Thành viên:NhacNy2412/nháp/Danh sách phim điện ảnh Việt Nam thập niên 1980
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: NhacNy2412 (thảo luận · đóng góp) vào 6 giờ trước. (làm mới) |
Danh sách các phim điện ảnh Việt Nam thập niên 1980 bao gồm phim sản xuất tại Việt Nam, phim sản xuất tại nước ngoài nhưng có sự tham gia của người Việt, nội dung chủ yếu xoay quanh các vấn đề của người Việt được ra mắt lần đầu tiên trong thập niên 1980.
Phim truyện[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1980[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Bản đề án bị bỏ quên | Nông Ích Đạt | Trương Tư Tần | Xí nghiệp Phim truyện Việt Nam | [1] | |
Chuyện đời không đơn giản | Vũ Phạm Từ | Nghiêm Đa Văn | [i] | [1][2] | |
Đất mẹ | Hải Ninh | Hoàng Tích Chỉ | [a] | [3] | |
Hà Nội mùa chim làm tổ | Đức Hoàn | [4] | |||
Nơi gặp gỡ của tình yêu | Long Vân | ||||
Ngày ấy bên sông Lam | Nguyễn Ngọc Trung | ||||
Những ngôi sao nhỏ | Quốc Long | ||||
Sóng Bạch Đằng | |||||
Thời gian gần gũi | |||||
Cư xá màu xanh | Huy Thành | Thanh Giang | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | [A] | [5][6] |
Lê Thị Hồng Gấm | Huy Thành, Võ Trần Nhã, Lê Văn Duy | [7][8] | |||
Chiếc vòng bạc | |||||
Đêm nước rong | |||||
Đứa con bị từ chối | Lê Dân | ||||
Đường dây lên Côn Đảo | |||||
Nắng đỏ | |||||
Thuyền trưởng | |||||
Đêm nước rong | Lâm Mộc Khôn | Nguyên Hồ | Xưởng phim tổng hợp Tp.HCM | [9] | |
Ngọn lửa Krông Jung | Lê Hoàng Hoa, Hồ Ngọc Xum | Phạm Tường Hạnh | |||
Mảnh trăng cuối rừng | Nguyễn Kha, Lê Thi | Nguyễn Minh Châu | Điện ảnh Quân đội nhân dân | ||
Tội và tình | Châu Huế |
Năm 1981[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Con mèo nhung | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | ||||
Phượng | |||||
Tiếng đàn | |||||
Về nơi gió cát | Huy Thành | [b] | [10][11] | ||
Vùng gió xoáy | Hồng Sến | ||||
Câu lạc bộ không tên | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | ||||
Chị Dậu | Phạm Văn Khoa | ||||
Cho cả ngày mai | |||||
Đứa con người hàng xóm | Hà Văn Trọng | ||||
Hà Nội mùa chim làm tổ | |||||
Hy vọng cuối cùng | Trần Phương | ||||
Khoảng cách còn lại | |||||
Nơi gặp gỡ của tình yêu (Tập 2: Đợi chờ) | Long Vân | ||||
Nhịp sống hài hòa | Danh Tân | ||||
Phương án ba bông hồng | |||||
Bài ca không quên | Nguyễn Văn Thông | Xưởng phim Nguyễn Đình Chiểu | [12] | ||
Biển sáng | Nguyễn Ngọc Hiến |
Năm 1982[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Đàn chim và cơn bão | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | ||||
Hạnh phúc ở quanh đây | |||||
Hòn đất (tập 1) | Hồng Sến | ||||
Kẻ cô đơn | Khương Minh Tuyền | ||||
Ván bài lật ngửa (Tập 1: Con nuôi vị giám mục) | Lê Hoàng Hoa | ||||
Ai giận ai thương | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | ||||
