Wiki - KEONHACAI COPA

Golden Disc Awards

Golden Disc Awards
Giải thưởng đĩa vàng lần thứ 32
Tập tin:Golden Disc Awards.png
Trao choNhững thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiHiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc
Lần đầu tiên1986
Trang chủhttp://isplus.joinsmsn.com/

Giải thưởng đĩa vàng Golden Disc Awards (Tiếng Hàn골든 디스크 어워드) hay thường được gọi ngắn gọn là GDA, là một giải thưởng thành lập từ năm 1986 được trao hàng năm bởi Hiệp hội công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc cho những thành tựu nổi bật trong ngành công nghiệp âm nhạc nước nhà.[1] Nó còn được mệnh danh là Grammy của Hàn Quốc.

Biểu tượng[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu tượng của GDA là Bức tượng người phụ nữ thổi sáo (tiếng Triều Tiên: 생황 부는 여인상) được thiết kế bởi giáo sư Kim Soo-Hyun (Tiếng Hàn김수현).[2]

Các giải được trao từ trước tới nay[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay GDA trao 7 giải thưởng không giới hạn về thể loại, và 3 giải được trao cho Hip hop, Rock, Trot.

  • Disk Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có album bán được nhiều nhất trong năm cho "album của năm" (Chỉ tính doanh số bán được trong nước). Doanh số album được tính dựa trên bảng xếp hạng Hanteo Chart
  • Digital Daesang Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ có bài hát xuất sắc nhất cho "Album nhạc số của năm" (Tính theo tổng số lượt download, nhạc nền cyworld, nghe online/streaming… từ những website của Hàn Quốc là Melon, Naver, Bugs, Dosirak, Soribada với tỉ lệ điểm của những trang web này là khác nhau)
  • Disk Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 album bán chạy nhất năm.
  • Digital Bonsang Award được trao cho những nghệ sĩ nằm trong top 5 nghệ sĩ có single xuất sắc nhất xét trên điểm nhạc số.
  • Best Producer Award được trao cho nhà sản xuất âm nhạc xuất sắc nhất của năm.
  • Hip hop/Rap Award được trao cho nghệ sĩ Hip hop/Rap xuất sắc nhất của năm.
  • Rock Record Award được trao cho nghệ sĩ Rock xuất sắc nhất của năm.
  • Pop Record Award được trao cho nghệ sĩ Pop xuất sắc nhất của năm
  • Trot Record Award được trao cho nghệ sĩ Trot xuất sắc nhất của năm.
  • Popularity Awards được trao cho những nghệ sĩ được yêu mến nhất trong năm

(giải thưởng này được bầu chọn thông qua số vote của fan)

  • Rookie Awards được trao cho những nghệ sĩ mới của năm. Gồm nhóm nhạc nam mới xuất sắc, nhóm nhạc nữ mới xuất sắc.
  • Special Award là giải thưởng được trao cho nghệ sĩ hoặc đội ngũ sản xuất giành được nhiều quan tâm nhất hoặc đạt được những thành tích tiêu biểu trong những lĩnh vực khác thuộc ngành công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc.
  • Music Video của năm là giải thưởng được trao cho MV nổi bật nhất trong năm.

Những lễ trao giải gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgày trao giảiĐịa điểmThành phốChú thích
1319985 tháng 12, 1998National Theater of KoreaSeoul
14199916 tháng 12, 1999Sejong Center
1520001 tháng 12, 2000
16200114 tháng 12, 2001
17200213 tháng 12, 2002
1820035 tháng 12, 2003Kyung Hee University Grand Peace Palace
1920042 tháng 12, 2004Sejong Center
2020057 tháng 12, 2005
21200614 tháng 12, 2006Olympic Park
22200714 tháng 12, 2007
23200810 tháng 12, 2008
24200910 tháng 12, 2009[3]
2520109 tháng 12, 2010Korea University Hwajung Gymnasium
26201111–12 tháng 1, 2012Osaka DomeOsaka
27201215–16 tháng 1, 2013Sepang International CircuitKuala Lumpur
28201316 tháng 1, 2014Kyung Hee University Grand Peace PalaceSeoul
29201414–15 tháng 1, 2015Trung tâm MasterCardBắc Kinh
30201520–21 tháng 1, 2016Kyung Hee University Grand Peace PalaceSeoul
31201613–14 tháng 1, 2017KINTEXGoyang
32201710–11 tháng 1, 2018
3320185–6 tháng 1, 2019Gocheok Sky DomeSeoul
3420194–5 tháng 1, 2020
3520209–10 tháng 1, 2021KINTEXGoyang
3620218 tháng 1, 2022Gocheok Sky DomeSeoul

