Wiki - KEONHACAI COPA

Zeki Amdouni

Zeki Amdouni
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mohamed Zeki Amdouni
Ngày sinh 4 tháng 12, 2000 (23 tuổi)[1]
Nơi sinh Geneva, Thụy Sĩ
Chiều cao 1,75 m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Burnley
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2013 Servette
2013–2015 Meyrin
2015–2017 Étoile Carouge
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2017–2019 Étoile Carouge 42 (18)
2019–2021 Stade Lausanne Ouchy 56 (14)
2021–2023 Lausanne-Sport 34 (12)
2022–2023Basel (cho mượn) 32 (12)
2023– Burnley 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2019 U-20 Thụy Sĩ 2 (0)
2021 U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 1 (0)
2021–2023 U-21 Thụy Sĩ 15 (9)
2022– Thụy Sĩ 15 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 6 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 6 năm 2024

Mohamed Zeki Amdouni (sinh ngày 4 tháng 12 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ, thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Burnley tại Premier Leagueđội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 3 tháng 10 năm 2023
ClubSeasonLeagueNational cup[a]League cup[b]EuropeTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Étoile Carouge2017–18[3]Swiss 1. Liga134134
2018–19[3]Swiss 1. Liga25102510
Total38143814
Stade Lausanne Ouchy2019–20[4]Swiss Challenge League24331274
2020–21[5]Swiss Challenge League3211103311
Total5614416015
Lausanne-Sport2021–22[5]Swiss Super League3412433815
Basel (loan)2022–23[5]Swiss Super League32123317[c]75222
Burnley2023–24[5]Premier League71001182
Career total167531171117719668
  1. ^ Includes Swiss Cup
  2. ^ Includes EFL Cup
  3. ^ Appearances in UEFA Europa Conference League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Thụy Sĩ202210
2023106
202441
Tổng cộng157
Bàn thắng và kết quả của Thụy Sĩ được để trước.
#NgàyĐịa điểmSố trậnĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
125 tháng 3 năm 2023Sân vận động Karađorđe, Novi Sad, Serbia2 Belarus5–05–0Vòng loại UEFA Euro 2024
228 tháng 3 năm 2023Stade de Genève, Geneva, Thụy Sĩ3 Israel2–03–0
316 tháng 6 năm 2023Sân vận động Quốc gia, Andorra la Vella, Andorra4 Andorra2–02–1
419 tháng 6 năm 2023Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ5 România1–02–2
52–0
615 tháng 10 năm 2023Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ7 Belarus3–33–3
74 tháng 6 năm 2024Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ14 Estonia3–04–0Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ UEFA.com. “Zeki Amdouni - Switzerland - European Qualifiers”. UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Zeki Amdouni”. FC Basel. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ a b c “Zeki Amdouni”. NationalFootballTeams. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ “Amdouni's Career Statistics”. footballdatabase.eu.
  5. ^ a b c d Zeki Amdouni tại Soccerway

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Zeki_Amdouni