Cuộc chia tay mùa hạ | Nguyễn Ngọc Trung | ||||
Làng Vũ Đại ngày ấy | Phạm Văn Khoa | ||||
Miền đất không cô đơn | Nguyễn Khắc Lợi | ||||
Phút 89 | Quốc Long | ||||
Rừng lạnh | Trần Phương | ||||
Thị xã trong tầm tay | Đặng Nhật Minh | [b] | [13][14] | ||
Trở về Sam Sao (Tập 1: Lưu lạc) | Nguyễn Xuân Chân | ||||
Trở về Sam Sao (Tập 2: Trở lại Sam Sao) | |||||
Vụ án viên đạn lạc | |||||
Trăng rằm | |||||
Tình yêu của em | Xưởng phim Nguyễn Đình Chiểu | ||||
Người không mang súng | Lê Văn Duy | Xưởng phim Tổng hợp Tp. HCM | |||
Ảo ảnh tình yêu | Lưu Nghiệp Quỳnh | ||||
Đằng sau vụ án hồ con rùa | Trần Phương | ||||
Pho tượng | Lê Dân |
Năm 1983[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng sóng | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | |||||
Ván bài lật ngửa (Tập 2: Quân cờ di động) | ||||||
Xa và gần | Huy Thành |
| [c] | [15][16] | ||
Bãi biển đời người | Hải Ninh | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | ||||
Cây xương rồng trên cát | ||||||
Đêm cuối năm | Châu Huế | |||||
Hồi chuông mầu da cam | Phan Nam | |||||
Khoảnh khắc yên lặng của chiến tranh |
|
| [17][18] | |||
Lầm lỗi | Xuân Sơn | |||||
Mảnh trời riêng | ||||||
Mắt trẻ thơ | ||||||
Sẽ đến một tình yêu | ||||||
Tiếng súng cánh đồng Chum | ||||||
Đường suối cạn | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam; Điện ảnh Bộ đội Biên phòng |
Năm 1984[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Còn lại một mình | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | ||||
Cho đến bao giờ | Huy Thành | Nguyễn Quang Sáng | [B] | [19][20] | |
Chuyện của Tuấn | |||||
Hoa cát | |||||
Những tháng ngày êm ả | |||||
Ván bài lật ngửa (Tập 3: Phát súng trên cao nguyên) | |||||
Bao giờ cho đến tháng Mười | Đặng Nhật Minh | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | [c][d] | [25][26] | |
Đàn chim trở về | Nguyễn Khánh Dư, Anh Thái | Vũ Lê Mai, Khánh Dư | |||
Đêm miền yên tĩnh | Trần Phương, Nguyễn Hữu Luyện | ||||
Người đi tìm đất | Xuân Sơn | ||||
Những chiến sĩ thầm lặng | |||||
Ở miền quê xa | |||||
Tình yêu và khoảng cách | Đức Hoàn | ||||
Trừng phạt | |||||
Vùng trời cho chim câu | Xưởng phim Thành phố HCM | ||||
Vụ áp phe Đông Dương | Trần Đắc | [27][28] |
Năm 1985[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Bão U Minh | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | ||||
Cơn lốc biển | Nguyễn Khắc Lợi | ||||
Hai cũ | Bùi Sơn Duân | ||||
Khoảng vượt | |||||
Lối rẽ trái trên đường mòn | Huy Thành | Nguyễn Mạnh Tuấn | [29][30] | ||
Ván bài lật ngửa
| |||||
Tìm người trong ảnh | |||||
Biệt động Sài Gòn (Tập 1: Điểm hẹn) | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | ||||
Biệt động Sài Gòn (Tập 2: Tình lặng) | |||||
Biệt động Sài Gòn (Tập 3: Cơn giông) | |||||
