Wiki - KEONHACAI COPA

Yottabyte

Bội số của byte
Thập phân
Giá trịMét
1000kBkilobyte
10002MBmegabyte
10003GBgigabyte
10004TBterabyte
10005PBpetabyte
10006EBexabyte
10007ZBzettabyte
10008YByottabyte
Nhị phân
Giá trịIECJEDEC
1024KiBkibibyteKBkilobyte
10242MiBmebibyteMBmegabyte
10243GiBgibibyteGBgigabyte
10244TiBtebibyte
10245PiBpebibyte
10246EiBexbibyte
10247ZiBzebibyte
10248YiByobibyte

Yottabyte (kí hiệu: YB) là một bội số của byte trong cách tính đơn vị lưu trữ bộ nhớ máy tính. Tiền tố yotta chỉ lũy thừa bậc 8 của 1000 hay 1024 trong hệ đo lường quốc tế (SI).

1 YB = 1000 ZB = 1 triệu EB = 1 tỉ PB = 1 nghìn tỉ TB = 1 triệu tỉ GB.

Một đơn vị liên quan, Yobibyte (YiB), sử dụng một tiền tố nhị phân, tương đương với 10248byte.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2010, người ta ước lượng được rằng lưu trữ 1 yottabyte trên ổ đĩa dung lượng cỡ terabyte sẽ phải tốn một trung tâm dữ liệu cực lớn, bằng diện tích hai bang DelawareRhode Island gộp lại.[1] Với những công nghệ hiện đại gần đây, 1 YB có thể được lưu trữ trong ổ dữ liệu có thể tích từ 0,003 đến 1 mét khối tùy vào lượng dữ liệu sao lưu và mật độ của chúng.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Diaz, Jesus (ngày 7 tháng 6 năm 2010). “The One Hundred Trillion Dollars Hard Drive”. Gizmodo. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ “DNA: The Ultimate Hard Drive”. ngày 16 tháng 8 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yottabyte