Danh sách nghệ sĩ giành giải Daesang[sửa | sửa mã nguồn]

Album of the Year (Album Daesang)[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười chiến thắngAlbum
11986Cho Yong-pilEmpty Space
21987Lee Moon-saeWhen Love Goes Away
31988Joo Hyun-miJoo Hyun-Mi 2
41989Byeon Jin-seobByeon Jin-Seob
51990Byeon Jin-Seob 2
61991Kim Hyun-sikKim Hyun Sik Vol.6
71992Shin Seung-hunInvisible Love
81993Because I Love You
91994Kim Gun-moExcuses
101995Wrongful Meeting
111996Exchange Kg. M4
121997H.O.TWolf and Sheep
131998Kim Jong-hwanFor Love
141999Jo Sung-moFor Your Soul
152000Let me love
162001g.o.dChapter 4: Road
172002CoolTruth
182003Jo Sung-moA Singer
192004Lee Soo-youngThe Colors of My Life
202005SG WannabeSaldaga
212006TVXQ"O"-Jung.Ban.Hap.
222007SG WannabeThe Sentimental Chord
232008TVXQMirotic
242009Super JuniorSorry, Sorry
252010Girls' GenerationOh!
262011Super JuniorMr. Simple
272012Sexy, Free & Single
282013EXOXOXO
292014Overdose
302015Exodus
312016Ex'Act
322017BTSLove Yourself: Her
332018Love Yourself: Answer
342019Map of the Soul: Persona
352020Map of the Soul: 7
362021Be

[4][5][6]

Song of the Year (Digital Daesang)[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười chiến thắngBài hátAlbum
212006SG Wannabe"Partner for Life"The 3rd Masterpiece
222007Ivy"Sonata of Temptation"A Sweet Moment
232008Jewelry"One More Time"Kitchi Island
242009Girls' Generation"Gee"Gee
2520102AM"Can't Let You Go Even If I Die"Can't Let You Go Even If I Die"
262011Girls' Generation"The Boys"The Boys
272012PSY"Gangnam Style"PSY 6 (Six Rules), Part 1
282013"Gentleman"
292014Taeyang"Eyes, Nose, Lips"Rise
302015Big Bang"Loser"MADE
312016Twice"Cheer Up"Page Two
322017IU"Through the Night"Palette
332018iKon"Love Scenario"Return
342019BTS"Boy with Luv"Map of the Soul: Persona
352020IU"Blueming"
362021"Celebrity"Lilac

Danh sách nghệ sĩ giành giải Bonsang[sửa | sửa mã nguồn]