Đứng trước biển | |||||
Khi vắng bà | |||||
Người mang mật danh K213 | |||||
Ranh giới | |||||
Tiếng bom hòa bình | Lê Đức Tiến | ||||
Y Hnua | |||||
Tọa độ chết | Samvel Gasparov, | Aleksandr Lapshin, | Gorky Film Studio, Sovinfilm, FAFIM | ||
Con thú tật nguyền | Hồ Quang Minh |
Năm 1986[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Trước bình minh | Hãng phim Hội Điện ảnh Việt Nam | ||||
Quan Âm Thị Kính | Xí nghiệp phim TL&KHTW | ||||
Bài hát đâu chỉ là nốt nhạc | Xuân Thành | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | |||
Cầu Rạch Chiếc | |||||
Đất lạ | Huy Thành | [31] | |||
Nơi bình yên chim hót | |||||
Trên lưng ngựa | |||||
Ván bài lật ngửa (Tập 6: Lời cảnh cáo cuối cùng) | |||||
Ván bài lật ngửa (Tập 7: Cao áp và nước lũ) | |||||
Mùa nước nổi | |||||
Anh và em | Trần Vũ, Nguyễn Hữu Luyện | Dương Thu Hương | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | [e] | [32][33] |
Biệt động Sài Gòn (Tập 4: Trả lại tên cho em) | |||||
Cuộc chia tay không hẹn trước | Bạch Diệp | ||||
Dòng sông khát vọng | Nguyễn Ngọc Trung | ||||
Đôi dòng sữa mẹ | |||||
Đứa con và người lính | |||||
Kỷ niệm đồi trăng | Hà Văn Trọng | ||||
Ngày về | |||||
Sơn ca trong thành phố | |||||
Thị trấn yên tĩnh | Lê Đức Tiến | ||||
Truyện cổ tích cho tuổi 17 | |||||
Những đêm trăn trở | Xưởng phim Thành phố HCM | ||||
Những mảnh đời rừng | Trần Vũ, Jörg Foth | [34][35] |
Năm 1987[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Lưu Bình Dương Lễ | Xí nghiệp phim TL&KHTW | ||||
Con gái ông Thứ trưởng | Lam Sơn | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | |||
Cơn lốc đen | |||||
Giai điệu xanh | |||||
Ngoại ô | |||||
Ngỡ ngàng | |||||
Phiên tòa cần chánh án | |||||
Thành phố có người | Huy Thành |
| [36][37] | ||
Truyền thuyết Mị Châu Trọng Thủy | |||||
Ván bài lật ngửa (Tập 8: Vòng hoa trước mộ) | |||||
Tô Hiến Thành xử án | |||||
Cô gái trên sông | Đặng Nhật Minh | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | [f] | [38][39] | |
Duyên nợ | Nguyễn Hữu Luyện | ||||
Đằng sau cánh cửa | Anh Thái | ||||
Hoàng Hoa Thám (Tập 1: Thủ lĩnh áo nâu) | |||||
Hoàng Hoa Thám (Tập 2: Lửa cháy đường chân trời) | |||||
Huyền thoại về người mẹ | Bạch Diệp | ||||
Ngọn đèn trong mơ | Đỗ Minh Tuấn | ||||
Sương tan | Hà Văn Trọng | ||||
Thằng Bờm | |||||
Ỷ Lan nhiếp chính |
Năm 1988[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Tiếng gọi lúc mờ sáng | Hãng phim Nguyễn Đình Chiểu | ||||
Bàn thờ tổ của một cô đào | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | ||||
Biển bờ | |||||
Biệt thự Hoài Thu | Xuân Cường | ||||
Cao nguyên F101 (Tập 1: Chim mồi) | |||||
Cao nguyên F101 (Tập 2: Hành động) | |||||
Hai chị em | |||||
Người trong cuộc | Nguyễn Ngọc Hiến | ||||
