Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2017

Dưới đây là danh sách đăng ký thi đấu của các đội tham dự Giải bóng đá U21 Quốc tế báo Thanh niên 2017. Các đội bóng đăng ký cầu thủ từ 16 đến 21 tuổi (sinh từ ngày 1/1/1996 đến 31/12/2001) và tối đa 20 cầu thủ trong đó ít nhất là 2 thủ môn.[1]

Việt Nam U21 Báo Thanh niên Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Trịnh Duy Quang

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMNgô Xuân Sơn (1997-12-20)20 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Việt Nam Viettel
22HVLê Văn Sơn (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (20 tuổi)Việt Nam HAGL
42HVHồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Việt Nam BD
52HVA Sân (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
62HVNguyễn Trọng Huy (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Việt Nam BD
73TVTriệu Việt Hưng (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
83TVHoàng Thanh Tùng (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
93TVTrần Ngọc Sơn (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (20 tuổi)Việt Nam Viettel
104Đinh Thanh Bình (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
113TVBùi Duy Thường (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (20 tuổi)Việt Nam Viettel
123TVPhan Thanh Hậu (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi)Việt Nam HAGL
143TVNguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Việt Nam Viettel
152HVĐàm Tiến Dũng (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (20 tuổi)Việt Nam Viettel
162HVNguyễn Hữu Anh Tài (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
172HVNguyễn Văn Hạnh (1996-10-19)19 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Việt Nam HAGL
193TVTrần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (19 tuổi)Việt Nam HAGL
204Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (21 tuổi)Việt Nam SLNA
212HVNguyễn Đức Chiến (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (18 tuổi)Việt Nam Viettel
221TMRmah Sươ (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Việt Nam HAGL
234Dương Văn Hào (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Việt Nam Viettel

Việt Nam U19 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Trần Minh Chiến

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMY Êli NiÊ2001 (16 tuổi)Việt Nam HAGL
21TMDương Văn Tới1999 (18 tuổi)Việt Nam HAGL
42HVThái Bá Sang1999 (18 tuổi)Việt Nam SLNA
52HVNguyễn Lý Nam Cung1999 (18 tuổi)Việt Nam PVF
62HVPhạm Bá Hoàng1999 (18 tuổi)Việt Nam PVF
72HVMai Sỹ Hoàng1999 (18 tuổi)Việt Nam SLNA
82HVVõ Hoàng Minh Khoa1999 (18 tuổi)Việt Nam SLNA
94Trần Bảo Toàn2000 (17 tuổi)Việt Nam HAGL
104Phạm Văn Luân1999 (18 tuổi)Việt Nam KH
112HVLê Văn Xuân1999 (18 tuổi)Việt Nam PVF
122HVĐặng Văn Tới1999 (18 tuổi)Việt Nam HN
133TVNguyển Hồng Sơn2000 (17 tuổi)Việt Nam PVF
143TVThái Khắc Huy Hoàng1999 (18 tuổi)Việt Nam SLNA
154Lê Minh Bình1999 (18 tuổi)Việt Nam HAGL
163TVNguyễn Hùng Thiên Đức1999 (18 tuổi)Việt Nam SLNA
173TVTrần Bảo Toàn2000 (17 tuổi)Việt Nam HAGL
183TVTrương Tiến Anh1999 (18 tuổi)Việt Nam Viettel
194Nguyễn Trần Việt Cường1999 (18 tuổi)Việt Nam BD
203TVNguyễn Khắc Khiêm2000 (17 tuổi)Việt Nam PVF
212HVNguyễn Xuân Kiên1999 (18 tuổi)Việt Nam Viettel

Myanmar U21 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Myanmar Kyi Lwin