Album Bosang[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgười chiến thắng
1986DeulgukhwaJoo Hyun-miKoo Chang-mooMin Hae-kyungLee Kwang-joCho Yong-pilKim Soo-heeChoi Jin-heeLee Sun-heeLee Moon-sae
1987Kim Wan-sunJoo Hyun-miKoo Chang-mooMin Hae-kyungNa-miFriendsKim Byeong-rokChoi Jin-heeLee Sun-heeLee Moon-saeChoi Sang-soo
1988Kim Jong-chanJoo Hyun-miKim Hyun-sikMin Hae-kyungLee Nam-yiJung Su-raJeon Young-rokLee Chi-hyun and His FriendsLee Sun-heeLee Moon-saeChoi Sang-soo
1989Moon Hee-okJoo Hyun-miCho Deok-baeMin Hae-kyungJoo Ha-moonByun Ji-subTae Jin-ahYang Soo-kyungLee Sun-heeLee Seung-chulHyun Chul
1990Kim Wan-sunJoo Hyun-miKang In-won, Kwon In-ha, Kim Hyun-sikMin Hae-kyungNa-miByun Ji-subTae Jin-ahShin Hae-chulLee Sun-heeKim Min-wooHyun Chul
1991Kim Wan-sunShin Seung-hunKim Hyun-sikMin Hae-kyungKim Ji-aeLee Sang-wooNoh Sa-yeonYang Soo-kyungKim Jong-seoLee Seun-hwanHyun Chul
1992Kim Wan-sunShin Seung-hun015BBom Yeoreum Gaeul KyeoulSeo Taiji and BoysSeol Woon-doNoh Sa-yeonYang Soo-kyungYoon SangLee Seun-hwan, Oh Tae-hoThe Blue SKy
1993Kim Won-junShin Seung-hun015BKim Gun-moSeo Taiji and BoysSeol Woon-doKim Soo-heeKim Jeong-sooShin Hyo-beomLee Moon-saeLee Seung-hwan
1994Kim Won-junShin Seung-hunBoohwalKim Gun-moSeo Taiji and BoysSeol Woon-doKim Hyeon-chulLim Ju-riShin Hyo-beomChoi Yoo-na
1995NoiseKim Jong-seoR.efKim Gun-moClonSeol Woon-doTae Jin-ahPark Mi-kyungShin Hyo-beomSolid
1996NoiseShin Seung-hunJo Kwan-wooKim Gun-moClonSeol Woon-doChoi Baek-hoPark Mi-kyungPanicTurbo
1997Im Chang-jungSechs KiesH.O.TCarnivalClonSeol Woon-doUPKim Kyung-hoLee Ji-hoonTurboYoo Seung-jun
1998Kim Hyun-jungSechs KiesH.O.TKim Gun-moShin Seung-hunSeol Woon-doTae Jin-ahKim Kyung-hoUhm Jung-hwaTurboKim Jong-hwan
1999Kim Hyun-jungSechs KiesH.O.TS.E.SFin.K.LSeol Woon-doChoi Yu-naSong Dae-kwanUhm Jung-hwaJo Sung-moYoo Seung-jun
2000Kim Hyun-jungPark Ji-yoonShin Seung-hung.o.dFin.K.LHong Kyung-minTae Jin-ahLee Jung-hyunUhm Jung-hwaJo Sung-moYoo Seung-junTurbo
2001Im Chang-jungKoyotePark Jin-youngKim Gun-moCoolPositionLee Ki-chanWaxKangtaShinhwa
2002Lee Soo-youngKoyoteShin Seung-hunPark Hyo-shinCoolSung Si-kyungJang Na-raWaxKangtaShinhwa
2003Lee Soo-youngKoyoteJo Sung-moWheesungCoolFly to the SkyNRGWaxLee HyoriShinhwa
2004Lee Soo-youngKoyoteShin Seung-hunWheesungMC the MaxGummyLee Seung-chulSevenRainShinhwa
2005MC MongKoyoteJo Sung-moWheesungSG WannabeShin Hye-sungg.o.dLee Min-wooBuzzKim Jong-kook
2006VibeMC the MaxShin Seung-hunShinhwaSG WannabeFly to the SkyTVXQSon Ho-youngBuzzKim Jong-kook
2007Super JuniorYangpaEpik HighWheesungSG WannabeShin Hye-sungBig Bang
2008RainKim Dong-ryulBrown EyesShinhwaSG WannabeTVXQ
2009Super Junior2PMDrunken TigerLee Seung-chulSG Wannabe
2010Super JuniorBoAShineeGirls' GenerationDJ DOC
2011Super JuniorKaraMBLAQJay ParkInfiniteCNBLUEBeastf(x)
2012Super JuniorKaraShineeF.T. IslandInfiniteCNBLUEBeastB1A44Minute
2013Cho Yong-pilEXOShineeGirls' GenerationInfinitef(x)BeastB1A4
2014Super JuniorEXOGirls' Generation-TTSGirls' GenerationInfiniteCNBLUETaeminBTSB1A4ApinkVIXX
2015Super JuniorEXOShineeJonghyunVIXXCNBLUEBeastBTSf(x)Apink
2016TaeminEXOShineeVIXXInfiniteMonsta XSeventeenBTSGOT7
2017Super JuniorEXOHwang Chi-yeulGirls' GenerationTWICEMonsta XSeventeenBTSGOT7NU'EST WTaeyeon
2018Wanna OneEXONCT 127JonghyunTWICEMonsta XSeventeenBTSGOT7NU'EST W
2019Super JuniorEXO-SCNCT DreamBaekhyunTWICEMonsta XSeventeenBTSGOT7NU'EST
2020NCTEXONCT 127BaekhyunTWICETXTSeventeenBTSGOT7Blackpink
2021EnhypenNCT DreamNCT 127IUStray KidsTXTSeventeenBTS

Digital Bonsang[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgười chiến thắng
2020BTSChunghaJenniePaul KimITZYTWICEAKMUTaeyeonMC the MaxJannabi
2019BTSChunghaBlackpinkBolbbalgan4MamamooTWICERoy KimiKONBig BangMomoland
2018BTSRed VelvetBlackpinkBolbbalgan4AKMUTWICEWinnerIUBig BangHeizeYoon Jong-shin
2017Suzy & BaekhyunLee HiGFriendUrban ZakapaMamamooTWICEZIcoTaeyeonIm Chang-jung
2016Girls' GenerationRed VelvetEXIDSistarAOAJ.Y.ParkZion.TTaeyeonBig BangKyuhyun
2015BeastGirl's DaySoyou & JunggigoSistarAOAHyunaTaeyangK.WillAileeEpik High
2014Psy2NE1ApinkSistarCNBLUE4MinuteLee Seung ChulDavichiAilee
2013Psy2NE1f(x)SistarT-aramiss AG-DragonK.WillBig BangSecretHuh Gak
2011/2012Girls' Generation4MinuteSecretSistarCNBLUEmiss AG.NAK.Will
2010IULee Seung-gi2AMmiss ACNBLUE
2009Girls' GenerationLee Seung-giSon Dam-biBaek Ji-youngDavichi
2008MC MongBrown Eyed GirlsWonder Girls
2007SeeYaIvyWonder Girls

