Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2017

Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 2 tháng 7 năm 2017.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Georgi Kipiani

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMGiorgi Chochishvili (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Gruzia Shevardeni-1906 Tbilisi
121TMLuka Gugeshashvili (1999-04-29)29 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Ba Lan Jagiellonia Białystok

22HVNikoloz Mali (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi
32HVShalva Burjanadze (1998-10-29)29 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Gruzia Torpedo Kutaisi
42HVAleksandre Kakhidze (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Nga Spartak Moskva
52HVDavit Kobouri (đội trưởng) (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Gruzia Dinamo Tbilisi
132HVToma Khubashvili (1998-07-29)29 tháng 7, 1998 (18 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi
212HVLuka Lakvekheliani (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi

63TVGiorgi Kutsia (1999-10-27)27 tháng 10, 1999 (17 tuổi)Gruzia Dinamo Tbilisi
73TVGiorgi Kokhreidze (1998-11-18)18 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi
83TVDavit Samurkasovi (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Gruzia Locomotive Tbilisi
93TVVato Arveladze (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Gruzia Locomotive Tbilisi
103TVGiorgi Chakvetadze (1999-08-29)29 tháng 8, 1999 (17 tuổi)Gruzia Dinamo Tbilisi
143TVGiorgi Kochorashvili (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (18 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi

114Gabrieli Sagrishvili (1998-06-17)17 tháng 6, 1998 (19 tuổi)Gruzia Torpedo Kutaisi
174Nika Kvantaliani (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Gruzia Dinamo Batumi
184Temur Chogadze (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Gruzia Saburtalo Tbilisi
204Giorgi Arabidze (1998-03-04)4 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Ukraina Shakhtar Donetsk

Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jan Suchopárek

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJan Plachý5 tháng 7, 1998 (25 tuổi)100Cộng hòa Séc FK Teplice
161TMMartin Jedlička24 tháng 1, 1998 (26 tuổi)100Cộng hòa Séc 1. FK Příbram

32HVMatěj Chaluš2 tháng 2, 1998 (26 tuổi)100Cộng hòa Séc 1. FK Příbram
42HVLibor Holík12 tháng 5, 1998 (26 tuổi)100Cộng hòa Séc SK Slavia Prague
182HVDenis Granečný7 tháng 9, 1998 (25 tuổi)120Cộng hòa Séc FC Baník Ostrava
212HVFrantišek Čech6 tháng 12, 1998 (25 tuổi)30Cộng hòa Séc Hradec Králové

53TVDaniel Mareček30 tháng 5, 1998 (25 tuổi)101Cộng hòa Séc Sparta Prague
63TVEmil Tischler13 tháng 3, 1998 (26 tuổi)61Cộng hòa Séc 1. FC Slovácko
83TVMichal Sadílek31 tháng 5, 1999 (24 tuổi)102Hà Lan PSV
133TVAlex Král19 tháng 5, 1998 (26 tuổi)121Cộng hòa Séc SK Slavia Prague
143TVFilip Havelka21 tháng 1, 1998 (26 tuổi)91Cộng hòa Séc Sparta Prague
153TVOndřej Chvěja17 tháng 7, 1998 (25 tuổi)82Cộng hòa Séc FC Baník Ostrava
203TVMichal Hlavatý17 tháng 6, 1998 (25 tuổi)40Cộng hòa Séc FK Baník Sokolov

74Daniel Turyna26 tháng 2, 1998 (26 tuổi)94Cộng hòa Séc Sparta Prague
94Ondřej Lingr10 tháng 7, 1998 (25 tuổi)111Cộng hòa Séc Karviná
104Ondřej Šašinka (đội trưởng)21 tháng 3, 1998 (26 tuổi)145Cộng hòa Séc FC Baník Ostrava
124Ondřej Novotný2 tháng 5, 1998 (26 tuổi)61Cộng hòa Séc Sparta Prague
194Martin Graiciar4 tháng 11, 1999 (24 tuổi)31Cộng hòa Séc FC Slovan Liberec

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 16 tháng 6 năm 2017, Thụy Điển công bố đội hình chính thức.[1] Ngày 28 tháng 6 năm 2017, hậu vệ Dennis Hadžikadunić, tiền vệ Mattias Svanberg và tiền vệ Svante Ingelsson rời khỏi đội hình, được thay bằng Anel Ahmedhodžić, Teddy Bergqvist và Joseph Ceesay.