Nhiệm vụ hoa hồng | Hồng Sến | ||||
Tình khúc 68 (2 tập) | |||||
Về đời | Huy Thành | Chu Lai | [5][40] | ||
Vết nhơ | |||||
Ám ảnh | Xí nghiệp phim Truyện Việt Nam | ||||
Dịch cười | Đỗ Minh Tuấn | ||||
Điều anh chưa kịp nói | |||||
Đồng đội | |||||
Giờ học bình thường | |||||
Kẻ giết người | Hoài Linh | ||||
Một thời đã sống | Xuân Sơn | ||||
Ngõ hẹp | Bạch Diệp | ||||
Săn bắt cướp (Tập 1: Tôi sinh ra không phải để ngồi tù) | |||||
Săn bắt cướp (Tập 2: Người đàn bà mang áo tu sĩ) | |||||
Tướng về hưu | Nguyễn Khắc Lợi | ||||
Thời hiện tại | Trần Đắc | [41][42] |
Năm 1989[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|
Người không mang họ (2 tập) | Điện ảnh Công an nhân dân | ||||
Bóng đen trên mái nhà | Huy Thành | Lê Điệp | Hãng phim Giải Phóng | [43] | |
Có một tình yêu như thế | |||||
Đằng sau một số phận (Tập 1: Số phận) | |||||
Điệp khúc hy vọng | Hồng Sến | ||||
Tất cả cùng say | |||||
Dòng sông hoa trắng | Trần Phương | Hãng phim Truyện I | |||
Người đàn bà bị săn đuổi (Tập 1: Đêm tân hôn) | Hoàng Tích Chỉ | ||||
Đêm hội Long Trì (2 tập) | Hải Ninh | Hãng phim Truyện Việt Nam | |||
Không có đường chân trời | Nguyễn Khánh Dư | ||||
Người cầu may | |||||
Phần đời không muốn nhớ | |||||
Săn bắt cướp (Tập 3: Cô đơn) | |||||
Gánh xiếc rong | Việt Linh | Xí nghiệp phim Tổng hợp Tp. HCM | |||
Lửa cháy thành Đại La | Lê Mộng Hoàng | ||||
Chỉ một người còn sống | Đặng Nhật Minh |
| [44][45] | ||
Gánh hàng hoa | Trần Đắc | [46][47] | |||
Lan và Điệp | Nguyễn Hữu Luyện, Trần Vũ | [C] | |||
Pho tượng Phật A-na | Nguyễn Hữu Phần | ||||
Lá ngọc cành vàng | Vũ Châu, Phó Bá Nam | ||||
Tình sử Cô-ti-lưa | Châu Huế | ||||
Bỉ võ (4 tập) | Lương Đức, Vũ Lệ Mỹ | ||||
Đời mưa gió | Đức Hoàn | ||||
Dòng sông vàng | Kiều Tuấn | ||||
Ngày chủ nhật vằng Chúa (2 tập) | Xuân Sơn | ||||
Người từ nước Mỹ trở về | Trần Phương | ||||
Nửa chừng xuân | Lê Đức Tiến | ||||
Chiến trường chia nửa vầng trăng | Hồng Sến | ||||
Cao nguyên không yên tĩnh (2 tập) | Nguyễn Khắc Lợi | ||||
Tiền ơi | Nguyễn Hữu Luyện, Trần Vũ | [48][49] |
Phim tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Biên kịch | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1986 | Bài học về một con người | Thanh An | XPTSTLTW | [50] | |||
Cuộc đụng đầu lịch sử | NSND Trần Việt | XPQĐND | [b] | [51] | |||
1980 | Chặng đường tới Điện Biên | Lê Lâm | Lê Lâm | [g] | |||
1985 | Campuchia không quên | Huy Thành | Văn Thảo Nguyên | [52] | |||
1985 | Vùng mỏ con người và lịch sử | Vũ Phạm Từ | Đặng Huỳnh Thái | NSND Nguyễn Đăng Bảy | [53] |
Phim hoạt hình[sửa | sửa mã nguồn]
Phim | Đạo diễn | Biên kịch | Họa sĩ | Quay phim | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1986 | Dũng sĩ Đam Rông | Lê Thanh | Hoài Giang | Đỗ Dương, Vũ Hòa | Nguyễn Thị Hằng | Nguyễn Cường | XN PHHVN | [D] | [54] |
