Wiki - KEONHACAI COPA

Inkigayo

Inkigayo
Tên khácInkigayo
인기가요
Thể loạiÂm nhạc
Giải trí
Dẫn chương trìnhNhiều nghệ sĩ
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập1198 (đến ngày 3 tháng 9 năm 2023)
Sản xuất
Địa điểmSBS Open Hall
Thời lượng60 phút
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS (trực tiếp)
SBS MTV (tape delay)
SBS funE (tape delay)
ONE TV ASIA (Đông Nam Á)
Định dạng hình ảnh1080i
Định dạng âm thanhStereo
Phát sóng15 tháng 12 năm 1991 – 17 tháng 10 năm 1993
1 tháng 2 năm 1998 – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
SBS 인기가요
Hanja
SBS 人氣歌謠
Romaja quốc ngữSBS Ingi Gayo
McCune–ReischauerSBS In'gi Kayo
Hán-ViệtSBS Nhân khí ca dao
Hangul
생방송 SBS 인기가요
Hanja
生放送 SBS 人氣歌謠
Romaja quốc ngữSaengbangsong SBS Ingi Gayo
McCune–ReischauerSaengbangsong SBS In'gi Kayo
Hán-ViệtSanh phỏng tống SBS Nhân khí ca dao

Inkigayo (tiếng Triều Tiên: SBS 인기가요; phiên âm Inkigayo, Hán-Việt: "Nhân khí ca giao", tên mới The Music Trend, tên cũ Popular Song) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 15:40 (KST) các ngày Chủ nhật. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Chương trình được phát sóng từ SBS Open Hall tại Deungchon-dong, Gangseo-gu, Seoul.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Inkigayo được phát sóng lần đầu tiên với tên gọi SBS Popular Song vào năm 1991 dưới dạng một chương trình bảng xếp hạng, nhưng đã bị hủy bỏ vào mùa thu năm 1993. Chương trình sau đó được phục hồi vào năm 1998 vẫn với tên gọi và format cũ. Năm 2003, hệ thống bảng xếp hạng được thay thể bởi Take 7 với 7 nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong tuần và người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng Mutizen Song.

Mùa xuân năm 2007, chương trình chuyển sang phát sóng trực tiếp với mục đính tăng lượng người xem, đồng thời đổi tên tiếng Anh của mình thành The Music Trend. Ngày 2 tháng 11 năm 2008, chương trình đổi thời gian phát sóng từ 3:20 đến 4:10 chiều các ngày Chủ nhật cũng nhằm tăng lượng người xem. Mùa xuân năm 2010, chương trình tăng thời lượng lên 70 phút và bắt đầu từ 3:50 chiều các ngày Chủ nhật.

Ngày 10 tháng 7 năm 2012, SBS thông báo rằng hệ thống Take 7 và giải thưởng Mutizen Song sẽ bị hủy bỏ bắt đầu từ ngày 15 tháng 7 năm 2012.[2]

Ngày 3 tháng 3 năm 2013, chương trình công bố sự quay trở lại của hệ thống bảng xếp hạng với Inkigayo Chart bắt đầu từ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Bảng xếp hạng mới có sự kết hợp với bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[3]

Bắt đầu từ ngày 9 tháng 8 năm 2020, SBS Inkigayo sẽ liên tục mời các MC đặc biệt bằng cách tung ảnh Special MC Crew của các MC thay thế các MC chính sau khi họ rời đi.

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Super Rookie[sửa | sửa mã nguồn]

Hàng tuần, một nghệ sĩ mới sẽ biểu diễn trực tiếp trên sân khấu. Đến cuối tháng, một "Super Rookie" sẽ được bình chọn thông qua trang chủ của The Music Trend.[4] Hoạt động này dừng lại vào cuối năm 2010.

Danh sách Super Rookie[5]

2008

  • Tháng 4 - Peter (피터)
  • Tháng 5 - Deb (뎁)
  • Tháng 6 - NAVI
  • Tháng 7 - H7
  • Tháng 8 - TGUS
  • Tháng 9 - 2AM
  • Tháng 10 - Symmetry
  • Tháng 11 - IU
  • Tháng 12 - XING

2009

  • Tháng 1 - ZY
  • Tháng 2 - Achtung (악퉁)
  • Tháng 3 - Maydoni (메이다니)
  • Tháng 4 - JUMPER
  • Tháng 5 - AJ
  • Tháng 6 - Answer
  • Tháng 7 - SOOLj (술제이)
  • Tháng 8 - 4Minute
  • Tháng 9 - Supreme Team
  • Tháng 10 - B2Y
  • Tháng 11 - SHU-I
  • Tháng 12 - BEAST

2010

  • Tháng 1 - Jung Suk (정석)
  • Tháng 2 - Shaun L (션엘)
  • Tháng 3 - MIJI (미지)
  • Tháng 6 - Kim Yeo-hee (김여희)
  • Tháng 7 - Ari (아리)
  • Tháng 8 - Teen Top
  • Tháng 9 - Go Eun (고은)
  • Tháng 10 - Bohemian (보헤미안)
  • Tháng 11 - Bebe Mignon (베베미뇽)
  • Tháng 12 - One Way

Bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến[sửa | sửa mã nguồn]

Có tên cũ là Mobile Ranking, bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến (Digital Music Charts) cho thấy mức độ nổi tiếng của các bài hát thông qua số lượt tải về trên điện thoại cũng như trên các trang web âm nhạc. Hàng tuần, bảng xếp hạng này được công bố bởi một người dẫn chương trình khách mời. Hoạt động này kết thúc vào giữa năm 2009.

Các bài hát chiến dịch[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều nghệ sĩ đã thể hiện những bài hát chiến dịch nhằm tăng nhận thức về một vấn đề nào đó, chẳng hạn như lái xe an toàn, uống sữa, vấn đề vi phạm bản quyền cũng như nhiều sự kiện khác.

Take 7[sửa | sửa mã nguồn]

Take 7 là nội dung chính của The Music Trend. Hàng tuần, 7 bài hát nổi tiếng nhất sẽ được biểu diễn. Cuối chương trình, giải thưởng Mutizen Song ("Mutizen" là sự kết hợp của "music" (âm nhạc) và "netizen" (cư dân mạng)) sẽ được trao cho bài hát chiến thắng.[6] Hệ thống này đã thay thế bảng xếp hạng đếm ngược được sử dụng trong hầu hết các chương trình âm nhạc. Một bài hát chỉ có thể chiến thắng 3 lần. Hệ thống này bị hủy bỏ vào ngày 10 tháng 7 năm 2012.[2]

Quán quân[sửa | sửa mã nguồn]

1998[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

Tháng 2

  • 1998.02.01 - Turbo1st - 회상 (December)1st
  • 1998.02.08 - Turbo2nd - 회상 (December)2nd
  • 1998.02.15 - Turbo3rd - 회상 (December)3rd
  • 1998.02.22 - S.E.S.1st - I'm Your Girl1st

Tháng 3

Tháng 4

  • 1998.04.05 - Shin Seung-hoon3rd - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow)3rd
  • 1998.04.12 - S.E.S.3rd - Oh, My Love1st
  • 1998.04.19 - COOL1st - 애상 (Sorrow)1st
  • 1998.04.26 - COOL2nd - 애상 (Sorrow)2nd

Tháng 5

  • 1998.05.03 - COOL3rd - 애상 (Sorrow)3rd
  • 1998.05.10 - COOL4th - 애상 (Sorrow)4th
  • 1998.05.17 - Im Chang-jung1st - 별이 되어 (Be A Star)1st
  • 1998.05.24 - Im Chang-jung2nd - 별이 되어 (Be A Star)2nd
  • 1998.05.31 - Không phát sóng

Tháng 6

Tháng 7

  • 1998.07.05 - DIVA1st - 왜 불러 (Why Do U Call Me)1st
  • 1998.07.12 - Kim Min-jong1st - 착한 사랑 (Sincere Love)1st
  • 1998.07.19 - Kim Min-jong2nd - 착한 사랑 (Sincere Love)2nd
  • 1998.07.26 - Kim Hyun-jung1st - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)1st

Tháng 8

  • 1998.08.02 - Yu Seung-jun5th - 나나나 (Na Na Na)5th
  • 1998.08.09 - Kim Hyun-jung2nd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)2nd
  • 1998.08.16 - Kim Hyun-jung3rd - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)3rd
  • 1998.08.23 - Kim Hyun-jung4th - 그녀와의 이별 (Breakup With Her)4th
  • 1998.08.30 - Sechs Kies1st - Road Fighter1st

Tháng 9

  • 1998.09.06 - Fin.K.L1st - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)1st
  • 1998.09.13 - Fin.K.L2nd - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend)2nd
  • 1998.09.20 - Kim Hyun-jung5th - 혼자한 사랑 (Lonely Love)1st
  • 1998.09.27 - Sechs Kies2nd - 무모한 사랑 (Reckless Love)1st

Tháng 10

  • 1998.10.04 - Uhm Jung-hwa1st - 포이즌 (Poison)1st
  • 1998.10.11 - Sechs Kies3rd - 무모한 사랑 (Reckless Love)2nd
  • 1998.10.18 - H.O.T.1st - 열맞춰 (Line Up)1st
  • 1998.10.25 - Không phát sóng

Tháng 11

  • 1998.11.01 - H.O.T.2nd - 열맞춰 (Line Up)2nd
  • 1998.11.08 - Turbo4th - 애인이 생겼어요 (I Got a Girlfriend)1st
  • 1998.11.15 - Fin.K.L3rd - 루비 (Ruby)1st
  • 1998.11.22 - Fin.K.L4th - 루비 (Ruby)2nd
  • 1998.11.29 - H.O.T.3rd - 빛 (Hope)1st

Tháng 12

  • 1998.12.06 - H.O.T.4th - 빛 (Hope)2nd
  • 1998.12.13 - H.O.T.5th - 빛 (Hope)3rd
  • 1998.12.20 - Sechs Kies4th - 커플 (Couple)1st
  • 1998.12.27 - Không phát sóng
1999[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 1999.01.03 - Sechs Kies5th - 커플 (Couple)2nd
  • 1999.01.10 - S.E.S.4th - Dreams Come True1st
  • 1999.01.17 - Turbo5th - X1st
  • 1999.01.24 - 1TYM1st - 1TYM1st
  • 1999.01.31 - S.E.S.5th - 너를 사랑해 (I Love You)1st

Tháng 2

  • 1999.02.07 - 1TYM2nd - 1TYM2nd
  • 1999.02.14 - 1TYM3rd - 1TYM3rd
  • 1999.02.21 - Không phát sóng
  • 1999.02.28 - S.E.S.6th - 너를 사랑해 (I Love You)2nd

Tháng 3

  • 1999.03.07 - S.E.S.7th - 너를 사랑해 (I Love You)3rd
  • 1999.03.14 - Roo'ra1st - 기도 (Good)1st
  • 1999.03.21 - Roo'ra2nd - 기도 (Good)2nd
  • 1999.03.28 - Roo'ra3rd - 기도 (Good)3rd

Tháng 4

  • 1999.04.04 - Kim Hyun-jung6th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)1st
  • 1999.04.11 - Kim Hyun-jung7th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back)2nd
  • 1999.04.18 - Kim Min-jong3rd - 비원 (one's earnest prayer)1st
  • 1999.04.25 - Kim Min-jong4th - 비원 (one's earnest prayer)2nd

Tháng 5

Tháng 6

  • 1999.06.06 - Yu Seung-jun9th - 열정 (Passion)4th
  • 1999.06.13 - Fin.K.L5th - 영원한 사랑 (Forever Love)1st
  • 1999.06.20 - Fin.K.L6th - 영원한 사랑 (Forever Love)2nd
  • 1999.06.27 - Fin.K.L7th - 영원한 사랑 (Forever Love)3rd

Tháng 7

Tháng 8

  • 1999.08.01 - Fin.K.L8th -자존심 (Pride)1st
  • 1999.08.08 - Country Kko Kko1st - 일심 (One Heart)1st
  • 1999.08.15 - Shinhwa3rd - Yo!1st
  • 1999.08.22 - Shinhwa4th - Yo!2nd
  • 1999.08.29 - Baby V.O.X.1st - Get Up1st

Tháng 9

Tháng 10

  • 1999.10.03 - H.O.T.6th - 아이야 (I Yah)1st
  • 1999.10.10 - H.O.T.7th - 아이야 (I Yah)2nd
  • 1999.10.17 - Không phát sóng
  • 1999.10.24 - H.O.T.8th - 아이야 (I Yah)3rd
  • 1999.10.31 - Baby V.O.X.2nd - Killer1st