Huấn luyện viên: Claes Eriksson

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMMarko Johansson25 tháng 8, 1998 (25 tuổi)80Thụy Điển Trelleborgs FF
121TMViktor Johansson14 tháng 9, 1998 (25 tuổi)50Anh Aston Villa

22HVMattias Andersson13 tháng 3, 1998 (26 tuổi)121Ý Juventus
32HVCharlie Weberg22 tháng 5, 1998 (25 tuổi)00Thụy Điển Helsingborgs IF
42HVJoseph Colley13 tháng 4, 1999 (25 tuổi)50Anh Chelsea
52HVAnel Ahmedhodžić26 tháng 3, 1999 (25 tuổi)43Anh Nottingham Forest
62HVAnton Kralj12 tháng 3, 1998 (26 tuổi)120Thụy Điển Malmö FF
72HVThomas Poppler Isherwood28 tháng 1, 1998 (26 tuổi)132Đức Bayern Munich

93TVMax Svensson19 tháng 6, 1998 (25 tuổi)20Thụy Điển Helsingborgs IF
103TVCarl Johansson17 tháng 6, 1998 (25 tuổi)61Thụy Điển Kalmar FF
133TVJoseph Ceesay3 tháng 6, 1998 (25 tuổi)20Thụy Điển Vasalunds IF
143TVDušan Jajić (đội trưởng)4 tháng 7, 1998 (25 tuổi)152Thụy Điển Hammarby IF
153TVBesard Sabović5 tháng 1, 1998 (26 tuổi)130Thụy Điển IF Brommapojkarna
163TVSamuel Adrian2 tháng 3, 1998 (26 tuổi)10Thụy Điển Malmö FF

114Jesper Karlsson25 tháng 7, 1998 (25 tuổi)102Thụy Điển IF Elfsborg
174Viktor Gyökeres4 tháng 6, 1998 (25 tuổi)134Thụy Điển IF Brommapojkarna
184Isac Lidberg8 tháng 9, 1998 (25 tuổi)1410Thụy Điển Åtvidabergs FF
84Teddy Bergqvist16 tháng 3, 1999 (25 tuổi)51Thụy Điển Malmö FF

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

On 25 tháng 6 năm 2017, Bồ Đào Nha công bố đội hình chính thức.[2] On 28 June, Madi Queta replaced injured José Gomes.[3]

Huấn luyện viên: Hélio Sousa

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDiogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (17 tuổi)9Bồ Đào Nha Porto
121TMDaniel Figueira (1998-07-20)20 tháng 7, 1998 (18 tuổi)1Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães

22HVDiogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (18 tuổi)10Bồ Đào Nha Porto
32HVDiogo Queirós (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (18 tuổi)8Bồ Đào Nha Porto
42HVDiogo Leite (1999-01-23)23 tháng 1, 1999 (18 tuổi)1Bồ Đào Nha Porto
52HVAbdu Conté (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (19 tuổi)6Bồ Đào Nha Sporting
152HVJoão Queirós (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (19 tuổi)8Bồ Đào Nha Porto

63TVRui Pires (1998-03-23)23 tháng 3, 1998 (19 tuổi)5Bồ Đào Nha Porto
83TVGedson Fernandes (1999-01-09)9 tháng 1, 1999 (18 tuổi)5Bồ Đào Nha Benfica
103TVBruno Paz (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (19 tuổi)6Bồ Đào Nha Sporting
143TVFlorentino Luís (1999-08-19)19 tháng 8, 1999 (17 tuổi)7Bồ Đào Nha Benfica
163TVMiguel Luís (1999-02-27)27 tháng 2, 1999 (18 tuổi)9Bồ Đào Nha Sporting
183TVDomingos Quina (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (17 tuổi)5Anh West Ham United

114Mésaque Djú (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (18 tuổi)5Bồ Đào Nha Benfica
134Rui Pedro (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (19 tuổi)7Bồ Đào Nha Porto
94Madi Queta (1998-10-21)21 tháng 10, 1998 (18 tuổi)6Bồ Đào Nha Porto
74João Filipe (1999-03-29)29 tháng 3, 1999 (18 tuổi)3Bồ Đào Nha Benfica
174Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (18 tuổi)9Bồ Đào Nha Sporting

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

On 25 tháng 6 năm 2017, Đức công bố đội hình chính thức.[4] Maxime Awoudja replaced Salih Özcan.[5]