1986 | Sáng | Nguyễn Tài | Trần Hồng Thắng | Nguyễn Tài | Y Vân | XN PTHHCM | [55] | ||
Trường học của bói cá | |||||||||
1985 | Ngựa thần Tây Sơn | Lê Thanh | Hà Ân | Đỗ Dương | Nguyễn Thị Hằng | Trần Trọng Hùng | XN PHHVN | [D] | [54] |
1988 | Tướng tò he | Lê Thanh | Vũ Kim Dũng, Lê Thanh | Đỗ Dương | Nguyễn Thị Hằng | [54] | |||
1987 | Võ sỹ bọ ngựa | Lê Thanh | Lê Thanh | Đỗ Dương | Nguyễn Thị Hằng | Nguyễn Đình Tấn | [54] | ||
1988 | Cánh cò | Lê Thanh | Cửu Thọ | [56] | |||||
1988 | Lời dặn sau cùng | Lê Thanh | Lê Nguy | [56] | |||||
1987 | Chuyện cổ thành ốc | Minh Trí | Tô Hoài | Phương Hoa | Lê Khôi | Ka Hoàng | |||
1987 | Bướu lạc đà | Đặng Hiền | Vũ Kim Dung | Phan Thị Hà | |||||
1983 | Cây tre trăm đốt | Bảo Quang | Trần Ngọc Thanh | Thế Thiện | Lê Khôi | Cao Việt Bách | |||
1981 | Trách nhiệm | Ngô Mạnh Lân | Lê Trân | Minh Trí | Văn Cao | ||||
1982 | Trọng tài | Hoàng Thái | Trần Ngọc Thanh | Phan Thị Quý | Chu Tuấn Hải | Tô Hải | [D] | ||
1986 | Cái vỏ chuối | Hữu Hồng | Lê Điệp | Phạm Văn Châu, Hà Dìu Chính | |||||
1981 | Quà biếu | Bảo Quang | Nguyễn Tường | Phan Thị Hà | Vũ Thị Trọng, Lê Đức Khôi | Cao Việt Bách | |||
1983 | Chuyện vui của rừng | Ngô Mạnh Lân | Văn Linh | Ngô Mạnh Lân | An Nguyên | ||||
1980 | Chú diều cánh biếc | Nguyễn Vi | Hoa Cương | Phạm Văn Châu | |||||
1982 | À, ra thế! | Nghiêm Dung | Hồ Quảng | Phan Thị Hà | |||||
1982 | Thế thôi | Minh Trí | Hồ Quảng | Minh Trí | |||||
1983 | Cái thuyền là cái thuyền | Ngô Đình Chương | |||||||
1985 | Đôi bạn | Ngô Đình Chương | |||||||
1983 | Chiếc xe lu | Hoàng Thái | |||||||
1984 | Cái nồi | Nguyễn Vi | Nguyễn Hồ | Nguyễn Vi | [E] | ||||
1982 | Bước ngoặt | Ngô Mạnh Lân | Vũ Kim Dũng | Đặng Hiền | Lê Đức Khôi | Trọng Bằng | |||
1983 | Câu hỏi bất ngờ | Hồ Đắc Vũ | Lê Nguyên | Nguyễn Tài | Vinh Quang | Y Vân | |||
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Chuyển thể[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Dựa theo tiểu thuyết "Độ nóng mặt trời".
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Phim giành được Bằng khen tại LHPVN lần thứ 6.
- ^ a b c Phim giành được Bông sen vàng tại LHPVN lần thứ 6.
- ^ a b Phim giành được Bông sen vàng tại LHPVN lần thứ 7.
- ^ Phim giành giải tại Liên hoan phim quốc tế Moskva,[21] Liên hoan phim quốc tế Hawaii,[22][23] Liên hoan phim châu Á-Thái Bình Dương.[24]
- ^ Phim giành được Bông sen vàng tại LHPVN lần thứ 8.
- ^ Phim giành được Bông sen bạc tại LHPVN lần thứ 8.
- ^ Phim giành được Bông sen bạc tại LHPVN lần thứ 5.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Nguyễn Thụ (1984), tr. 82.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 760.
- ^ Nguyễn Mạnh Lân, Trần Duy Hinh & Trần Trung Nhàn (2002), tr. 263.