Tháng 11

Tháng 12

2000[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

January

  • 2000.01.02 - Yu Seung-jun13th - 비전 (Vision)3rd
  • 2000.01.09 - g.o.d1st - 사랑해 그리고 기억해 (Love and Memory)1st
  • 2000.01.16 - Lee Jung-hyun3rd - 바꿔 (Change)1st
  • 2000.01.23 - S.E.S.8th - Twilight Zone1st
  • 2000.01.30 - SKY1st - 영원 (Forever)1st

Tháng 2

  • 2000.02.06 - Không phát sóng
  • 2000.02.13 - Yu Seung-jun14th - 연가 (Love Song)1st
  • 2000.02.20 - Yu Seung-jun15th - 연가 (Love Song)2nd
  • 2000.02.27 - Jo Sung-mo2nd - 가시나무 (Thorn Tree)1st

Tháng 3

  • 2000.03.05 - g.o.d2nd - 애수 (Sorrow)1st
  • 2000.03.12 - g.o.d3rd - 애수 (Sorrow)2nd
  • 2000.03.19 - g.o.d4th - 애수 (Sorrow)3rd
  • 2000.03.26 - Im Chang-jung4th - 나의 연인 (My Lover)1st

Tháng 4

  • 2000.04.02 - Im Chang-jung5th - 나의 연인 (My Lover)2nd
  • 2000.04.09 - g.o.d5th - Friday Night1st
  • 2000.04.16 - g.o.d6th - Friday Night2nd
  • 2000.04.23 - g.o.d7th - Friday Night3rd
  • 2000.04.30 - Chakra1st - 한 (Hate)1st

Tháng 5

Tháng 6

  • 2000.06.04 - 1TYM4th - One Love1st
  • 2000.06.11 - Baek Ji-young1st - Dash1st
  • 2000.06.18 - Baek Ji-young2nd - Dash2nd
  • 2000.06.25 - J1st - 어제처럼 (Like Yesterday)1st

Tháng 7

  • 2000.07.02 - Kim Hyun-jung8th - 멍 (Bruise)1st
  • 2000.07.09 - Shinhwa5th - Only One1st
  • 2000.07.16 - Shinhwa6th - Only One2nd
  • 2000.07.23 - Country Kko Kko2nd - 오! 가니 (Kiss)1st
  • 2000.07.30 - Country Kko Kko3rd - 오! 가니 (Kiss)2nd

Tháng 8

Tháng 9

  • 2000.09.03 - Hong Kyung-min1st - 흔들린 우정 (Broken Friendship)1st
  • 2000.09.10 - Hong Kyung-min2nd - 흔들린 우정 (Broken Friendship)2nd
  • 2000.09.17 - Không phát sóng
  • 2000.09.24 - Jo Sung-mo3rd - 아시나요 (Do You Know)1st

Tháng 10

  • 2000.10.01 - Không phát sóng
  • 2000.10.08 - Jo Sung-mo4th - 아시나요 (Do You Know)2nd
  • 2000.10.15 - Jo Sung-mo5th - 아시나요 (Do You Know)3rd
  • 2000.10.22 - H.O.T.9th - Outside Castle1st
  • 2000.10.29 - H.O.T.10th - Outside Castle2nd

Tháng 11

  • 2000.11.05 - H.O.T.11th - Outside Castle3rd
  • 2000.11.12 - Fin.K.L10th - Now1st
  • 2000.11.19 - Fin.K.L11th - Now2nd
  • 2000.11.26 - Fin.K.L12th - Now3rd

Tháng 12

  • 2000.12.03 - g.o.d.8th - 거짓말 (Lies)1st
  • 2000.12.10 - g.o.d.9th - 거짓말 (Lies)2nd
  • 2000.12.17 - g.o.d.10th - 거짓말 (Lies)3rd
  • 2000.12.24 - Yu Seung-jun16th - 찾길 바래 (I'll Be Back)1st
  • 2000.12.31 - Không phát sóng
2001[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

January

  • 2001.01.07 - Yu Seung-jun17th - 찾길 바래 (I'll Be Back)2nd
  • 2001.01.14 - Yu Seung-jun18th - 찾길 바래 (I'll Be Back)3rd
  • 2001.01.21 - Im Chang-jung6th - 날 닮은 너 (You're Like Me)1st
  • 2001.01.28 - Im Chang-jung7th - 날 닮은 너 (You're Like Me)2nd

Tháng 2

  • 2001.02.04 - g.o.d.11th - 니가 필요해 (I Need You)1st
  • 2001.02.11 - g.o.d.12th - 니가 필요해 (I Need You)2nd
  • 2001.02.18 - S.E.S.9th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)1st
  • 2001.02.25 - S.E.S.10th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love)2nd

Tháng 3

  • 2001.03.04 - Position1st - I Love You1st
  • 2001.03.11 - Position2nd - I Love You2nd
  • 2001.03.18 - Position3rd - I Love You3rd
  • 2001.03.25 - Lee Ji-hoon1st - 인형 (Doll)1st

Tháng 4

Tháng 5

  • 2001.05.06 - PSY1st - 새 (Bird)1st
  • 2001.05.13 - Fin.K.L13th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)1st
  • 2001.05.20 - Không phát sóng
  • 2001.05.27 - Fin.K.L14th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know)2nd

Tháng 6

Tháng 7

  • 2001.07.01 - S♯arp3rd - 백일기도 (100 Days Prayer)1st
  • 2001.07.08 - Kim Gun-mo1st - 짱가1st
  • 2001.07.15 - Kim Gun-mo2nd - 짱가2nd
  • 2001.07.22 - Kim Gun-mo3rd - 짱가3rd
  • 2001.07.29 - Moonchild1st - 사랑하니까 (Because Of Love)1st

Tháng 8

  • 2001.08.05 - Park Jin-young3rd - 난 여자가 있는데 (I Have A Woman)1st
  • 2001.08.12 - COOL5th - Jumpo Mambo1st
  • 2001.08.19 - COOL6th - Jumpo Mambo2nd
  • 2001.08.26 - UN1st - 파도 (I Know)1st

Tháng 9

  • 2001.09.02 - S.E.S.11th - 꿈을 모아서 (Just In Love)1st
  • 2001.09.09 - Shinhwa8th - Hey, Come On1st
  • 2001.09.16 - Shinhwa9th - Hey, Come On2nd
  • 2001.09.23 - Im Chang-jung8th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)1st
  • 2001.09.30 - Im Chang-jung9th - 기다리는 이유 (Reason to Wait)2nd

Tháng 10

Tháng 11

  • 2001.11.04 - Lee Ki-chan1st - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)1st
  • 2001.11.11 - Lee Ki-chan2nd - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again)2nd
  • 2001.11.18 - UN2nd - 선물 (Gift)1st
  • 2001.11.25 - Jang Na-ra1st - 고백 (Confession)1st

Tháng 12

  • 2001.12.02 - Jang Na-ra2nd - 고백 (Confession)2nd
  • 2001.12.09 - g.o.d.13th - 길 (Road)1st
  • 2001.12.16 - g.o.d.14th - 길 (Road)2nd
  • 2001.12.23 - g.o.d.15th - 길 (Road)3rd
  • 2001.12.30 - Không phát sóng
2002[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân
2003[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân

Tháng 1

  • 2003.01.05 - Lee Ki-chan3rd - 감기 (A Cold)1st
  • 2003.01.12 - Boohwal1st - Never Ending Story1st
  • 2003.01.19 - Boohwal2nd - Never Ending Story2nd
  • 2003.01.26 - Jang Na-ra5th - Snow Man1st

Mutizen Song[sửa | sửa mã nguồn]

2003[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 2

  • 2003.02.02 - Không phát sóng
  • 2003.02.09 - Shinhwa13th - 너의 결혼식 (Your Wedding)1st
  • 2003.02.16 - Shinhwa14th - 너의 결혼식 (Your Wedding)2nd
  • 2003.02.23 - Không phát sóng

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

  • 2003.05.04 - SE7EN1st - 와줘 (Come Back to Me)1st
  • 2003.05.11 - SE7EN2nd - 와줘 (Come Back to Me)2nd
  • 2003.05.18 - Không phát sóng
  • 2003.05.25 - Không phát sóng

June

  • 2003.06.01 - Baby V.O.X.5th - 나 어떡해 (What Should I Do)1st
  • 2003.06.08 - Cha Tae-hyun2nd - Again to me1st
  • 2003.06.15 - Cha Tae-hyun3rd - Again to me2nd
  • 2003.06.22 - BoA5th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)1st
  • 2003.06.29 - Koyote1st - 비상 (Emergency)1st

Tháng 7

  • 2003.07.06 - BoA6th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)2nd
  • 2003.07.13 - BoA7th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess)3rd
  • 2003.07.20 - Im Chang-jung13th - 소주한잔 (A Glass of Soju)1st
  • 2003.07.27 - Không phát sóng

Tháng 8

  • 2003.08.03 - COOL9th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)1st
  • 2003.08.10 - COOL10th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)2nd
  • 2003.08.17 - COOL11th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married)3rd
  • 2003.08.24 - Fly to the Sky3rd - Missing you1st
  • 2003.08.31 - Fly to the Sky4th - Missing you2nd

Tháng 9

  • 2003.09.07 - Lee Hyori1st - 10phút1st
  • 2003.09.14 - Lee Hyori2nd - 10phút2nd
  • 2003.09.21 - Lee Hyori3rd - 10phút3rd
  • 2003.09.28 - jtL4th - Without your love1st

Tháng 10

  • 2003.10.05 - Wheesung3rd - With me1st
  • 2003.10.12 - Wheesung4th - With me2nd
  • 2003.10.19 - S1st - I Swear1st
  • 2003.10.26 - S2nd - I Swear2nd

Tháng 11

  • 2003.11.02 - S3rd - I Swear3rd
  • 2003.11.09 - Rain2nd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)1st
  • 2003.11.16 - Không phát sóng
  • 2003.11.23 - Rain3rd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)2nd
  • 2003.11.30 - Rain4th - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun)3rd

Tháng 12

  • 2003.12.07 - Wheesung5th - 다시 만난날 (The Day We Meet Again)1st
  • 2003.12.14 - Lexy1st - 애송이 (Greenhorn)1st
  • 2003.12.21 - Lexy2nd - 애송이 (Greenhorn)2nd
  • 2003.12.28 - Sung Si Kyung2nd - 차마 (Endure)1st
2004[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

Tháng 2

  • 2004.02.01 - 1TYM5th - HOT 뜨거 (HOT)1st
  • 2004.02.08 - 1TYM6th - HOT 뜨거 (HOT)2nd
  • 2004.02.15 - M.C. the MAX3rd - 사랑의시 (Love's Poem)3rd
  • 2004.02.22 - 1TYM7th - HOT 뜨거 (HOT)3rd
  • 2004.02.29 - Tei1st - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)1st

Tháng 3

  • 2004.03.07 - Tei2nd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)2nd
  • 2004.03.14 - Tei3rd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent)3rd
  • 2004.03.21 - M.C. the MAX4th - 그대는 눈물겹다 (When the Tears Lay)1st
  • 2004.03.28 - TVXQ1st - Hug1st

Tháng 4

  • 2004.04.04 - TVXQ2nd - Hug2nd
  • 2004.04.11 - TVXQ3rd - Hug3rd
  • 2004.04.18 - Koyote2nd - 디스코왕 (Disco King)1st
  • 2004.04.25 - Không phát sóng

Tháng 5

  • 2004.05.02 - Koyote3rd - 디스코왕 (Disco King)2nd
  • 2004.05.09 - Cho PD1st - 친구여 (My Friend)1st
  • 2004.05.16 - Koyote4th - 디스코왕 (Disco King)3rd
  • 2004.05.23 - Cho PD2nd - 친구여 (My Friend)2nd
  • 2004.05.30 - MC Mong1st - 180도 (180 Degrees)1st

Tháng 6

  • 2004.06.06 - Không phát sóng
  • 2004.06.13 - Không phát sóng
  • 2004.06.20 - MC Mong2nd - 180도 (180 Degrees)2nd
  • 2004.06.27 - Koyote5th - 불꽃 (Fireworks)1st

Tháng 7

  • 2004.07.04 - BoA8th - My Name1st
  • 2004.07.11 - BoA9th - My Name2nd
  • 2004.07.18 - BoA10th - My Name3rd
  • 2004.07.25 - Tim1st - 고마웠다고... (I Said Thanks...)1st

