artist Of The Year”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  17. ^ Matthew, Ilin (ngày 23 tháng 1 năm 2020). “Korean Music Awards 2020: Complete nominations list, live streaming details and more”. International Business Times. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2020.
  18. ^ Chung Joo-won (ngày 20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. Yonhap News. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  19. ^ “2017 Top 10 Artists”. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  20. ^ “Here's the full list of 2018 Melon Music Awards nominees”. SBS PopAsia. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  21. ^ “방탄소년단→태연, 'MMA 2019' TOP 10 확정…30일 개최” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2019.
  22. ^ 'MMA 2019' 방탄소년단, 4개 대상 포함 8관왕…공연 열기 꽉 채운 ★들 [종합]”. hankyung.com (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ “MNet's MAMA 2008 Winners”. Mnet Asian Music Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2014.
  24. ^ “Girls' Generation Nominated for 5 Mnet Asian Music Awards”. Soshified.com. ngày 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  25. ^ “Nominees for the 2012 MAMA Announced”. enewsWorld. CJ E&M. ngày 23 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
  26. ^ “[2015 MAMA] SNSD's Taeyeon Wins Best Female Artist, J.Y. Park Wins Best Male Artist”. mwave. ngày 2 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2016.
  27. ^ “Mnet Asian Music Awards 2016: Complete winners list”. ibtimes.com. ngày 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  28. ^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. ngày 20 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  29. ^ “Here's The Full List Of 2018 Mnet Asian Music Awards Nominees”. E!. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  30. ^ “[2019 MAMA] 방탄소년단, 대상 4개 싹쓸이→9관왕 "최선 다한 한 해" [종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  31. ^ Gaea Katreena Cabico (ngày 25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  32. ^ “Taeyeon's "Missing You Like Crazy" won at the "2012 Seoul Drama Awards". Newsen.com (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2014.
  33. ^ “서울드라마어워즈 2013 한류 드라마부문”. Daum. tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2015.
  34. ^ Ko Ji-seon (ngày 11 tháng 9 năm 2015). “Lee Min-ho, Lee Joon-gi, Hwang Jeong-eum get top honors at 10th Seoul Drama Awards”. Kpop Herald. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015.
  35. ^ “L, D.O, Baro, Jaejoong, Dasom, Jiyeon, Suzy and More Compete in "The 16th Seoul International Youth Film Festival". Korean Updates. ngày 4 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014.
  36. ^ “EXO wins third consecutive Grand Prize at Seoul Music Awards”. The Korea Herald. ngày 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  37. ^ '서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  38. ^ “방탄소년단X태연, 제29회 서울가요대상 앨범-음원 대상…엑소 4관왕[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  39. ^ '서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  40. ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  41. ^ “제5회 더 뮤지컬 어워즈, 조승우·차지연 품으로”. Joinsmsn.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2014.
  42. ^ “태연, 2016 패셔니스타 어워즈 뷰티 1위 '올해의 뷰티★스타' (bằng tiếng Hàn). entertain.naver.com. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
  43. ^ a b Angie Chui (ngày 23 tháng 1 năm 2020). “Taeyeon Takes Home Double Honors At 2019 Kpopstarz Awards”. btimesonline.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
  44. ^ RG Ferrer (ngày 2 tháng 3 năm 2017). “Lee Min-ho, Song Hye-kyo, EXO, top hallyu stars of the year: survey”. koreaherald.com. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  45. ^ “Nominees: Best Female Solo in the 13th Annual Soompi Awards”. Soompi official YouTube channel. ngày 31 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  46. ^ “泰妍2017全球粉丝大赏获奖视频”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  47. ^ Marco Cruz (ngày 25 tháng 8 năm 2018). “BreakTudo Awards 2018 announces nominees including BTS, BLACKPINK, Cardi B, Taylor Swift, and more!”. kpopchannel.tv. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2018.
  48. ^ '2019코리아드라마어워즈(KDA)' 연기대상 후보..김해숙·최수종·염정아·조정석 등”. Sedaily (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 9 năm 2019.
  49. ^ “KPWGMA 2018 Announcement”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  50. ^ “#KPWGMA2019 Announcement”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  51. ^ “Dabeme Music Awards 2019 - TOP 10 - Female Artist Of The Year”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  52. ^ “Dabeme Music Awards 2020 - Winners”. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2020.
  53. ^ “Taeyeon takes her first trophy for 'I' on 'Show Champion'!”. allkpop. ngày 14 tháng 10 năm 2015.
  54. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 15th 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 15 tháng 10 năm 2015.
  55. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 22nd 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 22 tháng 10 năm 2015.
  56. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 29th 'M! Countdown'!”. allkpop. ngày 29 tháng 10 năm 2015.
  57. ^ ‘엠카’ 태연, ‘Fine’으로 1위...‘프듀101’ 소년들 첫 공개 ['M Countdown': Taeyeon's 'Fine' gets first place]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.
  58. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 16th 'Music Bank' Sky Festival special!”. allkpop. ngày 16 tháng 10 năm 2015.
  59. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 23rd 'Music Bank'!”. allkpop. ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  60. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 30th 'Music Bank'!”. allkpop. ngày 30 tháng 10 năm 2015.
  61. ^ Jung Ahn-ji (ngày 8 tháng 7 năm 2016). '뮤직뱅크' 태연, 방송 출연 없이도 1위...비스트-원더걸스 컴백 ['Music Bank': Taeyeon wins no. 1 without promoting; Beast-Wonder Girls comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
  62. ^ Kim Young-rok (ngày 17 tháng 3 năm 2017). '뮤직뱅크' 태연, 걸그룹 대전 속 1위…비투비-여자친구 컴백 ['Music Bank', Taeyeon wins no. 1, BTOB-GFriend comeback]. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2017.
  63. ^ “Taeyeon wins #1 + Performances from October 24th 'Show! Music Core'!”. allkpop. ngày 24 tháng 10 năm 2015.
  64. ^ Lee, Ha-na (ngày 6 tháng 4 năm 2019). ‘음중’ 태연 ‘사계’로 1위, 첸 솔로 데뷔-블랙핑크X아이즈원 컴백(종합). Newsen via Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2019.
  65. ^ “Taeyeon wins #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances by BTOB, Kyuhyun, Park Bo Ram & more”. allkpop. ngày 18 tháng 10 năm 2015.
  66. ^ “Taeyeon wins #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances from WINNER, 4minute, AOA Cream & more”. allkpop. ngày 14 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.
  67. ^ Yoon Sang-geun (ngày 10 tháng 7 năm 2016). 태연, 방송출연 없이 씨스타 제치고 '인기가요' 1위 (bằng tiếng Hàn). Star News. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_v%C3%A0_%C4%91%E1%BB%81_c%E1%BB%AD_c%E1%BB%A7a_Taeyeon