- ^ Nguyễn Thụ (1984), tr. 90.
- ^ a b c Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 173.
- ^ Cát Vũ (28 tháng 4 năm 2009). “Đôi mắt người nghệ sĩ”. Báo Nhân Dân. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 172 & 427.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 834.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 176.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 666.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 194.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 204.
- ^ Charlot (1989), tr. 448.
- ^ Hixson (2000), tr. 216.
- ^ Ngô Phương Lan (1998), tr. 18.
- ^ Hồng Lực (2000), tr. 74.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 207.
- ^ Mai Thanh Hải (11 tháng 2 năm 2021). “Yêu cuộc sống”. Báo Thanh niên. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2023.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 270.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 755.
- ^ Liên hiệp các nhà quay phim Liên Xô (1985), tr. 35.
- ^ Ngô Phương Lan (1998), tr. 354.
- ^ Ebert (1989), tr. 4.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 162.
- ^ Bradley (2020), tr. 184.
- ^ McGregor (1991), tr. 175.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 158.
- ^ Hoài An (3 tháng 8 năm 2018). “'Chí Phèo' Bùi Cường qua đời ở tuổi 73”. Báo Thể thao & Văn hóa. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 41 & 362.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 835.
- ^ Nhiều tác giả (2007), tr. 102.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 157.
- ^ Nhiều tác giả (2007), tr. 107.
- ^ Cesari & Rigney (2014), tr. 221.
- ^ Wagner (2014), tr. 35.
- ^ Hồng Lực (2000), tr. 31.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 368.
- ^ Beattie (2000), tr. 102.
- ^ Malo & Williams (1994), tr. 174.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 935.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 92.
- ^ Đ.B (5 tháng 8 năm 2018). “Thông tin về lễ tang của nghệ sĩ Bùi Cường”. Báo Lao Động. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2022.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 738.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010b), tr. 555.
- ^ Đặng Nhật Minh (2005), tr. 111.
- ^ Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005), tr. 262.
- ^ Phạm GYP (25 tháng 10 năm 2007). “Như Quỳnh - Mãi nét Hà thành”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Vũ Ngọc Thanh (tháng 11 năm 2019). “Một số vấn đề về phim hài điện ảnh Việt Nam”. Tạp chí Văn hóa nghệ thuật. 305. OCLC 985719601. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2022.
- ^ Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994), tr. 48.
- ^ Vũ Quỳnh Trang (8 tháng 6 năm 2011). “NSND Thanh Huyền: Tình yêu ở lại”. Báo Công an Nhân dân điện tử. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 35.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 238.
- ^ Phạm Học (24 tháng 4 năm 2022). “Bộ phim "Vùng mỏ, con người và lịch sử"”. Báo Quảng Ninh. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
- ^ a b c d Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 454.
- ^ Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 442.
- ^ a b Ngô Mạnh Lân và đồng nghiệp (2005), tr. 443.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Đặng Nhật Minh (2005). Hồi ký điện ảnh. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn nghệ. OCLC 989677862.
- Hồng Lực (2000). Tổ quốc và điện ảnh. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ. OCLC 46322550.
- Nhiều tác giả (2007). Hành trình nghiên cứu điện ảnh Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 989966481.
- Ngô Mạnh Lân; Ngô Phương Lan; và đồng nghiệp (2005). Nguyễn Thị Hồng Ngát; và đồng nghiệp (biên tập). Lịch sử điện ảnh Việt Nam, Tập 2. Hà Nội: Cục Điện ảnh Việt Nam. OCLC 53129383.
- Ngô Phương Lan (1998). Đồng hành với màn ảnh: tiểu luận, phê bình điện ảnh. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 606352645.
- Nguyễn Mạnh Lân; Trần Duy Hinh; Trần Trung Nhàn (2002). Văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình điện ảnh. Nhà xuất bản Văn học. OCLC 60425305.
- Nguyễn Thị Hồng Ngát (2005). Lịch sử điện ảnh Việt Nam, Tập 2. Hà Nội: Cục Điện ảnh. OCLC 53129383.
