Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus

Belarus
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhБелыя крылы / Bielyia kryly
Đôi cánh trắng
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Belarus
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngAlyaksandr Khatskevich
Đội trưởngAlyaksandr Martynovich
Thi đấu nhiều nhấtAlyaksandr Kulchy (102)
Ghi bàn nhiều nhấtMaksim Romaschenko (20)
Sân nhàSân vận động Dinamo, Minsk
Mã FIFABLR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 95 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất36 (2.2011)
Thấp nhất142 (3.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 100 Giảm 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất47 (17.11.2010)
Thấp nhất122 (1997–1998)
Trận quốc tế đầu tiên
Không chính thức:
 Litva 1–1 Belarus 
(Vilnius, Litva; 20 tháng 7 năm 1992)
Chính thức:
 Belarus 1–1 Ukraina 
(Minsk, Belarus; 28 tháng 10 năm 1992)
Trận thắng đậm nhất
 Belarus 5-0 Litva 
(Minsk, Belarus; 7 tháng 6 năm 1998)
 Belarus 6–1 Tajikistan 
(Barysaw, Belarus; 4 tháng 9 năm 2014)
Trận thua đậm nhất
 Bỉ 8-0 Belarus 
(Leuven, Bỉ; 31 tháng 3 năm 2021)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Belarus là đội tuyển cấp quốc gia của Belarus do Liên đoàn bóng đá Belarus quản lý. Sau sự sụp đổ của Liên Xô, Belarus có trận đấu đầu tiên gặp Litva vào 20 tháng 7 năm 1992. Trước đó, các cầu thủ ưu tú của Belarus chơi trong màu áo Liên Xô.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giảiHạng đấuBảngPosPldWDLGFGA
2018–19D21st6420100
2020–21C22nd6312108
Tổng cộng12732208

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp SyriaOman vào tháng 11 năm 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022, sau trận gặp Oman

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
1TMMaksim Plotnikov29 tháng 1, 1998 (26 tuổi)30Belarus Shakhtyor Soligorsk
1TMSyarhey Ignatovich29 tháng 6, 1992 (31 tuổi)10Belarus Isloch Minsk Raion
1TMAndrey Kudravets2 tháng 9, 2003 (20 tuổi)10Belarus BATE Borisov

2HVDenis Polyakov17 tháng 4, 1991 (33 tuổi)521Kazakhstan Astana
2HVSergey Politevich9 tháng 4, 1990 (34 tuổi)361Belarus Shakhtyor Soligorsk
2HVKiryl Pyachenin18 tháng 3, 1997 (27 tuổi)170Nga Orenburg
2HVGleb Shevchenko17 tháng 2, 1999 (25 tuổi)140Belarus Shakhtyor Soligorsk
2HVMaksim Shvyatsow2 tháng 4, 1998 (26 tuổi)110Belarus Dinamo Minsk
2HVDanila Nechayev30 tháng 10, 1999 (24 tuổi)60Belarus BATE Borisov
2HVZakhar Volkov12 tháng 8, 1997 (26 tuổi)50Nga Khimki
2HVIlya Lukashevich1 tháng 8, 1998 (25 tuổi)00Belarus Energetik-BGU Minsk

3TVVladislav Klimovich12 tháng 6, 1996 (27 tuổi)281Cộng hòa Síp Nea Salamina
3TVYevgeny Yablonsky10 tháng 5, 1995 (28 tuổi)273Cộng hòa Síp Aris Limassol
3TVMax Ebong26 tháng 8, 1999 (24 tuổi)262Kazakhstan Astana
3TVIvan Bakhar10 tháng 7, 1998 (25 tuổi)222Belarus Dinamo Minsk
3TVValery Gromyko23 tháng 1, 1997 (27 tuổi)101Belarus BATE Borisov
3TVVladislav Malkevich4 tháng 12, 1999 (24 tuổi)71Belarus BATE Borisov
3TVValery Bocherov10 tháng 8, 2000 (23 tuổi)50Belarus BATE Borisov
3TVDenis Grechikho22 tháng 5, 1999 (24 tuổi)20Belarus Dinamo Minsk
3TVKirill Kaplenko15 tháng 6, 1999 (24 tuổi)10Nga Orenburg