Huấn luyện viên: Frank Kramer

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMEike Bansen21 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00Đức BoNga Dortmund
121TMMarkus Schubert12 tháng 6, 1998 (25 tuổi)70Đức Dynamo Dresden

22HVJonas Busam3 tháng 5, 1998 (26 tuổi)62Đức SC Freiburg
52HVJulian Chabot12 tháng 2, 1998 (26 tuổi)41Hà Lan Sparta
32HVDominik Franke5 tháng 10, 1998 (25 tuổi)80Đức RB Leipzig
192HVMaxime Awoudja2 tháng 2, 1998 (26 tuổi)00Đức FC Bayern Munich

163TVBote Baku8 tháng 4, 1998 (26 tuổi)83Đức 1. FSV Mainz 05
73TVAymen Barkok21 tháng 5, 1998 (26 tuổi)31Đức Eintracht Frankfurt
83TVSidney Friede12 tháng 4, 1998 (26 tuổi)40Đức Hertha BSC
93TVEtienne Amenyido1 tháng 3, 1998 (26 tuổi)44Đức BoNga Dortmund
63TVDennis Geiger10 tháng 6, 1998 (25 tuổi)90Đức TSG 1899 Hoffenheim
143TVFelix Götze1 tháng 5, 1998 (26 tuổi)00Đức FC Bayern Munich
43TVGökhan Gül17 tháng 7, 1998 (25 tuổi)122Đức Fortuna Düsseldorf
113TVRobin Hack27 tháng 8, 1998 (25 tuổi)61Đức TSG 1899 Hoffenheim
133TVDavid Raum22 tháng 4, 1998 (26 tuổi)21Đức SpVgg Greuther Fürth
153TVGörkem Sağlam11 tháng 4, 1998 (26 tuổi)00Đức VfL Bochum

174Mats Köhlert2 tháng 5, 1998 (26 tuổi)62Đức Hamburger SV
184Tobias Warschewski6 tháng 2, 1998 (26 tuổi)21Đức Preußen Münster

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Keith Downing

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMAaron Ramsdale (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Anh AFC Bournemouth
131TMNathan Trott (1998-11-21)21 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Anh West Ham United

52HVTrevoh Chalobah (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (17 tuổi)Anh Chelsea
32HVJay Dasilva (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (19 tuổi)Anh Chelsea
42HVTayo Edun (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (19 tuổi)Anh Fulham
22HVDujon Sterling (1999-10-24)24 tháng 10, 1999 (17 tuổi)Anh Chelsea
162HVDarnell Johnson (1998-09-03)3 tháng 9, 1998 (18 tuổi)Anh Leicester City
62HVEasah Suliman (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Anh Aston Villa
182HVReece James (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (17 tuổi)Anh Chelsea
112HVRyan Sessegnon (2000-05-18)18 tháng 5, 2000 (17 tuổi)Anh Fulham

83TVAndre Dozzell (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (18 tuổi)Anh Ipswich Town
173TVJacob Maddox (1998-11-03)3 tháng 11, 1998 (18 tuổi)Anh Chelsea
103TVMason Mount (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Anh Chelsea
143TVMarcus Edwards (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Anh Tottenham Hotspur

94Ben Brereton (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Anh Nottingham Forest
74Isaac Buckley-Ricketts (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Anh Manchester City
154Josh Dasilva (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (18 tuổi)Anh Arsenal
124Lukas Nmecha (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Anh Manchester City

Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 21 tháng 6 năm 2017, Bulgaria công bố đội hình chính thức.[6]

Huấn luyện viên: Angel Stoykov

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMDaniel Naumov (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (19 tuổi)130Bulgaria Ludogorets
121TMDimitar Sheytanov (1999-09-15)15 tháng 9, 1999 (17 tuổi)10Bulgaria Levski Sofia

22HVAndrea Hristov (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (18 tuổi)70Bulgaria Slavia Sofia
32HVVasil Dobrev (1998-01-05)5 tháng 1, 1998 (19 tuổi)120Bulgaria Septemvri Sofia
42HVAngel Lyaskov (1998-03-18)18 tháng 3, 1998 (19 tuổi)180Bulgaria CSKA Sofia
52HVPetar Genchev (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (18 tuổi)141Bulgaria Septemvri Sofia
152HVPetko Hristov (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (18 tuổi)120Bulgaria Slavia Sofia
182HVMariyan Dimitrov (1998-09-28)28 tháng 9, 1998 (18 tuổi)111Bulgaria Septemvri Sofia

