Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Bảng xếp hạng Football League Championship 2014–15

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1Bournemouth (C, P)46261289845+5390Thăng hạng lên Premier League
2Watford (P)46278119150+4189
3Norwich City (O, P)462511108848+4086Vòng tứ kết Championship play-offs[a]
4Middlesbrough462510116837+3185
5Brentford46239147859+1978
6Ipswich Town462212127254+1878
7Wolverhampton Wanderers462212127056+1478
8Derby County462114118556+2977
9Blackburn Rovers461716136659+767
10Birmingham City461615155464−1063
11Cardiff City461614165761−462
12Charlton Athletic461418145460−660
13Sheffield Wednesday461418144349−660
14Nottingham Forest461514177169+259
15Leeds United461511205061−1156
16Huddersfield Town461316175875−1755
17Fulham461410226283−2152
18Bolton Wanderers461312215467−1351
19Reading461311224869−2150
20Brighton & Hove Albion461017194454−1047
21Rotherham United461116194667−2146[b]
22Millwall (R)46914234276−3441Xuống hạng Football League One
23Wigan Athletic (R)46912253964−2539
24Blackpool (R)46414283691−5526
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 2 May 2015. Nguồn: Sky Sports
Quy tắc xếp hạng: 1) Số điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Four teams play for one spot and promotion to Premier League.
  2. ^ Rotherham United bị trừ 3 điểm bởi một trận đấu sử dụng cầu thủ không hợp lệ.[1]
Tài liệu bản mẫu[tạo]
  1. ^ “Rotherham United deducted three points for ineligible player”. BBC Sport. 24 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:B%E1%BA%A3ng_x%E1%BA%BFp_h%E1%BA%A1ng_Football_League_Championship_2014%E2%80%9315