Tháng 8

  • 2004.08.01 - Lyn1st - 사랑했잖아 (Used To Love)1st
  • 2004.08.08 - SE7EN3rd - 열정 (Passion)1st
  • 2004.08.15 - SE7EN4th - 열정 (Passion)2nd
  • 2004.08.22 - Lee Seung Gi1st - 내여자라니까 (Because You're My Girl)1st
  • 2004.08.29 - SE7EN5th - 열정 (Passion)3rd

Tháng 9

  • 2004.09.05 - TVXQ4th - The Way U Are1st
  • 2004.09.12 - BoA11th - Spark1st
  • 2004.09.19 - BoA12th - Spark2nd
  • 2004.09.26 - Kim Jong Kook1st - 한남자 (One Man)1st

Tháng 10

  • 2004.10.03 - Kim Jong Kook2nd - 한남자 (One Man)2nd
  • 2004.10.10 - Shinhwa15th - Brand New1st
  • 2004.10.17 - Shinhwa16th - Brand New2nd
  • 2004.10.24 - Không phát sóng
  • 2004.10.31 - Gummy1st - 기억상실 (Loss of Memory)1st

Tháng 11

  • 2004.11.07 - Rain5th - It's Raining1st
  • 2004.11.14 - Không phát sóng
  • 2004.11.21 - Rain6th - It's Raining2nd
  • 2004.11.28 - Rain7th - It's Raining3rd

December

  • 2004.12.05 - TVXQ5th - 믿어요 (I Believe)1st
  • 2004.12.12 - Shinhwa17th - 열병 (Crazy)1st
  • 2004.12.19 - Shinhwa18th - 열병 (Crazy)2nd
  • 2004.12.26 - Rain8th - I Do1st
2005[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2005.01.02 - TVXQ6th - Tri-Angle1st
  • 2005.01.09 - g.o.d.20th - 보통날 (An Ordinary Day)1st
  • 2005.01.16 - g.o.d.21st - 보통날 (An Ordinary Day)2nd
  • 2005.01.23 - M.C. the MAX5th - 행복하지 말아요 (Don't Say You're Happy)1st
  • 2005.01.30 - g.o.d.22nd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)1st

Tháng 2

  • 2005.02.06 - g.o.d.23rd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)2nd
  • 2005.02.13 - g.o.d.24th - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract)3rd
  • 2005.02.20 - Tei4th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)1st
  • 2005.02.27 - Tei5th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)2nd

Tháng 3

  • 2005.03.06 - Tei6th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one)3rd
  • 2005.03.13 - M.C. the MAX6th - 이별이라는 이름 (A Name Called Leave)1st
  • 2005.03.20 - Jo Sung-mo7th - Mr.Flower1st
  • 2005.03.27 - Buzz1st - 겁쟁이 (Coward)1st

Tháng 4

  • 2005.04.03 - Jo Sung-mo8th - Mr.Flower2nd
  • 2005.04.10 - Jo Sung-mo9th - Mr.Flower3rd
  • 2005.04.17 - Buzz2nd - 겁쟁이 (Coward)2nd
  • 2005.04.24 - Buzz3rd - 겁쟁이 (Coward)3rd

Tháng 5

  • 2005.05.01 - Jewelry1st - Superstar1st
  • 2005.05.08 - Jewelry2nd - Superstar2nd
  • 2005.05.15 - SG Wannabe1st - 죄와벌 (Sin & Punishment)1st
  • 2005.05.22 - SG Wannabe2nd - 죄와벌 (Sin & Punishment)2nd
  • 2005.05.29 - Sung Si Kyung3rd - 잘지내나요 (Take Care)1st

Tháng 6

  • 2005.06.05 - Shin Hye Sung1st - 같은생각 (Same Thought)1st
  • 2005.06.12 - Shin Hye Sung2nd - 같은생각 (Same Thought)2nd
  • 2005.06.19 - MC Mong3rd - 천하무적 (Invincible)1st
  • 2005.06.26 - Yoon Do-hyun1st - 사랑했나봐 (I Think I Loved You)1st

Tháng 7

  • 2005.07.03 - MC Mong4th -천하무적 (Invincible)2nd
  • 2005.07.10 - Không phát sóng
  • 2005.07.17 - BoA13th - Girls On Top1st
  • 2005.07.24 - BoA14th - Girls On Top2nd
  • 2005.07.31 - BoA15th - Girls On Top3rd

Tháng 8

  • 2005.08.07 - Kim Jong Kook3rd - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)1st
  • 2005.08.14 - Kim Jong Kook4th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)2nd
  • 2005.08.21 - Kim Jong Kook5th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place)3rd
  • 2005.08.28 - MC Mong5th - I Love U Oh Thank U1st

Tháng 9

  • 2005.09.04 - MC Mong6th - I Love U Oh Thank U2nd
  • 2005.09.11 - Kim Jong Kook6th - 사랑스러워 (Lovely)1st
  • 2005.09.18 - Không phát sóng
  • 2005.09.25 - Kim Jong Kook7th - 사랑스러워 (Lovely)2nd

Tháng 10

  • 2005.10.02 - Kim Jong Kook8th - 사랑스러워 (Lovely)3rd
  • 2005.10.09 - TVXQ7th - Rising Sun1st
  • 2005.10.16 - TVXQ8th - Rising Sun2nd
  • 2005.10.23 - TVXQ9th - Rising Sun3rd
  • 2005.10.30 - Wheesung6th - Good bye luv1st

Tháng 11

Tháng 12

  • 2005.12.04 - g.o.d.25th - 2♡1st
  • 2005.12.11 - Wheesung8th - 일년이면 (A Year Gone)1st
  • 2005.12.18 - LeeSsang1st - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing)1st
  • 2005.12.25 - LeeSsang2nd - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing)2nd
2006[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2006.01.01 - Không phát sóng
  • 2006.01.08 - Tei7th - 그리움을 외치다 (Screaming I miss you)1st
  • 2006.01.15 - M.C. the MAX7th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)1st
  • 2006.01.22 - M.C. the MAX8th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt)2nd
  • 2006.01.29 - Không phát sóng

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

  • 2006.04.02 - Lee Seung Gi2nd - 하기 힘든말 (Words are Hard to Say)1st
  • 2006.04.09 - Fly to the Sky8th - 피(避) (Evasion)1st
  • 2006.04.16 - SE7EN6th - 난 알아요 (I Know)1st
  • 2006.04.23 - SeeYa1st - 여인의 향기 (A Woman's Scent)1st
  • 2006.04.30 - SG Wannabe3rd - 내사람 (Partner for Life)1st

Tháng 5

  • 2006.05.07 - SG Wannabe4th - 내사람 (Partner for Life)2nd
  • 2006.05.14 - SG Wannabe5th - 내사람 (Partner for Life)3rd
  • 2006.05.21 - Tony An1st - 유추프라카치아 (Yutzpracachia)1st
  • 2006.05.28 - Không phát sóng

Tháng 6

Tháng 7

  • 2006.07.02 - Buzz4th - 남자를 몰라 (Confusion About Men)1st
  • 2006.07.09 - Super Junior2nd - U2nd
  • 2006.07.16 - Super Junior3rd - U3rd
  • 2006.07.23 - SG Wannabe6th - 사랑했어요 (I Loved You)1st
  • 2006.07.30 - SG Wannabe7th - 사랑했어요 (I Loved You)2nd

Tháng 8

  • 2006.08.06 - SG Wannabe8th - 사랑했어요 (I Loved You)3rd
  • 2006.08.13 - PSY4th- 연예인 (Entertainer)1st
  • 2006.08.20 - Super Junior4th - Dancing Out1st
  • 2006.08.27 - Turtles1st - 비행기 (Airplane)1st

Tháng 9

  • 2006.09.03 - Turtles2nd - 비행기 (Airplane)2nd
  • 2006.09.10 - PSY5th - 연예인 (Entertainer)2nd
  • 2006.09.17 - PSY6th - 연예인 (Entertainer)3rd
  • 2006.09.24 - Zhang Liyin (feat. Xiah Junsu)1st - Timeless1st

Tháng 10

  • 2006.10.01 - Lee Seung Gi3rd - 제발 (Please)1st
  • 2006.10.08 - Không phát sóng
  • 2006.10.15 - TVXQ10th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)1st
  • 2006.10.22 - Không phát sóng
  • 2006.10.29 - TVXQ11th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)2nd

Tháng 11

  • 2006.11.05 - TVXQ12th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.)3rd
  • 2006.11.12 - Không phát sóng
  • 2006.11.19 - MC Mong7th - 아이스크림 (Ice Cream)1st
  • 2006.11.26 - Eru1st - 까만안경 (Black Glasses)1st

Tháng 12

  • 2006.12.03 - Sung Si Kyung4th - 거리에서 (On The Street)1st
  • 2006.12.10 - SE7EN7th - 라라라 (La La La)1st
  • 2006.12.17 - Jun Jin1st - 사랑이 오지 않아요 (Love Doesn't Come)1st
  • 2006.12.24 - Jang Woo-hyuk1st - 폭풍속으로 (One Way)1st
  • 2006.12.31 - Không phát sóng
2007[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

January

  • 2007.01.07 - SS5011st - 4 Chance1st
  • 2007.01.14 - Son Ho-young1st - 사랑은 이별을 데리고 오다 (Love Brings Separation)1st
  • 2007.01.21 - Brian1st - 가지마 (Don't Go)1st
  • 2007.01.28 - SS5012nd - 4 Chance2nd

Tháng 2

  • 2007.02.04 - SS5013rd - 4 Chance3rd
  • 2007.02.11 - Eru2nd - 흰눈 (White Snow)1st
  • 2007.02.18 - Không phát sóng
  • 2007.02.25 - Eru3rd - 흰눈 (White Snow)2nd

Tháng 3

  • 2007.03.04 - Epik High2nd - Fan1st
  • 2007.03.11 - Epik High3rd - Fan2nd
  • 2007.03.18 - Lee Ki-chan4th - 미인 (Angel)1st
  • 2007.03.25 - Không phát sóng

Tháng 4

  • 2007.04.01 - Ivy1st - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)1st
  • 2007.04.08 - Ivy2nd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)2nd
  • 2007.04.15 - Không phát sóng
  • 2007.04.22 - Ivy3rd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation)3rd
  • 2007.04.29 - SG Wannabe9th - 아리랑 (Arirang)1st

Tháng 5

  • 2007.05.06 - SG Wannabe10th - 아리랑 (Arirang)2nd
  • 2007.05.13 - SG Wannabe11th - 아리랑 (Arirang)3rd
  • 2007.05.20 - Younha1st - 비밀번호 486 (Secret Number 486)1st
  • 2007.05.27 - Ivy4th - 이럴거면 (If You're Gonna Be Like This)1st

Tháng 6

  • 2007.06.03 - Younha2nd - 비밀번호 486 (Secret Number 486)2nd
  • 2007.06.10 - Không phát sóng
  • 2007.06.17 - CSJH The Grace1st - 한번더,OK? (One More Time, OK?)1st
  • 2007.06.24 - Yangpa1st - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)1st

Tháng 7

  • 2007.07.01 - Yangpa2nd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)2nd
  • 2007.07.08 - Yangpa3rd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?)3rd
  • 2007.07.15 - SeeYa2nd - 사랑의 인사 (Love's Greeting)1st
  • 2007.07.22 - LeeSsang3rd - 발레리노 (Ballerino)1st
  • 2007.07.29 - FTISLAND1st - 사랑앓이 (Love Sick)1st

Tháng 8

Tháng 9

  • 2007.09.02 - Kim Dong-wan1st - 손수건 (Handkerchief)1st
  • 2007.09.09 - BIGBANG1st - 거짓말 (Lies)1st
  • 2007.09.16 - Lee Seung Gi4th - 착한 거짓말 (White Lie)1st
  • 2007.09.23 - Không phát sóng
  • 2007.09.30 - Shin Hye Sung3rd - 첫사람 (First Person)1st

Tháng 10

  • 2007.10.07 - Wheesung9th - 사랑은 맛있다♡ (Love is Delicious♡)1st
  • 2007.10.14 - Không phát sóng
  • 2007.10.21 - Super Junior5th - Don't Don1st
  • 2007.10.28 - Wonder Girls1st - Tell Me1st