63TVIvaylo Klimentov (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (19 tuổi)100Bulgaria Ludogorets
73TVIvaylo Naydenov (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (19 tuổi)140Bulgaria Levski Sofia
83TVGeorgi Yanev (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (19 tuổi)80Bulgaria Levski Sofia
103TVGeorgi Rusev (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (19 tuổi)142Tây Ban Nha Elche
113TVSvetoslav Kovachev (1998-03-14)14 tháng 3, 1998 (19 tuổi)140Bulgaria Ludogorets
203TVMateo Stamatov (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (18 tuổi)31Tây Ban Nha Espanyol
223TVIvan Tilev (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (18 tuổi)91Bulgaria Septemvri Sofia

94Tonislav Yordanov (1998-11-27)27 tháng 11, 1998 (18 tuổi)216Bulgaria CSKA Sofia
164Kaloyan Krastev (1999-01-24)24 tháng 1, 1999 (18 tuổi)86Bulgaria Slavia Sofia
194Stanislav Ivanov (1999-04-16)16 tháng 4, 1999 (18 tuổi)112Bulgaria Levski Sofia

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 22 tháng 6 năm 2017, Hà Lan công bố đội hình chính thức.[7]

Huấn luyện viên: Maarten Stekelenburg

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMJustin Bijlow22 tháng 1, 1998 (26 tuổi)90Hà Lan Feyenoord
161TMMaarten Paes14 tháng 5, 1998 (26 tuổi)20Hà Lan NEC

52HVJurich Carolina15 tháng 7, 1998 (25 tuổi)120Hà Lan PSV
22HVTristan Dekker27 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00Hà Lan VVV
32HVRobin Zwartjens17 tháng 3, 1998 (26 tuổi)00Hà Lan Feyenoord
132HVNavajo Bakboord29 tháng 1, 1999 (25 tuổi)00Hà Lan Ajax
42HVArmando Obispo5 tháng 3, 1999 (25 tuổi)00Hà Lan PSV
152HVBoy Kemper21 tháng 6, 1999 (24 tuổi)00Hà Lan Ajax

83TVTeun Koopmeiners28 tháng 2, 1998 (26 tuổi)90Hà Lan AZ
63TVDani de Wit12 tháng 5, 1998 (26 tuổi)111Hà Lan Ajax
123TVRodney Kongolo9 tháng 1, 1998 (26 tuổi)70Anh Manchester City
113TVJavairô Dilrosun22 tháng 6, 1998 (25 tuổi)112Anh Manchester City
103TVFerdi Kadioglu7 tháng 10, 1999 (24 tuổi)32Hà Lan NEC
183TVNoa Lang17 tháng 6, 1999 (24 tuổi)00Hà Lan Ajax
143TVJustin Lonwijk21 tháng 12, 1999 (24 tuổi)00Hà Lan PSV

74Jay-Roy Grot13 tháng 3, 1998 (26 tuổi)20Hà Lan NEC
94Joël Piroe2 tháng 8, 1999 (24 tuổi)20Hà Lan PSV
174Ché Nunnely4 tháng 2, 1999 (25 tuổi)00Hà Lan Ajax

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “P19-truppen till EM i Georgien” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. 16 tháng 6 năm 2017. Truy cập 24 tháng 6 năm 2017.
  2. ^ “Mapa de internacionalizações - Seleção Nacional SUB19” [Internationalization map - Under-19 National Team] (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. Truy cập 25 tháng 6 năm 2017.
  3. ^ “Madi Queta replaces injured José Gomes at the European” [Madi Queta substitui lesionado José Gomes no Europeu] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Record.pt. 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập 2 tháng 7 năm 2017.
  4. ^ "Schwere Entscheidungen": Kramer nominiert finalen EM-Kader” (bằng tiếng Đức). DFB. 25 tháng 6 năm 2017. Truy cập 26 tháng 6 năm 2017.
  5. ^ https://www.sport.de/news/ne2807670/u19-em-awoudja-ersetzt-kapitaen-oezcan/
  6. ^ “България U19 се събра на последен лагер преди ЕВРО 2017” (bằng tiếng Bulgaria). bfunion.bg. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập 21 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ curl=http://www.onsoranje.nl/nieuws/jeugd-mannen-onder-19/69757/definitieve-selectie-oranje-onder-19-voor-ek-georgi%C3%AB

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U-19_ch%C3%A2u_%C3%82u_2017