Nghệ sĩ mới của năm (Rookie of the Year Award)[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười chiến thắng
11986Kim Seung-jinKim Wan-sun
21987Lee Jung-sukMoon Hee-ok
31988Byun Ji-subLee Tzsche
41989Jo Gap-GyeongPark Hak-gi
51990Kim Min-wooPark Sung-shin
61991Shim SinYoon Sang
91994Two Two
101995Sung Jin-woo
111996H.O.TIdol
121997JinuseanYangpa
131998S.E.S.Fin.K.LTaesaja
141999Lee Jung Hyun1TYM
152000ChakraPark Hyo-shinSky
162001Sung Si-kyungJang Nara
172002RainWheesung
182003SevenBig Mama
192004SG WannabeTei
202005IvyEruLim Jeong-hee
212006Super JuniorSeeYaGavy NJ
222007Girls' GenerationFT IslandYounha
232008SHINeeDavichi
2420094 MinuteT-ara
252010Beastmiss ASecret
262011A PinkB1A4Dal ShabetBoyfriendHuh Gak
272012EXOJunielB.A.PAileeLee Hi
282013BTSRoy KimLim KimCrayon Pop
302015GOT7WINNERRed Velvet
312016TWICEGFRIENDiKONSeventeen
322017BlackpinkBolbbalgan4NCT 127I.O.I
332018Wanna One
342019(G)I-dleIZ*ONEStray Kids
352020ITZYTXT
362021AespaEnhypen

Popularity Award[sửa | sửa mã nguồn]

LầnNămNgười chiến thắng
11986Cho Yong-pil
21987Yoon Su-ilKim Soo-hee
31988Sobangcha
41989Kim Heung-gook
51990Min Hae-kyung
61991Kang SusieShin Hae-chul
71992Lee Deok-jinHyun Jin-young
81993Choi Yeon-je
91994Choi Yeon-jeDeux
101995Seo Taiji and Boys
111996Kim Jong-hwan
121997UntitleDiva
131998CoolKim Jung-min
141999ClonKim Kyung HoRoo'ra
152000Country Kko KkoJShinhwa
162001S.E.S.Yoo Seung-jun
172002Baby V.O.X.
182003S
192004Kim Jong KookPark Sang-min
202005g.o.dJang Woo Hyuk
212006Baek Ji YoungEruPark Sang-min
222007Super JuniorFT IslandGirls' GenerationWonder Girls
232008Son Ho YoungTaeyeonTVXQ
242009Super JuniorSHINee
252010Girls' Generation
262011Super Junior
272012G-DragonSHINee
282013BeastGirls' GenerationRoy Kim
292014ToheartLee Taemin
302015SHINee
312016
322017EXO
332018BTS
342019
352020
362021

Giải thưởng cho các thể loại nhạc khác[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ sĩ Rap/hip hop xuất sắc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
332019Mino
322018Suran
302016San E
292015Epik High
282014Baechigi
272013Epik High
252010Supreme Team
242009Epik High
222007Dynamic Duo
212006MC Mong
202005Epik High

Nghệ sĩ Rock xuất sắc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
262012FT Island
252010FT Island
24th2009Jang Gi Ha and Faces
232008Nell

Nghệ sĩ Trot xuất sắc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
232008Jang Yoon Jung
222007Jang Yoon Jung
212006Jang Yoon Jung
202005Jang Yoon Jung
192004Tae Jin Ah
182003Tae Jin Ah

Nghệ sĩ Pop xuất sắc[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
192004Jaurim
182003Maya

Music Video của năm[sửa | sửa mã nguồn]

Music Video xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩBài hát
212006Vibe"That Man, That Woman" của 웨이브포인트
202005Drunken Tiger"소외된 모두 왼발을 한 보 앞으로"
192004SG Wannabe"Timeless" của Kim Kwangsu
182003Big Mama"Break away" của Park Gyung