Tháng 11

Tháng 12

  • 2007.12.02 - Girls' Generation2nd - 소녀시대 (Girls Generation)2nd
  • 2007.12.09 - Park Jin-young4th - 니가 사는 그집 (The House You Live In)1st
  • 2007.12.16 - BIGBANG2nd - 마지막 인사 (Last Farewell)1st
  • 2007.12.23 - BIGBANG3rd - 마지막 인사 (Last Farewell)2nd
  • 2007.12.30 - Không phát sóng
2008[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2008.01.06 - FTISLAND4th - 너올때까지 (Until You Return)1st
  • 2008.01.13 - BIGBANG4th - 마지막 인사 (Last Farewell)3rd
  • 2008.01.20 - SeeYa3rd - 슬픈 발걸음 (Sad Footsteps)1st
  • 2008.01.27 - Haha1st - 너는 내운명 (You Are My Destiny)1st

Tháng 2

  • 2008.02.03 - Girls' Generation3rd - Kissing You1st
  • 2008.02.10 - Không phát sóng
  • 2008.02.17 - Girls' Generation4th - Kissing You2nd
  • 2008.02.24 - Park Ji Heon1st - 보고 싶은 날엔 (The Day I Miss You)1st

Tháng 3

Tháng 4

  • 2008.04.06 - Gummy2nd & T.O.P.1st - 미안해요 (I'm Sorry)1st
  • 2008.04.13 - Gummy3rd & T.O.P.2nd - 미안해요 (I'm Sorry)2nd
  • 2008.04.20 - SS5014th - Deja Vu1st
  • 2008.04.27 - Nell1st - 기억을 걷는 시간 (Walking Through Memories)1st

Tháng 5

  • 2008.05.04 - Davichi1st - 슬픈 다짐 (Sad Promise)1st
  • 2008.05.11 - Epik High4th - One1st
  • 2008.05.18 - Epik High5th - One2nd
  • 2008.05.25 - MC Mong8th - 서커스 (Circus)1st

Tháng 6

Tháng 7

  • 2008.07.06 - Taeyang1st - 나만 바라봐 (Only Look at Me)1st
  • 2008.07.13 - Taeyang2nd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)2nd
  • 2008.07.20 - Taeyang3rd - 나만 바라봐 (Only Look at Me)3rd
  • 2008.07.27 - Lee Hyori6th - U-Go-Girl1st

Tháng 8

  • 2008.08.03 - Lee Hyori7th - U-Go-Girl2nd
  • 2008.08.10 - Lee Hyori8th - U-Go-Girl3rd
  • 2008.08.17 - Davichi2nd - 사랑과 전쟁 (Love and War)1st
  • 2008.08.24 - BIGBANG5th - 하루하루 (Day By Day)1st
  • 2008.08.31 - BIGBANG6th - 하루하루 (Day By Day)2nd

Tháng 9

  • 2008.09.07 - BIGBANG7th - 하루하루 (Day By Day)3rd
  • 2008.09.14 - Không phát sóng
  • 2008.09.21 - SHINee1st - 산소같은 너 (Love Like Oxygen)1st
  • 2008.09.28 - Lee Hyori9th - Hey Mr.Big1st

Tháng 10

  • 2008.10.05 - Lee Hyori10th - Hey Mr.Big2nd
  • 2008.10.12 - TVXQ13th - 주문(MIROTIC)1st
  • 2008.10.19 - TVXQ14th - 주문(MIROTIC)2nd
  • 2008.10.26 - TVXQ15th - 주문(MIROTIC)3rd

Tháng 11

  • 2008.11.02 - Rain9th - Rainism1st
  • 2008.11.09 - Rain10th - Rainsm1nd
  • 2008.11.16 - Rain11th - Rainsm3rd
  • 2008.11.23 - Kim Jong Kook10th - 어제보다 오늘 더 (Today More Than Yesterday)1st
  • 2008.11.30 - BIGBANG8th - 붉은 노을 (Sunset Glow)1st

Tháng 12

  • 2008.12.07 - BIGBANG9th - 붉은 노을 (Sunset Glow)2nd
  • 2008.12.14 - BIGBANG10th - 붉은 노을 (Sunset Glow)3rd
  • 2008.12.21 - Baek Ji-young5th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)1st
  • 2008.12.28 - Không phát sóng
2009[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2009.01.04 - Baek Ji-young6th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet)2nd
  • 2009.01.11 - SS5015th - U R Man1st
  • 2009.01.18 - Girls' Generation5th - Gee1st
  • 2009.01.25 - Không phát sóng

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

  • 2009.05.03 - Son Dam Bi3rd - 토요일 밤에 (On Saturday Night)3rd
  • 2009.05.10 - 2PM1st - Again & Again1st
  • 2009.05.17 - 2PM2nd - Again & Again2nd
  • 2009.05.24 - Không phát sóng (2PM3rd- Again & Again3rd)
  • 2009.05.31 - SG Wannabe13th - 사랑해 (I Love You)1st

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

  • 2009.08.02 - 2NE14th - I don't care2nd
  • 2009.08.09 - 2NE15th - I don't care3rd
  • 2009.08.16 - Brown Eyed Girls3rd - Abracadabra1st
  • 2009.08.23 - Không phát sóng (Brown Eyed Girls4th - Abracadabra2nd)
  • 2009.08.30 - KARA2nd - Wanna1st

Tháng 9

  • 2009.09.06 - G-Dragon1st - Heartbreaker1st
  • 2009.09.13 - G-Dragon2nd - Heartbreaker2nd
  • 2009.09.20 - G-Dragon3rd - Heartbreaker3rd
  • 2009.09.27 - 4Minute1st - Muzik1st

Tháng 10

  • 2009.10.04 - Không phát sóng (Lee Seung Gi5th- 우리 헤어지자 (Let's Break Up)1st)
  • 2009.10.11 - Không phát sóng (Lee Seung Gi6th - 우리 헤어지자 (Let's Break Up)2nd)
  • 2009.10.18 - Kim Tae-woo1st - 사랑비 (Love Rain)1st
  • 2009.10.25 - Kim Tae-woo2nd - 사랑비 (Love Rain)2nd

Tháng 11

  • 2009.11.01 - SHINee4th - Ring Ding Dong1st
  • 2009.11.08 - SHINee5th - Ring Ding Dong2nd
  • 2009.11.15 - SHINee6th - Ring Ding Dong3rd
  • 2009.11.22 - Không phát sóng (SS5016th - Love Like This1st)
  • 2009.11.29 - 2PM4th - Heartbeat1st

Tháng 12

  • 2009.12.06 - 2PM5th - Heartbeat2nd
  • 2009.12.13 - 2PM6th - Heartbeat3rd
  • 2009.12.20 - After School1st - 너 때문에 (Because of You)1st
  • 2009.12.27 - Không phát sóng (After School2nd- 너 때문에 (Because of You)2nd)
2010[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2010.01.03 - T-ARA1st - Bo Peep Bo Peep1st
  • 2010.01.10 - T-ARA2nd - Bo Peep Bo Peep2nd
  • 2010.01.17 - T-ARA3rd - Bo Peep Bo Peep3rd
  • 2010.01.24 - After School3rd - 너 때문에 (Because of You)3rd
  • 2010.01.31 - CNBLUE1st - 외톨이야 (I'm A Loner)1st[7]

Tháng 2

March

  • 2010.03.07 - 2AM2nd - 죽어도 못 보내 (Won’t Let Go Even If I Die)2nd
  • 2010.03.14 - KARA3rd - 루팡 (Lupin)1st
  • 2010.03.21 - T-ARA4th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)1st
  • 2010.03.28 - Không phát sóng (T-ARA5th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You)2nd)

Tháng 4

Tháng 5

  • 2010.05.02 - Lee Hyori12th - Chitty Chitty Bang Bang2nd
  • 2010.05.09 - Lee Hyori13th - Chitty Chitty Bang Bang3rd
  • 2010.05.16 - 2PM7th - Without U1st
  • 2010.05.23 - 2PM8th - Without U2nd
  • 2010.05.30 - Không phát sóng (Super Junior10th - 미인아 (Bonamana)1st)

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

  • 2010.09.05 - FTISLAND5th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)1st
  • 2010.09.12 - FTISLAND6th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love)2nd
  • 2010.09.19 - Không phát sóng (2NE16th - Can't Nobody1st)
  • 2010.09.26 - 2NE17th - Can't Nobody2nd

Tháng 10

  • 2010.10.03 - 2NE18th - Can't Nobody3rd
  • 2010.10.10 - Không phát sóng (2NE19th - Go Away1st)
  • 2010.10.17 - SHINee9th - Hello1st
  • 2010.10.24 - 2PM9th - I'll be back1st
  • 2010.10.31 - Ga-In1st - Irreversible 1st

Tháng 11

Tháng 12

  • 2010.12.05 - BEAST1st - Beautiful1st
  • 2010.12.12 - KARA4th - 점핑 (Jumping)1st
  • 2010.12.19 - IU2nd - 좋은 날 (Good Day)1st
  • 2010.12.26 - IU3rd - 좋은 날 (Good Day)2nd
2011[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

  • 2011.01.02 - Không phát sóng (IU4th - 좋은 날 (Good Day)3rd)
  • 2011.01.09 - G-Dragon4th & T.O.P.3rd - High High1st
  • 2011.01.16 - TVXQ16th - 왜 (Keep Your Head Down)1st
  • 2011.01.23 - TVXQ17th - 왜 (Keep Your Head Down)2nd
  • 2011.01.30 - TVXQ18th - 왜 (Keep Your Head Down)3rd

Tháng 2

  • 2011.02.06 - Seungri4th - 어쩌라고 (What Can I Do)1st
  • 2011.02.13 - Seungri5th - 어쩌라고 (What Can I Do)2nd
  • 2011.02.20 - Secret1st - Shy Boy1st
  • 2011.02.27 - G.NA1st - Black & White1st

Tháng 3

  • 2011.03.06 - BIGBANG11th - Tonight1st
  • 2011.03.13 - BIGBANG12th - Tonight2nd
  • 2011.03.20 - BIGBANG13th - Tonight3rd
  • 2011.03.27 - TVXQ19th - 이것만은 알고가 (Before U Go)1st

Tháng 4

  • 2011.04.03 - K.Will1st - 가슴이 뛴다 (My Heart is Beating)1st
  • 2011.04.10 - CNBLUE4th - 직감 (Intuition)1st
  • 2011.04.17 - BIGBANG14th - Love Song1st
  • 2011.04.24 - BIGBANG15th - Love Song2nd

Tháng 5

  • 2011.05.01 - BIGBANG16th - Love Song3rd
  • 2011.05.08 - f(x)1st - 피노키오 (Danger)1st
  • 2011.05.15 - f(x)2nd - 피노키오 (Danger)2nd
  • 2011.05.22 - f(x)3rd - 피노키오 (Danger)3rd
  • 2011.05.29 - 2NE110th - Lonely1st

Tháng 6

Tháng 7

  • 2011.07.03 - 2PM10th - Hands Up1st
  • 2011.07.10 - 2PM11th - Hands Up2nd
  • 2011.07.17 - 2NE111th - 내가 제일 잘나가 (I Am The Best)1st
  • 2011.07.24 - T-ARA6th - Roly-Poly1st
  • 2011.07.31 - miss A2nd - Good-bye Baby1st

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

2012[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Mutizen Song

Tháng 1

Tháng 2

  • 2012.02.05 - TEEN TOP1st - 미치겠어 (Going Crazy)1st
  • 2012.02.12 - SE7EN8th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)1st
  • 2012.02.19 - SE7EN9th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing)2nd
  • 2012.02.26 - FTISLAND7th - 지독하게 (Severely)1st

Tháng 3

  • 2012.03.04 - miss A3rd - Touch1st
  • 2012.03.11 - BIGBANG17th - BLUE1st
  • 2012.03.18 - BIGBANG18th - BLUE2nd
  • 2012.03.25 - BIGBANG19th - BLUE3rd

Tháng 4

  • 2012.04.01 - SHINee10th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)1st
  • 2012.04.08 - SHINee11th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)2nd
  • 2012.04.15 - SHINee12th - Sherlock•셜록 (Clue + Note)3rd
  • 2012.04.22 - CNBLUE5th - Hey You1st
  • 2012.04.29 - SISTAR2nd - 나혼자 (Alone)1st

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

  • 2012.07.01 - f(x)5th - Electric Shock1st
  • 2012.07.08 - f(x)6th - Electric Shock2nd

Triple Crown[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown (hệ thống cũ)[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown là một bài hát đã nhận được giải thưởng Mutizen Song (뮤티즌송) 3 lần liên tiếp. Sau đó, bài hát không còn nằm trong Take 7.