4Dmitry Podstrelov6 tháng 9, 1998 (25 tuổi)131Belarus Shakhtyor Soligorsk
4Uladzimir Khvashchynski10 tháng 5, 1990 (33 tuổi)51Belarus Minsk
4Yegor Bogomolsky3 tháng 6, 2000 (23 tuổi)50Azerbaijan Neftchi Baku

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMPavel Pavlyuchenko1 tháng 1, 1998 (26 tuổi)110Ba Lan Niecieczav.  Slovakia, 25 September 2022
TMYegor Khatkevich9 tháng 4, 1988 (36 tuổi)70Belarus Dinamo Minskv.  Slovakia, 25 September 2022
TMRaman Stsyapanaw6 tháng 8, 1991 (32 tuổi)00Belarus Shakhtyor Soligorskv.  Bahrain, 29 March 2022

HVAlyaksandr Sachywka5 tháng 1, 1986 (38 tuổi)121Belarus Dinamo Minskv.  Syria, 17 November 2022 PRE
HVRuslan Yudenkov28 tháng 4, 1987 (36 tuổi)100Kazakhstan Maktaaralv.  Slovakia, 25 September 2022
HVRuslan Khadarkevich18 tháng 6, 1993 (30 tuổi)80Belarus Shakhtyor Soligorskv.  Slovakia, 25 September 2022
HVRoman Begunov22 tháng 3, 1993 (31 tuổi)90Belarus Dinamo Minskv.  Azerbaijan, 13 June 2022
HVRoman Yuzepchuk24 tháng 7, 1997 (26 tuổi)161Belarus Shakhtyor Soligorskv.  Bahrain, 29 March 2022
HVAleksey Zalesky7 tháng 10, 1994 (29 tuổi)00Belarus Torpedo-BelAZ Zhodinov.  Ấn Độ, 26 March 2022 PRE

TVNikita Korzun6 tháng 3, 1995 (29 tuổi)170Belarus Shakhtyor Soligorskv.  Syria, 17 November 2022 PRE
TVPavel Savitsky12 tháng 7, 1994 (29 tuổi)247Belarus Neman Grodnov.  Slovakia, 25 September 2022
TVPavel Sedko3 tháng 4, 1998 (26 tuổi)111Belarus Gomelv.  Slovakia, 25 September 2022
TVDmitry Bessmertny3 tháng 1, 1997 (27 tuổi)70Belarus BATE Borisovv.  Slovakia, 25 September 2022
TVRuslan Lisakovich22 tháng 3, 2002 (22 tuổi)50Belarus Isloch Minsk Raionv.  Slovakia, 25 September 2022
TVAleksandr Selyava17 tháng 5, 1992 (31 tuổi)50Nga Rostovv.  Kazakhstan, 22 September 2022 INJ
TVArtyom Bykov12 tháng 10, 1992 (31 tuổi)211Belarus Dinamo Minskv.  Azerbaijan, 13 June 2022

Andrey Solovey13 tháng 12, 1994 (29 tuổi)82Belarus Shakhtyor Soligorskv.  Azerbaijan, 13 June 2022
Artem Kontsevoy26 tháng 8, 1999 (24 tuổi)31Belarus Dinamo Minskv.  Ấn Độ, 26 March 2022 PRE
  • <sup>INJ</sup> Rút lui vì chấn thương
  • <sup>PRE</sup> Đội hình sơ bộ

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viênThời gianSố trậnThắngHoàThuaBàn thắng<br />/Bàn thua
Belarus Mihail Verhejenka10/1992 - 5/1994<br/>1/1997 - 9/199924261622-40
Belarus Siarhej Barouski8/1994 - 10/1996<br/>10/1999 - 6/200026491321-43
Belarus Eduard Malofeev8/2000 - 6/200322105731-31
Belarus Valery Stralcou<br />(tạm quyền)9/200210010-3
Nga Anatoly Baidachny8/2003 - 12/200522104834-29
Belarus Yuri Puntus2/2006 - 6/20071434719-26
Đức Bernd Stange2007-20114917141865-54
Belarus Georgi Kondratiev2011-201427981137-35
Belarus Andrei Zygmantovich (tạm quyền)201421013-5
Belarus Alyaksandr Khatskevich2014-1354411-13
Tổng cộng10/1992 - nay201615486243-279

Cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Belarus