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMPhone Thit Sar Min (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (17 tuổi)Myanmar Shan United
22HVKyaw Thu Tun (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (17 tuổi)Myanmar Yangon United
32HVYe Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (19 tuổi)Myanmar Yadanarbon
42HVWin Moe Kyaw (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi)Myanmar Magwe
52HVThan Htike Zin (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (18 tuổi)Myanmar Đội I.S.P.E-A
63TVMyat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (17 tuổi)Myanmar Team Phoenix
73TVZayar Naing (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (19 tuổi)Myanmar Magwe
83TVKyaw Myint Win (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (17 tuổi)Myanmar Yangon United
94Shwe Ko (1998-01-13)13 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Myanmar Shan United
104Aee Soe (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
113TVZwe Thet Paing (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (17 tuổi)Myanmar Yangon United
122HVHein Htet Sithu (1999-04-23)23 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Myanmar Yangon United
142HVThu Rain Soe (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (17 tuổi)Myanmar Yangon United
152HVThet Paing Htwe (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (17 tuổi)Myanmar Team Phoenix
164Zin Min Tun (2001-10-05)5 tháng 10, 2001 (16 tuổi)Myanmar Magwe
173TVMyat Tun Thit (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (19 tuổi)Myanmar Shan United
181TMTun Nanda Oo (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (18 tuổi)Myanmar Trẻ Myawady
192HVHein Htet Aung (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (17 tuổi)Myanmar Yangon United
203TVSoe Lwin Lwin (1999-06-01)1 tháng 6, 1999 (18 tuổi)Myanmar Shan United
214Ti Nyain Min (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (17 tuổi)Myanmar Rakhine United

Thái Lan U21 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Tây Ban Nha Julian Marin Bazalo

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
11TMChakhon Philakhlang (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (19 tuổi)Thái Lan Chonburi
22HVTawatchai Kuammungkun (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Thái Lan BEC Tero Sasana
32HVSrayut Sompim (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok United
42HVChartchai Seangdao (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok
52HVPeerawat Akkatham (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi)Thái Lan Buriram United
62HVSiripong Kongjaopha (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok United
73TVWisarut Imaura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok United
83TVSuksan Mungpao (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Udon Thani
94Nattawut Suksum (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok United
103TVKanarin Thawornsak (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
114Sirimongkhon Jitbanjong (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Suphanburi
122HVJaturapat Sattham (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (18 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
133TVAutthagowit Jantod (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Chainat Hornbill
143TVThunpisit Kukalamo (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Ubon UMT United
153TVOscar Kahl (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok United
164Rittidet Phensawat (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Thai Honda Ladkrabang
173TVSorawit Panthong (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Sisaket
181TMKorraphat Narichan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Bangkok Glass
194Settawut Wongsai (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Chonburi
203TVEakkanit Punya (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Thái Lan Chiangrai City

Nhật Bản U21 Yokohama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên trưởng: Nhật Bản Ono Shingi

0#0Vị tríCầu thủNgày sinh và tuổiCâu lạc bộ
261TMIchikawa Akinori (1998-10-19)19 tháng 10, 1998 (19 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
321TMOuchi Issei (2000-09-08)8 tháng 9, 2000 (17 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
22HVAbe Takashi (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
32HVHashimoto Kento (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
42HVKamiyama Kyousuke (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
62HVYamaguchi Syota (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
132HVFujitomi Ryouna (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
83TVYasunaga Reo (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
153TVOkamoto Tuki (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
163TVOchiai Syoya (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
223TVIizawa Ryosuke (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
283TVMaejima Yota (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
293TVYamamoto Ryotaro (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (19 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
74Saito Koki (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
94Matsuoka Rimu (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (19 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
214Hiramatsu Koki (1997-10-21)21 tháng 10, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC
274Saito Kosuke (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (20 tuổi)Nhật Bản Yokohama FC

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Điều lệ, Lịch thi đấu và Danh sách các đội tham dự giải Bóng đá U21 Quốc 2017 - Báo Thanh Niên”. VFF. ngày 17 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_gi%E1%BA%A3i_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_U21_Qu%E1%BB%91c_t%E1%BA%BF_b%C3%A1o_Thanh_ni%C3%AAn_2017