List of Triple Crowns
ArtistSongWins
1999
1TYM"1TYM"January 24, February 7, February 14
Roo'ra"Good"March 14, March 21, March 28
Yu Seung-jun"Passion"May 9, May 16, May 30
Fin.K.L"Forever Love"June 13, June 20, June 27
Sechs Kies"Com' Back"September 12, September 19, September 26
H.O.T."I Yah"October 3, October 10, October 24
2000
g.o.d"Sorrow"March 5, March 12, March 19
"Friday Night"April 9, April 16, April 23
Kim Min-jong"Why"May 7, May 14, May 21
Jo Sung-mo"Do You Know"September 24, October 8, October 15
H.O.T."Outside Castle"October 22, October 29, November 5
Fin.K.L"Now"November 5, November 19, November 26
g.o.d"Lies"December 3, December 10, December 17
2001
Position"I Love You"March 4, March 11, March 18
Kim Gun-mo"짱가"July 8, July 15, July 22
Yu Seung-jun"Wow"October 7, October 14, October 21
g.o.d"Road"December 9, December 16, December 23
2002
g.o.d"Place Where You Need To Be"January 27, February 3, February 10
jtL"A Better Day"February 17, February 24, March 3
S.E.S."U"March 10, March 17, March 24
Fin.K.L"Forever"March 31, April 7, April 14
Shinhwa"Perfect Man"April 21, April 28, May 5
BoA"No.1"May 12, May 19, May 26
Im Chang-jung"Sad Monologue"June 23, June 30, July 7
2003
BoA"Atlantis Princess"June 22, July 6, July 13
Cool"If You Will Get Married"August 3, August 10, August 17
Lee Hyori"10 minutes"September 7, September 14, September 21
S"I Swear"October 19, October 26, November 2
Rain"Ways to Avoid the Sun"November 9, November 23, November 30
2004
M.C. the MAX"Love's Poem"January 18, January 25, February 15
1TYM"Feels So Hot"February 1, February 8, February 22
Tei"Love Leaves A Scent"February 29, March 7, March 14
TVXQ"Hug"March 28, April 4, April 11
Koyote"Disco King"April 18, May 2, May 16
BoA"My name"July 4, July 11, July 18
Se7en"Passion"August 8, August 15, August 29
Rain"It's Raining"November 7, November 21, November 28
2005
g.o.d"반대가 끌리는 이유"January 30, February 6, February 13
Tei"Love Is...The Only One"February 20, February 27, March 6
Jo Sung-mo"Mr.Flower"March 20, April 3, April 10
Buzz"Coward"March 27, April 17, April 24
BoA"Girls on top"July 17, July 24, July 31
Kim Jong-kook"Walking in the Same Place"August 7, August 14, August 21
"Lovely"September 11, September 25, October 2
TVXQ"Rising Sun"October 9, October 16, October 23
2006
Fly to the Sky"Like a Man"February 5, February 12, February 19
SG Wannabe"Partner for Life"April 30, May 7, May 14
Super Junior"U"June 25, July 9, July 16
SG Wannabe"I Loved You"July 23, July 30, August 6
Psy"Entertainer"August 13, September 10, September 17
TVXQ""O" - Jung.Ban.Hap."October 15, October 29, November 5
2007
SS501"4 Chance"January 7, January 28, February 4
Ivy"Sonata of Temptation"April 1, April 8, April 22
SG Wannabe"Arirang"April 29, May 6, May 13
Yangpa"Love... What Is It?"June 24, July 1, July 8
F.T. Island"Love Sick"July 29, August 5, August 12
Wonder Girls"Tell Me"October 28, November 11, November 18
2008
Big Bang"Last Farewell"December 16, December 23, January 13
Jewelry"One More Time"March 16, March 23, March 30
Wonder Girls"So Hot"June 15, June 22, June 29
Taeyang"Only Look at Me"July 6, July 13, July 20
Lee Hyori"U-Go-Girl"July 27, August 3, August 10
Big Bang"Day By Day"August 24, August 31, September 7
TVXQ"Mirotic"October 12, October 19, October 26
Rain"Rainsm"November 2, November 9, November 16
Big Bang"Sunset Glow"November 30, December 7, December 14
2009
Girls' Generation"Gee"January 18, February 1, February 8
Seungri"Strong Baby"February 15, February 22, March 1
Super Junior"Sorry, Sorry"March 29, April 5, April 12
Son Dam-bi"On Saturday Night"April 19, April 26, May 3
2PM"Again & Again"May 10, May 17, May 24
2NE1"I Don't Care"July 26, August 2, August 9
G-Dragon"Heartbreaker"September 6, September 13, September 20
Shinee"Ring Ding Dong"November 1, November 8, November 15
2PM"'Heartbeat"November 29, December 6, December 13
2010
T-ara"Bo Peep Bo Peep"January 3, January 10, January 17
After School"Because of You"December 20, December 27, January 24
Girls' Generation"Oh!"February 14, February 21, February 28
Lee Hyori"Chitty Chitty Bang Bang"April 25, May 2, May 9
Super Junior"Bonamana"May 30, June 6, June 13
2NE1"Can't Nobody"September 19, September 26, October 3
Girls' Generation"Hoot"November 7, November 21, November 28
2011
IU"Good Day"December 19, December 26, January 2
TVXQ"Keep Your Head Down"January 16, January 23, January 30
Big Bang"Tonight"March 6, March 13, March 20
"Love Song"April 17, April 24, May 1
f(x)"Pinocchio (Danger)"May 8, May 15, May 22
Super Junior"Mr. Simple"August 21, August 28, September 4
Girls' Generation"The Boys"October 30, November 6, November 13
Wonder Girls"Be My Baby"November 27, December 4, December 11
2012
IU"You and I"December 18, December 25, January 1
T-ara"Lovey-Dovey"January 15, January 22, January 29
Big Bang"Blue"March 11, March 18, March 25
Shinee"Clue + Note"April 1, April 8, April 15
Girls' Generation-TTS"Twinkle"May 13, May 20, May 27

Triple Crown (Hệ thống mới)[sửa | sửa mã nguồn]

Triple Crown là bài hát nhận được vị trí đứng nhất ba lần. Sau đó, bài hát bị xóa khỏi bảng xếp hạng và and không thể dành thêm bất kì chiến thắng nào trên chương trình.

List of Triple Crowns
ArtistSongWins
2013
Psy"Gentleman"April 21, April 28, May 5
Exo"Growl"August 18, August 25, September 1
2014
Akdong Musician"200%"April 20, April 27, May 4
Exo-K"Overdose"May 18, May 25, June 1
Taeyang"Eyes, Nose Lips"June 15, June 22, July 6
Sistar"Touch My Body"August 3, August 10, August 17
Apink"LUV"December 7, December 14, December 28
2015
Exo"Call Me Baby"April 5, April 12, April 19
Big Bang"Loser"May 10, May 17, May 24
Girls' Generation"Lion Heart"August 30, September 6, September 13
Taeyeon"I"October 18, October 25, November 22
Psy"Daddy"December 13, December 20, December 27
2016
Suzy & Baekhyun"Dream"January 17, January 24, January 31
GFriend"Rough"February 7, February 21, February 28
Twice"Cheer Up"May 8, May 22, May 29
GFriend"Navillera"July 24, July 31, August 7
Twice"TT"November 6, November 13, November 20
2017
Big Bang"Fxxk It"December 25, January 1, January 8
Twice"Knock Knock"March 5, March 12, March 19
IU"Palette"April 30, May 7, May 14
Twice"Signal"May 28, June 4, June 11
Blackpink"As If It's Your Last"July 2, July 9, July 16
Sunmi"Gashina"September 3, September 10, September 24
BTS"DNA"October 1, October 8, October 15
Twice"Likey"November 12, November 19, November 26
2018
Twice"Heart Shaker"December 24, December 31, January 7
iKon"Love Scenario"February 18, February 25, March 4
Mamamoo"Starry Night"March 18, March 25, April 1
Twice"What Is Love?"April 22, April 29, May 6
BTS"Fake Love"May 27, June 3, June 10
Blackpink"Ddu-Du Ddu-Du"June 24, July 1, July 8
Twice"Dance The Night Away"July 22, July 29, August 5
BTS"IDOL"September 2, September 9, September 16
IU"Bbibbi"October 21, October 28, November 4
Jennie"SOLO"November 25, December 2, December 16
2019
Itzy"Dalla Dalla"February 24, March 3, March 10
BTS"Boy With Luv"April 28, May 12, May 19
IU"Blueming"December 1, December 8, December 15
Mamamoo"HIP"November 24, December 22, December 29
2020
Red Velvet"Psycho"January 5, January 12, January 19
Zico"Any song"January 26, February 2, February 9
BTS"ON"March 1, March 8, March 15
Itzy"Wannabe"March 22, March 29, April 5
IU kết hợp SUGA"Eight"May 17, May 24, May 31
Blackpink"How You Like That"July 5, July 12, July 19
Hwasa"Maria"July 26, August 2, August 9
BTS"Dynamite30 tháng 8, 6 tháng 9, 13 tháng 9

Inkigayo Q[sửa | sửa mã nguồn]

Người xem có thể đưa ra các câu hỏi một nghệ sĩ nhất định thông qua một ứng dụng trên di động của SBS tên là Soty. Trong cuộc phỏng vấn, những câu hỏi được chọn sẽ được sử dụng và người gửi sẽ nhận được phần thưởng. Hoạt động này bắt đầu từ ngày 17 tháng 2 năm 2013.

Inkigayo Showcase[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là một sân khấu dành cho các nghệ sĩ indie và nghệ sĩ mới ít có cơ hội xuất hiện trên truyền hình.[12] Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013.

Inkigayo Chart[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi hủy bỏ hệ thống Take 7 vào tháng 7 năm 2012, một bảng xếp hạng mới được sử dụng kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2013, bao gồm 50 bài hát để người xem bình chọn thông qua ứng dụng Soty, kết hợp với hai bảng xếp hạng nhạc số và album cũng như bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[13]

Điểm số được xác định dựa trên Digital Sales Points từ bảng xếp hạng Gaon (60%), SNS Points từ lượt xem trên YouTube và số lần mention trên Twitter (35%) và Advance Viewers Vote Points từ số lượt bình chọn thông qua ứng dụng Soty (5%). Top 50 bài hát của bảng xếp hạng sẽ xuất hiện trong chương trình. 3 nghệ sĩ dẫn đầu sẽ trở thành ứng cử viên quán quân, sau đó số lượt bình chọn trực tiếp của người xem thông qua tin nhắn và ứng dụng M& TV talk sẽ được cộng vào để xác định người chiến thắng.[12][14]

Giai đoạnCách tính điểm
17 tháng 3 năm 2013Digital Single Sales (50%), SNS (30%), Advance Viewer Votes (20%), Live Votes (20%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
24 tháng 3 năm 2013 - 1 tháng 2 năm 2015Digital Single Sales (60%), SNS (35%), Advance Viewer Votes (5%), Live Votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
8 tháng 2 năm 2015 - 29 tháng 1 năm 2017Digital Single Sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%), live votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
5 tháng 2 - 28 tháng 5 năm 2017Digital single sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%) (không có phiếu bầu trực tiếp)
4 tháng 6 năm 2017 - 27 tháng 1 năm 2019Digital single sales (55%), SNS (35%), album sales (5%), advance viewer votes (5%), On-Air (10%)
3 tháng 2 năm 2019 - nayDigital single sales (55%), SNS (30%), album sales (10%), advance viewer votes (5%), On-Air (10%)

Quán quân[sửa | sửa mã nguồn]

2013[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách Quán quân[15]

Tháng 3

  • 2013.03.17 - SHINee13th - Dream Girl1st [9,224 điểm]
  • 2013.03.24 - Lee Hi1st - It's Over1st [9,126 điểm]
  • 2013.03.31 - INFINITE4th - Man in Love1st [7,893 điểm]

Tháng 4

  • 2013.04.07 - INFINITE5th - Man in Love2nd [8,291 điểm]
  • 2013.04.14 - Lee Hi2nd - Rose1st [9,142 điểm]
  • 2013.04.21 - PSY7th - Gentleman1st [9,712 điểm]
  • 2013.04.28 - PSY8th - Gentleman2nd [9,751 điểm]

