Trần Thị Hải Linh
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Trần Thị Hải Linh[1] | ||
Ngày sinh | 8 tháng 6, 2001 [2] | ||
Nơi sinh | Gia Lâm, Hà Nội, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in)[3] | ||
Vị trí | Trung vệ, Tiền vệ[4][5] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hà Nội Watabe | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2014–2018 | Hà Nội Watabe | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019– | Hà Nội Watabe | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2022– | Việt Nam | 19 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 7 năm 2023 |
Trần Thị Hải Linh (sinh ngày 8 tháng 6 năm 2001) là cầu thủ bóng đá thi đấu ở vị trí trung vệ và tiền vệ cho Hà Nội Watabe và đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Trần Thị Hải Linh”. Global Sports Archive. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Tran Thi Hai Linh”. FOX Sports. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
- ^ “FIFA Women's World Cup Australia & New Zealand 2023TM” (PDF). FIFA. tr. 31. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Hai Linh Tran Thi”. Flashscore. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
- ^ “Tran Thi Hai Linh”. playmakerstats. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trần Thị Hải Linh tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BA%A7n_Th%E1%BB%8B_H%E1%BA%A3i_Linh