Đạo diễn MV xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNgười nhậnBài hát
282014Hong Seung-seong
212006Cha Eun Taek"Dream Of My Life", "위아더 원"
202005Cha Eun Taek"AnyClub" của Lee Hyori
192004장재혁"Friend" của Cho PD
182003(장재혁) - (Jewelry)(이승환 - 꽃) - (니가 참좋아)

Music Video được xem nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
212006Super Junior "U"-
202005Jewelry "Super Star"-
192004Shinhwa "Brand New"Seven "Passion"
182003Cherry Filter "Ducks Fly"-
172002Park Ji-yoon "I Am A Man"Lena Park "Dream"
162001Shinhagyun "I Love You"Song Hye-Kyo "Day"

Các giải cho Producer (nhà sản xuất âm nhạc)[sửa | sửa mã nguồn]

Producer xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNgười nhận
382023Min Hee-jin (ADOR)
342020Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment)
312017Bang Si-hyuk (Bighit Entertainment)
272013Han Seong Ho (FNC Music/Mnet Media)
262012Hong Seung Seong (Cube Entertainment)
252010Hong Seung Seong (Cube Entertainment)
242009Yi Ho-yeon (DSP Entertainment)
23rd2008Lee Soo Man (S.M Entertainment)
222007Park Jin Young
192004Patti Kim
18th2003Yang Hee Eun

Giải thưởng thành tựu đặc biệt (Special Achievement)[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămNghệ sĩ
252010Park Chunseok
242009Song Chang Sik
232008Kim Chang Woo
202005Cho Yong Pil
182003Clon

Những giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Lần thứNămTên giảiNgười nhận
342020NetEase Fan's Choice K-pop StarBTS
332019Global V Live Top 10 Best Artist Award
NetEase Music Global Star Popularity Award
332018Best Artist Award
322017CeCi Asia Icon AwardEXO
322017CeCi Asia Icon AwardRed Velvet
322017Genie Music Popularity AwardEXO
312016Global K-Pop Artist AwardBTS
312016CeCi Asia Icon AwardEXO
302015Global Popularity Award
282014Commission Special AwardDeul Guk Hwa
282014Goodwill Star AwardCNBLUE
282014CeCi Asia Icon AwardSHINee & SISTAR
272013Samsung Galaxy Star AwardSISTAR
272013Single Album AwardTeen Top
272013CeCi Popularity AwardG-Dragon
272013InStyle Fashionista AwardHongki
272013MSN International AwardBig Bang
272013MSN Southeast Asian AwardSuper Junior
272013Malaysia's Favorite ArtistCNBLUE & KARA
272013JTBC Best Artist AwardBEAST
272013Next Generation StarBTOB
272013Best Dance PerformanceTrouble Maker
272013Best Group PerformnaceInfinite
262013MSN International AwardBEAST[7]
262012Cosmopolitan ‘Fun & Fearless Musician’ AwardF.T. Island
262012Best Asian Group AwardCNBLUE
262012ViVi Dream AwardCNBLUE
262012CeCi K-POP Icon Award in Disk AlbumBEAST
262012MSN Japan AwardSuper Junior
262012Popular Album AwardSuper Junior
262012Best K-POP Award in Disk AlbumKARA
262012K-POP Award in Digital MusicSupernova
262012K-POP Award in Disk AlbumInfinite, Rainbow
232008Xu hướng mớiKim Jong Wook
222007Ca khúc nhạc phim hay nhấtKim Ah-joong

Những người chiến thắng nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thắng nhiều Daesang nhất (bao gồm cả Digital Daesang Và Album Deasang)[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng số giảiNghệ sĩ
6BTS
4EXO
3Girls' Generation
Jo Sung-mo
Kim Gun-mo
SG Wannabe
Super Junior

Thắng nhiều giải nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng số giảiNghệ sĩ
28BTS
20Super Junior
18EXO
15Girls' Generation
CNBLUE
13Shinee

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “골든 디스크 상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ “골든 디스크 상 트로피” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ Park, Kun-ouc (ngày 11 tháng 12 năm 2009). “Super Junior sweeps 2009 Golden Disk Awards”. Asiae. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
  4. ^ “골든 디스크 상 히스토리 역대 대상” (bằng tiếng Hàn). Golden Disk Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ “maniadb.com:: 김종환: Kim, Jong-Hwan: 김길남” (bằng tiếng Hàn). ManiaDB.com. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  6. ^ “Kim Gun-mo - KBS WORLD”. KBS World. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2009.
  7. ^ (tiếng Hàn)“비스트, 골든디스크 MSN 인터내셔널상 수상”. isplus. ngày 12 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Golden_Disc_Awards