Tháng 5

Tháng 6

  • 2013.06.02 - Lee Hyori14th - Bad Girls1st [10,308 điểm]
  • 2013.06.09 - CL1st - 나쁜기집애 (The Baddest Female)1st [9,222 điểm]
  • 2013.06.16 - EXO1st - 늑대와 미녀 (Wolf)1st [7,876 điểm]
  • 2013.06.23 - SISTAR4th - Give It To Me1st [10,503 điểm]
  • 2013.06.30 - SISTAR5th - Give It To Me2nd [10,554 điểm]

Tháng 7

Tháng 8

  • 2013.08.04 - BEAST4th - Shadow1st [9,149 điểm]
  • 2013.08.11 - f(x)7th - Rum Pum Pum Pum1st [9,674 điểm]
  • 2013.08.18 - EXO2nd - Growl1st [10,628 điểm]
  • 2013.08.25 - EXO3rd - 으르렁 (Growl)2nd [9,518 điểm]

Tháng 9

  • 2013.09.01 - EXO4th - 으르렁 (Growl)3rd [9,313 điểm]
  • 2013.09.08 - TEEN TOP2nd - 장난아냐 (Rocking)1st [8,075 điểm]
  • 2013.09.15 - G-Dragon5th - 쿠데타 (Coup D'etat)1st [7,437 điểm]
  • 2013.09.22 - G-Dragon6th - 삐딱하게 (Crooked)1st [8,230 điểm]
  • 2013.09.29 - G-Dragon7th - 삐딱하게 (Crooked)2nd [8,123 điểm]

Tháng 10

  • 2013.10.06 - Busker Busker1st - 처음엔 사랑이란게 (Love, at first)1st [8,163 điểm]
  • 2013.10.13 - Block B1st - Very Good1st [8,069 điểm]
  • 2013.10.20 - IU8th - 분홍신 (The Red Shoes)1st [10,521 điểm]
  • 2013.10.27 - SHINee14th - (Everybody)1st [10,735 điểm]

Tháng 11

  • 2013.11.03 - K.Will2nd - 촌스럽게 왜 이래 (You Don't Know Love)1st [9,609 điểm]
  • 2013.11.10 - Trouble Maker2nd - 내일은 없어 (Now)1st [11,000 điểm]
  • 2013.11.17 - Miss A4th - Hush1st [8,559 điểm]
  • 2013.11.24 - Taeyang6th - 링가 링가 (Ringa Linga)1st [8,023 điểm]

Tháng 12

  • 2013.12.01 - 2NE115th - 그리워해요 (Missing You)1st [9,858 điểm]
  • 2013.12.08 - 2NE116th - 그리워해요 (Missing You)2nd [9,773 điểm]
  • 2013.12.15 - EXO5th - 12월의 기적 (Miracles in December)1st [9,242 điểm]
  • 2013.12.22 - EXO6th - 12월의 기적 (Miracles in December)2nd [10,302 điểm]
  • 2013.12.29 - IU9th - 금요일에 만나요 (Friday)1st [7,907 điểm]
2014[sửa | sửa mã nguồn]
List of First Place Winners[15]
Key
Triple Crown
Highest score in 2014
No show was held
EpisodeDateArtistSongPoints
7525 tháng 1IU"Friday"8,228
75312 tháng 1Girl's Day"Something"8,955
75419 tháng 1TVXQ"Something"9,901
75526 tháng 1B1A4"Lonely"9,294
7562 tháng 2Girl's Day"Something"8,107
7579 tháng 2AOA"Miniskirt"8,661
75816 tháng 2B.A.P."1004 (Angel)"7,584
75923 tháng 2Soyou & Junggigo"Some"8,020
7602 tháng 3Sunmi"Full Moon"8,421
7619 tháng 3Girls' Generation"Mr. Mr."10,974
76216 tháng 32NE1"Come Back Home"9,398
76323 tháng 3Girls' Generation"Mr. Mr."9,489
76430 tháng 34Minute"Whatcha Doin' Today"8,928
7656 tháng 4Park Hyo-shin"Wild Flower"7,754
76613 tháng 4Apink"Mr. Chu"10,578
20 tháng 4Akdong Musician"200%"9,556
27 tháng 49,181
4 tháng 59,662
11 tháng 5High4 & IU"Not Spring, Love, or Cherry Blossoms"9,500
76718 tháng 5Exo-K"Overdose"10,258
76825 tháng 59,130
7691 tháng 67,080
7708 tháng 6VIXX"Eternity"6,456
[18]15 tháng 6Taeyang"Eyes, Nose, Lips"9,665[19]
77122 tháng 69,199
77229 tháng 6Beast"Good Luck"11,000
7736 tháng 7Taeyang"Eyes, Nose, Lips"10,037
77413 tháng 7Beast"Good Luck"8,037
77520 tháng 7f(x)"Red Light"9,589
77627 tháng 7Girl's Day"Darling"9,817
7773 tháng 8Sistar"Touch My Body"9,576
77810 tháng 88,933
77917 tháng 89,585
78024 tháng 8Winner"Empty"10,695
78131 tháng 87,398
7827 tháng 9Sistar"I Swear"7,754
78314 tháng 9Super Junior"Mamacita"8,208
78421 tháng 97,881
28 tháng 9Girls' Generation-TTS"Holler"9,687
7855 tháng 10Ailee"Don't Touch Me"9,152
78612 tháng 10Kim Dong-ryul"How I Am"9,682
78719 tháng 10IU"Sogyeokdong"8,732
78826 tháng 10VIXX"Error"8,756
7892 tháng 11Beast"12:30"10,206
7909 tháng 1110,277
79116 tháng 11MC Mong"Miss Me or Diss Me"9,569
79223 tháng 11Hi Suhyun"I'm Different"8,786
79330 tháng 11GD X Taeyang"Good Boy"7,667
7947 tháng 12Apink"Luv"8,710
79514 tháng 127,915
21 tháng 12
2014 SBS Gayo Daejun
79628 tháng 12Apink"Luv"8,382
2015[sửa | sửa mã nguồn]
List of First Place Winners[15]
EpisodeDateArtistSongPointsRef.
7974 tháng 1GD X Taeyang"Good Boy"8,136[20]
79811 tháng 1EXID"Up & Down"8,346[21]
79918 tháng 1Jonghyun"Déjà-Boo"8,218[22]
80025 tháng 1Mad Clown"Fire"9,286[23]
8011 tháng 2Jung Yong-hwa"One Fine Day"8,106[24]
8028 tháng 2Infinite H"Pretty"9,408[25]
80315 tháng 2Naul"You from the Same Time"8,525[26]
22 tháng 24Minute"Crazy"7,526[27]
8041 tháng 37,975[28]
8058 tháng 3VIXX"Love Equation"9,632[29]
80615 tháng 3Shinhwa"Sniper"7,708[30]
80722 tháng 37,902[31]
80829 tháng 3Red Velvet"Ice Cream Cake"8,504[32]
8095 tháng 4Exo"Call Me Baby"10,000[33]
81012 tháng 49,717[34]
81119 tháng 410,051[35]
81226 tháng 4EXID"Ah Yeah"9,387[36]
8133 tháng 59,333[37]
81410 tháng 5Big Bang"Loser"10,909[38]
81517 tháng 510,594[39]
81624 tháng 510,127[40]
81731 tháng 5Shinee"View"9,741[41]
8187 tháng 610,850[42]
81914 tháng 6Big Bang"Bang Bang Bang"9,029[43]
82021 tháng 6Exo"Love Me Right"9,308[44]
82128 tháng 6Big Bang"Bang Bang Bang"9,981[45]
8225 tháng 7Sistar"Shake It"9,583[46]
82312 tháng 7Big Bang"Sober"9,189[47]
82419 tháng 7Girls' Generation"Party"10,229[48]
82526 tháng 78,481[49]
8262 tháng 8Beast"Gotta Go to Work"7,470[50]
8279 tháng 8"YeY"7,154[51]
82816 tháng 8Big Bang"Let's Not Fall in Love"9,000[52]
82923 tháng 811,000[53]
83030 tháng 8Girls' Generation"Lion Heart"9,561[54]
8316 tháng 910,520[55]
83213 tháng 910,372[56]
83320 tháng 9Red Velvet"Dumb Dumb"10,651[57]
83427 tháng 9iKon"My Type"9,273[58]
8354 tháng 109,160[59]
11 tháng 10Im Chang-jung"Love Again"6,437[60]
83618 tháng 10Taeyeon"I"10,140[61]
83725 tháng 108,454[62]
8381 tháng 11IU"Twenty-Three"8,208[63]
8398 tháng 119,514[64]
84015 tháng 11Zico"Boys and Girls"7,777[65]
22 tháng 11Taeyeon"I"6,627[66]
84129 tháng 11iKon"Apology"8,301[67]
8426 tháng 12EXID"Hot Pink"8,331[68]
84313 tháng 12Psy"Daddy"9,077[69]
84420 tháng 128,460[70]
27 tháng 126,382[71]
2016[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách quán quân
EpisodeDateArtistSongPointsRef.
8453 tháng 1Turbo"Again"9,089[72]
84610 tháng 1Gary"Lonely Night"7,202[73]
84717 tháng 1Suzy & Baekhyun"Dream"10,000[74]
84824 tháng 18,854[75]
84931 tháng 17,979[76]
7 tháng 2GFriend"Rough"8,881[77]
85014 tháng 2Taeyeon"Rain"9,797[78]
85121 tháng 2GFriend"Rough"9,386[79]
85228 tháng 29,429[80]
8536 tháng 3Mamamoo"You're the Best"9,433[81]
85413 tháng 39,825[82]
85520 tháng 3Lee Hi"Breathe"9,194[83]
85627 tháng 3Red Velvet"One of These Nights"9,495[84]
8573 tháng 4Got7"Fly"8,938[85]
85810 tháng 4Block B"A Few Years Later"8,229[86]
85917 tháng 410cm"What the Spring??"7,660[87]
86024 tháng 4Block B"Toy"10,324[88]
8611 tháng 5Jung Eun-ji"Hopefully Sky"9,334[89]
8628 tháng 5Twice"Cheer Up"10,429[90]
86315 tháng 5BTS"Fire"7,487[91]
86422 tháng 5Twice"Cheer Up"9,631[92]
86529 tháng 59,543[93]
8665 tháng 6Baek A-yeon"So-So"7,118[94]
86712 tháng 6EXID"L.I.E"7,208[95]
86819 tháng 6Exo"Monster"11,000[96]
86926 tháng 69,430[97]
8703 tháng 7Sistar"I Like That"9,144[98]
87110 tháng 7Taeyeon"Why"10,557[99]
87217 tháng 7Wonder Girls"Why So Lonely"9,501[100]
87324 tháng 7GFriend"Navillera"10,328[101]
87431 tháng 710,156[102]
8757 tháng 810,028[103]
87614 tháng 8Hyuna"How's This?"7,575[104]
87721 tháng 8Blackpink"Whistle"9,030[105]
87828 tháng 8Exo"Lotto"10,122[106]
8794 tháng 97,733[107]
88011 tháng 9Blackpink"Whistle"7,126[108]
18 tháng 9Im Chang-jung"The Love That I Committed"6,727[109]
88125 tháng 9Red Velvet"Russian Roulette"8,226[110]
8822 tháng 10Infinite"The Eye"7,744[111]
8839 tháng 10Got7"Hard Carry"9,185[112]
88416 tháng 10Shinee"1 of 1"8,887[113]
88523 tháng 10BTS"Blood Sweat & Tears"10,000[114]
88630 tháng 10I.O.I"Very Very Very"8,893[115]
8876 tháng 11Twice"TT"9,782[116]
88813 tháng 119,978[117]
88920 tháng 1110,256[118]
89027 tháng 11Blackpink"Playing with Fire"9,083[119]
8914 tháng 129,019[120]
89211 tháng 12Zico"Bermuda Triangle"7,582[121]
89318 tháng 12Heize"Star"6,785[122]
25 tháng 12Big Bang"Fxxk It"9,500[123]
2017[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách quán quân
EpisodeDateArtistSongPointsRef.
8941 tháng 1Big Bang"Fxxk It"10,186[72]
8958 tháng 110,500[124]
89615 tháng 1Shinhwa"Touch"7,378[125]
89722 tháng 18,873[126]
29 tháng 1I.O.I"Downpour"5,558[127]
8985 tháng 2Dynamic Duo & Chen"Nosedive"6,703[128]
89912 tháng 2Red Velvet"Rookie"8,075[129]
90019 tháng 28,901[130]
90126 tháng 2BTS"Spring Day"8,643[131]
9025 tháng 3Twice"Knock Knock"9,688[132]
90312 tháng 38,976[133]
19 tháng 39,421[134]
90426 tháng 3Jung Key"Anymore"5,407[135]
9052 tháng 4Highlight"Plz Don't Be Sad"9,274[136]
9069 tháng 4IU"Through The Night"7,576[137]
16 tháng 4Winner"Really Really"8,811[138]
90723 tháng 47,836[139]
90830 tháng 4IU"Palette"6,250[140]
9097 tháng 59,790[141]
91014 tháng 58,691[142]
91121 tháng 5Psy"I Luv It"8,546[143]
91228 tháng 5Twice"Signal"9,190[144]
9134 tháng 610,421[145]
91411 tháng 69,499[146]
91518 tháng 6G-Dragon"Untitled, 2014"9,000[147]
91625 tháng 68,768[148]
9172 tháng 7Blackpink"As If It's Your Last"7,685[149]
9189 tháng 78,652[150]
91916 tháng 77,944[151]
92023 tháng 7Red Velvet"Red Flavor"9,467[152]
92130 tháng 7Exo"Ko Ko Bop"8,372[153]
9226 tháng 88,346[154]
92313 tháng 8GFriend"Love Whisper"8,915[155]
92420 tháng 8Wanna One"Energetic"9,965[156]
92527 tháng 86,494[157]
9263 tháng 9Sunmi"Gashina"6,943[158]
92710 tháng 97,385[159]
92817 tháng 9Exo"Power"6,483[160]
24 tháng 9Sunmi"Gashina"7,335[161]
9291 tháng 10BTS"DNA"7,422[162]
9308 tháng 107,421[163]
93115 tháng 106,475[164]
22 tháng 10Bolbbalgan4"Some"6,514[165]
93229 tháng 10BtoB"Missing You"9,238[166]
9335 tháng 116,594[167]
93412 tháng 11Twice"Likey"9,808[168]
93519 tháng 118,744[169]
93626 tháng 117,707[170]
9373 tháng 12Minseo"Yes"5,936[171]
93810 tháng 12Red Velvet"Peek-a-Boo"8,295[172]
93917 tháng 12Zion.T"Snow"6,637[173]
24 tháng 12Twice"Heart Shaker"10,236[174]
31 tháng 128,878[175]
2018[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách quán quân
EpisodeDateArtistSongPointsRef.
9407 tháng 1Twice"Heart Shaker"7,926[176]
94114 tháng 1Red Velvet"Peek-a-Boo"6,477[177]
94221 tháng 1Infinite"Tell Me"6,428[178]
94328 tháng 1Sunmi"Heroine"7,017[179]
9444 tháng 27,146[180]
11 tháng 2Red Velvet"Bad Boy"9,490[181]
94518 tháng 2iKon"Love Scenario"8,543[182]
94625 tháng 28,986[183]
9474 tháng 39,091[184]
94811 tháng 3Momoland"Bboom Bboom"9,051[185]
94918 tháng 3Mamamoo"Starry Night"9,158[186]
95025 tháng 36,853[187]
9511 tháng 47,265[188]
9528 tháng 4Momoland"Bboom Bboom"7,409[189]
95315 tháng 4Winner"Everyday"8,799[190]
95422 tháng 4Twice"What Is Love?"10,527[191]
95529 tháng 49,752[192]
9566 tháng 59,575[193]
95713 tháng 5GFriend"Time for the Moon Night"8,811[194]
95820 tháng 56,972[195]
95927 tháng 5BTS"Fake Love"7,068[196]
9603 tháng 610,918[197]
96110 tháng 68,681[198]
96217 tháng 6Bolbbalgan4"Travel"7,427[199]
96324 tháng 6Blackpink"Ddu-Du Ddu-Du"6,886[200]
9641 tháng 710,170[201]
9658 tháng 79,753[202]
96615 tháng 7Apink"I'm So Sick"8,812[203]
96722 tháng 7Twice"Dance the Night Away"10,571[204]
96829 tháng 79,086[205]
9695 tháng 89,221[206]
97012 tháng 8Zico"SoulMate"6,816[207]
19 tháng 8Red Velvet"Power Up"10,494[208]
97126 tháng 88,684[209]
9722 tháng 9BTS"Idol"6,038[210]
9739 tháng 99,513[211]
97416 tháng 98,320[212]
97523 tháng 9Sunmi"Siren"7,426[213]
97630 tháng 9Got7"Lullaby"6,228[214]
9777 tháng 10Im Chang-jung"There Has Never Been a Day I Haven't Loved You"6,723[215]
97814 tháng 10iKon"Goodbye Road"8,953[216]
97921 tháng 10IU"Bbibbi"9,341[217]
28 tháng 109,648[218]
4 tháng 117,905[219]
98011 tháng 11Paul Kim"Me After You"6,076[220]
18 tháng 11Twice"Yes or Yes"10,303[221]
98125 tháng 11Jennie"Solo"10,002[222]
9822 tháng 129,719[223]
9839 tháng 12Mino"Fiancé"9,492[224]
98416 tháng 12Jennie"Solo"7,113[225]
23 tháng 12Ben"180 Degree"6,360[226]
30 tháng 12Winner"Millions"7,314[227]
2019[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách quán quân
EpisodeDateArtistSongPointsRef.
9856 tháng 1Winner"Millions"6,453[228]
98613 tháng 1Chungha"Gotta Go"8,918[229]
98720 tháng 1Apink"%% (Eung Eung)"6,690[230]
98827 tháng 1GFriend"Sunrise"7,594[231]
9893 tháng 2Seventeen"Home"6,696[232]
10 tháng 2Woody"Fire Up"5,790[233]
99017 tháng 25,905[234]
99124 tháng 2Itzy"Dalla Dalla"7,749[235]
9923 tháng 36,955[236]
99310 tháng 36,694[237]
99417 tháng 3N.Flying"Rooftop"5,657[238]
99524 tháng 3Epik High"Love Drunk"7,212[239]
99631 tháng 3Mamamoo"Gogobebe"7,249[240]
9977 tháng 4Taeyeon"Four Seasons"7,892[241]
99814 tháng 4Chen"Beautiful Goodbye"6,007[242]
99921 tháng 4Blackpink"Kill This Love"8,163[243]
1,00028 tháng 4BTS featuring Halsey"Boy with Luv"11,000[244]
May 5Twice"Fancy"9,841[245]
1,00112 tháng 5BTS featuring Halsey"Boy with Luv"9,679[246]
1,00219 tháng 58,659[247]
1,00326 tháng 5Blackpink"Kill This Love"6,271[248]
1,0042 tháng 6Got7"Eclipse"5,002[249]
1,0059 tháng 6Davichi"Unspoken Words"5,483[250]
1,00616 tháng 6Lee Hi"No One"6,516[251]
1,00723 tháng 6Kim Na-young"To Be Honest"5,953[252]
30 tháng 6Red Velvet"Zimzalabim"8,012[253]
1,0087 tháng 7Chungha"Snapping"8,565[254]
1,00914 tháng 7GFriend"Fever"6,857[255]
1,01021 tháng 7Heize"We Don't Talk Together"6,068[256]
1,01128 tháng 7Ben"Thank You for Goodbye"5,781[257]
1,0124 tháng 85,806[258]
1,01311 tháng 8Itzy"Icy"8,317[259]
1,01418 tháng 8Oh My Girl"Bungee"6,099[260]
1,01525 tháng 8Itzy"Icy"5,905[261]
1,0161 tháng 9Red Velvet"Umpah Umpah"8,317[262]
1,0178 tháng 9X1"Flash"6,628[263]
15 tháng 96,771[264]
1,01822 tháng 9Bolbbalgan4"Workaholic"6,597[265]
1,01929 tháng 96,281[266]
1,0206 tháng 10Twice"Feel Special"8,182[267]
13 tháng 106,505[268]
1,02120 tháng 10AKMU"How Can I Love the Heartbreak, You're the One I Love"6,166[269]
27 tháng 106,234[270]
1,0223 tháng 11NU'EST"Love Me"6,024[271]
1,02310 tháng 11Taeyeon"Spark"9,782[272]
1,02417 tháng 11IU"Love Poem"6,099[273]
1,02524 tháng 11Mamamoo"Hip"6,879[274]
1,0261 tháng 12IU"Blueming"9,703[275]
1,0278 tháng 126,521[276]
1,02815 tháng 127,040[277]
22 tháng 12Mamamoo"Hip"6,231[278]
29 tháng 126,330[279]
"—" denotes an episode did not air that week.
2020[sửa | sửa mã nguồn]
Số tậpNgàyNghệ sĩBài hátĐiểm
1,029January 5Red Velvet"Psycho"10,028
1,030January 128,992
1,031January 197,644
January 26Zico"Any Song"7,038
1,032February 29,033
1,033February 98,464
1,034February 16GFriend"Crossroads"5,999
1,035February 23Noel"Late Night"5,864
1,036March 1BTS"On"7,393
1,037March 810,627
1,038March 159,682
1,039March 22Itzy"Wannabe"10,108
1,040March 299,315
1,041April 57,752
1,042April 12Suho"Let's Love"5,707
1,043April 19(G)I-dle"Oh My God"8,332
1,044April 26Apink"Dumhdurum"9,103
1,045May 36,553
1,046May 10Oh My Girl"Nonstop"9,737
1,047May 17IU"Eight"8,853
1,048May 248,834
1,049May 317,588
1,050June 7Baekhyun"Candy"7,767
1,051June 14Twice"More & More"10,558
1,052June 219,309
1,053June 28Iz*One"Secret Story of the Swan"6,911
1,054July 5Blackpink"How You Like That"6,027
1,055July 128,973
1,056July 198,929
1,057July 26Hwasa"María"6,936
1,058August 27,889
1,059August 98,045
1,060August 16(G)I-dle"Dumdi Dumdi"7,143
1,061August 237,007
1,062August 30BTS"Dynamite"6,397
1,063September 68,935
1,064September 138,626
1,065September 20Blackpink & Selena Gomez''Ice Cream:6,484
1,06627 tháng 96,428
4 tháng 10

Người dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

SBS Popular Song (1991-2007)
Thời gianNgười dẫn chương trình
15 tháng 12 năm 1991 – 29 tháng 12 năm 1992Seo Sae-won
2 tháng 5 - 20 tháng 6 năm 1993Bae Chul-su, Kim Hee-sun
1 tháng 3 - 24 tháng 5 năm 1998Kim Seung-hyun, Jun Ji-hyun
28 tháng 6 - 29 tháng 11 năm 1998Lee Dong-gun, Kim Kyu-ri
6 tháng 12 năm 1998 – 16 tháng 4 năm 2000Kim Jin, Kim So-yeon
23 tháng 4 - 31 tháng 12 năm 2000Ahn Jae-mo, Kim Min-hee
7 tháng 1 – 9 tháng 3 năm 2001Ahn Jae-mo, Son Tae-young
18 tháng 3 - 29 tháng 7 năm 2001Song Chang-hwan, So Yu-jin
5 tháng 8 năm 2001 - 13 tháng 1 năm 2002Lee Jong-su, So Yu-jin
20 tháng 1 - 18 tháng 8 năm 2002Kim Jae-won, Kim Jung-hwa
25 tháng 8 năm 2002 – 2 tháng 2 năm 2003Kim Jung-hun, Kim Jung-hwa
9 tháng 2 - 24 tháng 8 năm 2003Kangta, Yu-min
7 tháng 9 năm 2003 - 24 tháng 10 năm 2004Kim Dong-wan, Park Han-byul
31 tháng 10 năm 2004 - 5 tháng 6 năm 2005Kim Dong-wan, Han Ye-seul
12 tháng 6 - 23 tháng 10 năm 2005Andy, Park Hye-won
20 tháng 11 năm 2005 – 16 tháng 4 năm 2006Andy, Han Hyo-joo
23 tháng 4 năm 2006 – 18 tháng 2 năm 2007Gu Hye-sun, Kim Hee-chul
Inkigayo (The Music Trend) (2007 – nay)
Thời gianNgười dẫn chương trình
25 tháng 2 - 7 tháng 10 năm 2007Jang Geun-suk, Kim Hee-chul
11 tháng 11 năm 2007 – 4 tháng 5 năm 2008Kim Hee-chul, Song Ji-hyo
11 tháng 5 - 30 tháng 11 năm 2008Eun Ji-won, Heo Yi-jae
18 tháng 12 năm 2008 - 19 tháng 7 năm 2009Eun Ji-won, Yu Seul-ah, Lee Hong-ki
26 tháng 6 năm 2009 - 24 tháng 1 năm 2010Ha Yeon-joo, Taecyeon, Jang Wooyoung
7 tháng 2 - 11 tháng 7 năm 2010Taecyeon, Jang Wooyoung, Choi Sulli
18 tháng 7 năm 2010 - 13 tháng 3 năm 2011Jung Yong-hwa, Choi Sulli, Jo Kwon
20 tháng 3 - 13 tháng 11 năm 2011Jo Kwon, Choi Sulli, Lee Gi-kwang, IU
20 tháng 11 năm 2011 - 27 tháng 5 năm 2012Goo Ha-ra, IU, Nicole
3 tháng 6 - 19 tháng 8 năm 2012Goo Ha-ra, Lee Jong-suk, Nicole
26 tháng 8 – 2 tháng 12 năm 2012IU, Lee Jong-suk
16 tháng 12 năm 2012 – 28 tháng 7 năm 2013IU, Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo
4 tháng 8 năm 2013 - 22 tháng 12Hwang Kwang-hee, Lee Hyun-woo, Minah
16 tháng 2 - 20 tháng 12 năm 2014Hwang Kwang Hee, Suho, Baekhyun, Lee Yoobin
28 tháng 12 năm 2014 - 5 tháng 4 năm 2015Hwang Kwang-hee, Kim Yoo-jung, Hong Jong-hyun
12 tháng 4 năm 2015 - 30 tháng 8 năm 2015Kim Yoo-jung, Hong Jong-hyun, Jackson Wang
6 tháng 9 năm 2015Kim Yoo-jung, Jackson Wang
13 tháng 9 năm 2015 - 3 tháng 4 năm 2016Kim Yoo-jung, Jackson Wang, Yook Sung-jae
10 tháng 4 năm 2016 - 29 tháng 5 năm 2016Jackson Wang, Yook Sung-jae
3 tháng 7 năm 2016 - 22 tháng 1 năm 2017Gong Seung-yeon, Yoo Jeong-yeon, Kim Min-seok
5 tháng 2 măn 2017 - 4 tháng 2 năm 2018Park Jin-young, Jisoo, Kim Do-young
18 tháng 2 năm 2018 - 28 tháng 10 năm 2018Mingyu, Jung Chae-yeon, Song Kang
11 tháng 11 năm 2018 - 3 tháng 2 năm 2019Mingyu, Jung Chae-yeon
17 tháng 2 năm 2019 - 6 tháng 10 năm 2019Mingyu, Shin Eun-soo
20 tháng 10 năm 2019 - 28 tháng 2 năm 2021Minhyuk(Monstar X),

Jaehyun(NCT), Lee Na-eun

7 tháng 3 năm 2021 - 27 tháng 3 năm 2022Park Jihoon(Treasure), Sungchan(NCT (nhóm nhạc)), Ahn Yujin(IVE)
3 tháng 4 năm 2022 - nayYeonjun(Tomorrow X Together), Seo Beom-june, Roh Jeong-eui

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Nhiều lần quán quân nhất
Nhiều Triple Crown nhất
Top 10 bài hát đứng đầu (24 tháng 3 năm 2013 - nay)
RankArtistSongScoreDate
1stSEVENTEEN"Super"13,0592023/05/05
2ndTrouble Maker"Now"11,0002013/11/10
Beast"Good Luck2014/06/29
Big Bang"Let's Not Fall In Love2015/08/23
Exo"Monster2016/06/19
BTS"Boy with Luv "2019/04/28
7thGirls' Generation"Mr.Mr."10,9742014/03/09
8thBTS"Fake Love"10,9182018/06/03
9thBig Bang"Loser"10,9092015/05/10
10thShinee"View"10,8502015/06/07

Chương trình liên quan[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “How to apply for K-Pop Music Shows”. Korea Tourism Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ a b (tiếng Hàn)'인기가요', 뮤티즌송 폐지.."K팝, 순위에 의미無". Nate. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ (tiếng Hàn)“청룽(성룡), 인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다'. Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  4. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. How is Super Rookie chosen?. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  5. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. List of past Super Rookies. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  6. ^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. Take 7. SBS. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
  7. ^ Hong, Lucia (ngày 1 tháng 2 năm 2010). “CNBLUE tops TV music charts”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ Hong, Lucia (ngày 14 tháng 6 năm 2010). “Boy bands take control of TV music programs”. 10 Asia. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012.
  9. ^ Hong, Lucia (ngày 21 tháng 6 năm 2010). “SS501 and CNBLUE shine on TV music programs”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  10. ^ Hong, Lucia (ngày 5 tháng 7 năm 2010). “IU and CNBLUE rocks televised music shows”. 10 Asia. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
  11. ^ "Super Junior scores double win on televised music shows" Asiae. ngày 14 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012
  12. ^ a b (tiếng Hàn)“순위제 부활 SBS '인기가요', 무엇이 달라졌나”. TV Report. ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
  13. ^ (tiếng Hàn)“인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다'. Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
  14. ^ (tiếng Hàn)'인기가요' 차트, 음원 50%+SNS 30%+투표 20%”. OSEN. ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
  15. ^ a b c (tiếng Hàn) Official Inkigayo homepage. Inkigayo Chart Rank List. SBS. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013
  16. ^ “[단독] SBS '인기가요', 아시아나항공 착륙사고로 긴급취소”. ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “SBS' 'Inkigayo' cancels July 7th broadcast due to the Asiana Airlines crash”. ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013.
  18. ^ 20th Anniversary of SBS Dream Concert Telecast
  19. ^ 태양, 15일 결방된 '인기가요'서 1위..방송 3사 음악프로 '올킬'. Daum (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016.
  20. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 1
  21. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  22. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  23. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  24. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  25. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 2
  26. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  28. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  29. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  30. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  31. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  32. ^ 3월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  33. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  34. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  35. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  36. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  37. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  38. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  39. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  40. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  41. ^ Jo, Seul-gi (ngày 31 tháng 5 năm 2015). 샤이니, '인기가요' 1위..벌써 네번째 트로피 "팬들 감사합니다". 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  42. ^ '인기가요' 샤이니 1위… "샤이니월드에 감사하다". The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Dong-a Ilbo Company. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  43. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  44. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  45. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  46. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  47. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  48. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  49. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  50. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  51. ^ 8월 둘째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  52. ^ 8월 셋째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  53. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  54. ^ 8월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  55. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  56. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  57. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  58. ^ 9월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  59. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  60. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  61. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  62. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  63. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  64. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  65. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  66. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Taeyeon
  67. ^ 11월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  68. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  69. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  70. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  71. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  72. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo
  73. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  74. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  75. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  76. ^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  77. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  78. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  79. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  80. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  81. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  82. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  83. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  84. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  85. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  86. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  87. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  88. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  89. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  90. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  91. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  92. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  93. ^ 5월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  94. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  95. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  96. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  97. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  98. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  99. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  100. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  101. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  102. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  103. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  104. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  105. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  106. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  107. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  108. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  109. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  110. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  111. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  112. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  113. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  114. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  115. ^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  116. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  117. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  118. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  119. ^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  120. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  121. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  122. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  123. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  124. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  125. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  126. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  127. ^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  128. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo 2
  129. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  130. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  131. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  132. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  133. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  134. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  135. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  136. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  137. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  138. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  139. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  140. ^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  141. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  142. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  143. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  144. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  145. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  146. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  147. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  148. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  149. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  150. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  151. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  152. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  153. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  154. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  155. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  156. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  157. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  158. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  159. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  160. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  161. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  162. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  163. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  164. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  165. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  166. ^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  167. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  168. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  169. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  170. ^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  171. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  172. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  173. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  174. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  175. ^ 12월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  176. ^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  177. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  178. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  179. ^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  180. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  181. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  182. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  183. ^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  184. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  185. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  186. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  187. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  188. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  189. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  190. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  191. ^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  192. ^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  193. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  194. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  195. ^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  196. ^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  197. ^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  198. ^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  199. ^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  200. ^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  201. ^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  202. ^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  203. ^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  204. ^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  205. ^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  206. ^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  207. ^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  208. ^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  209. ^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  210. ^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  211. ^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  212. ^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  213. ^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  214. ^ 9월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  215. ^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  216. ^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  217. ^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  218. ^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  219. ^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  220. ^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  221. ^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  222. ^ 11월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  223. ^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  224. ^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  225. ^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  226. ^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  227. ^ 12월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  228. ^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  229. ^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  230. ^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  231. ^ 1월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  232. ^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  233. ^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  234. ^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  235. ^ 2월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  236. ^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  237. ^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  238. ^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  239. ^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  240. ^ 3월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  241. ^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  242. ^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  243. ^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  244. ^ 4월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  245. ^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  246. ^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.
  247. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BTS
  248. ^ '인기가요' 블랙핑크, 출연없이 1위...NCT127→갓세븐 컴백 러시 [종합]. Xportsnews (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019.
  249. ^ '인기가요' 갓세븐 1위 "아가새 감사"..이하이・CLC 컴백-위너 강승윤 불참[종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  250. ^ `인기가요` 다비치, 방송 출연 없이 블랙핑크-임재현 제치고 1위. MBN Star (bằng tiếng Hàn). Maeil Broadcasting Network. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  251. ^ Hwang, Jee-young (ngày 16 tháng 6 năm 2019). 이하이, '인기가요' 1위 등극…유노윤호·전소미·비비 데뷔 [종합]. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  252. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mydaily
  253. ^ 6월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019.
  254. ^ <7월 첫째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  255. ^ '인기가요' 여자친구, 1위 그랜드 슬램 "행복한 추억 만들어줘 감사". 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019.
  256. ^ '인기가요' 헤이즈, 1위 차지…2위 벤·3위 멜로망스 [TV캡처]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019.[liên kết hỏng]
  257. ^ “벤, 방송 출연 없이 '인가' 1위..윤민수-멜로망스 제쳤다[종합]”. TVreport (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019.
  258. ^ '인기가요' 벤, 무대 없이 1위 트로피 차지…ITZY 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  259. ^ “ITZY, '인기가요' 1위로 음악방송 4관왕 "큰 상 준 '믿지' 고마워요". Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
  260. ^ Kwon, Hye-mi (ngày 18 tháng 8 năm 2019). '인기가요' 오마이걸, 있지 꺾고 1위 등극…위너 김진우·위키미키 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019.
  261. ^ 있지, '인기가요' 1위…음방 12관왕 '대세 입증'. Joynews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019.
  262. ^ 레드벨벳, '음파음파'로 '인기가요' 1위…"러비 고마워요". 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2019.
  263. ^ '인기가요' 9월 둘째주 선미 제치고 1위 등극…엑스원의 'FLASH'. The C Luv (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
  264. ^ 9월 3주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2019.
  265. ^ 볼빨간사춘기, 케이시·엑스원 제치고 '인가' 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019.
  266. ^ '인기가요' 볼빨간 사춘기, 방송 출연 없이 9월 마지막 주 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019.
  267. ^ '인기가요' 트와이스, 10월 첫째 주 1위 차지 "미나 너무 고마워" [TV캡처]. Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 6 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.[liên kết hỏng]
  268. ^ 10월 2주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019.
  269. ^ '인가' 악뮤 1위→슈퍼주니어 컴백·케이 솔로 데뷔..새 MC 민혁x나은x재현 [종합]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019.
  270. ^ <10월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019.
  271. ^ Kim, Min-ji (ngày 3 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 뉴이스트, '러브 미'로 1위·5관왕…위너→몬스타엑스 컴백(종합). News1 Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  272. ^ Son, Hyo-jeong (ngày 10 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 태연, 1위...현아♥던·갓세븐 컴백+이진혁 솔로 데뷔[종합]. TVreport (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2019.
  273. ^ Kim, Ha-jin (ngày 17 tháng 11 năm 2019). 아이유, '러브 포엠'으로 출연 없이 '인기가요' 1위. 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019.
  274. ^ 마마무, '힙' 1위 차지 "무무들 감사드린다" (인기가요). TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.
  275. ^ '인기가요' 아이유, 마마무 제치고 1위…AOA·강다니엘 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
  276. ^ Park, Yun-jin (8 tháng 12 năm 2019). '인기가요' 아이유, 출연 없이 'Blueming'으로 1위…엑소·세정·박지훈 컴백 [종합]. Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019.
  277. ^ <12월 셋째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  278. ^ <12월 넷째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  279. ^ <12월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Inkigayo