- Nguyễn Thụ (1984). Phim truyện Việt Nam: suy nghĩ và thực tiễn, phê bình và tiểu luận. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa. OCLC 64010304.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010a). Điện ảnh Việt Nam, Tập 1: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1975. Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800201. OCLC 1023455622.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010b). Điện ảnh Việt Nam, Tập 2: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam 10 năm sau kháng chiến chống Mỹ (1976-1985). Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800218. OCLC 1023445810.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010d). Điện ảnh Việt Nam, Tập 4: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh phim truyện truyền hình và phim truyện video Việt Nam. Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800232. OCLC 1023454982.
- Viện nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh (1994). Đình Quang; Hoàng Thanh; Trần Đắc; Trương Qua (biên tập). Diễn viên điện ảnh Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin. OCLC 33133770.
Ngoại ngữ
- Beattie, Keith (2000). The Scar That Binds: American Culture and the Vietnam War [Vết sẹo ràng buộc: Văn hóa Mỹ và Chiến tranh Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học New York. ISBN 9780814798690.
- Bradley, Mark Philip (ngày 31 tháng 12 năm 2020). Vietnam at War [Việt Nam trong chiến tranh] (bằng tiếng Anh). Oxford: Nhà xuất bản Đại học Oxford. ISBN 9780192895783.
- Cesari, Chiara De; Rigney, Ann (29 tháng 10 năm 2014). Transnational Memory: Circulation, Articulation, Scales (bằng tiếng Anh). Walter de Gruyter GmbH & Co KG. ISBN 9783110359107.
- Charlot, John (1989). “Vietnamese Cinema: The Power of the Past” [Điện ảnh Việt Nam: Sức mạnh của quá khứ]. The Journal of American Folklore (bằng tiếng Anh). 102 (406): 442–452. doi:10.2307/541783. ISSN 0021-8715. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022 – qua JSTOR.
- Ebert, Roger (tháng 1 năm 1989). Johnston, Elisa W. (biên tập). “War ends, understanding begins, at Vietnam films” [Chiến tranh kết thúc, sự hiểu biết bắt đầu, trong phim Việt Nam]. Centerviews (bằng tiếng Anh). 7 (1). ISSN 0746-1402.
- Hixson, Walter L. (2000). Historical Memory and Representations of the Vietnam War [Ký ức lịch sử và nhưng miêu tả về Chiến tranh Việt Nam] (bằng tiếng Anh). Taylor & Francis. ISBN 9780815335368.
- Liên hiệp các nhà quay phim Liên Xô, Союза работников кинематографии СССР (1985). XIV Московском международном кинофестивале [Liên hoan phim quốc tế Moscow lần thứ XIV]. Искусство кино (bằng tiếng Nga). 7–12. OCLC 48062042.
- Malo, Jean-Jacques; Williams, Tony (1994). Vietnam War Films: Over 600 Feature, Made-for-TV, Pilot, and Short Movies, 1939-1992, from the United States, Vietnam, France, Belgium, Australia, Hong Kong, South Africa, Great Britain, and Other Countries [Phim Chiến tranh Việt Nam: Hơn 600 phim truyện, phim truyền hình, phim mẫu và phim ngắn từ 1939 đến 1992, của Hoa Kỳ, Việt Nam, Pháp, Bỉ, Úc, Hồng Kông, Nam Phi, Vương quốc Anh và các nước khác] (bằng tiếng Anh). McFarland. ISBN 9780899507811.
- McGregor, Peter (tháng 7 năm 1991). “Finding films and videos made in Vietnam in Australia” [Tìm phim và video được sản xuất tại Việt Nam ở Úc]. Asian Studies Review (bằng tiếng Anh). 15 (1): 174–175. doi:10.1080/03147539108712764. ISSN 1035-7823. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2022.
- Wagner, Brigitta B. (2014). DEFA After East Germany (bằng tiếng Anh). Boydell & Brewer. ISBN 9781571135827.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%C3%A0nh_vi%C3%AAn:NhacNy2412/nh%C3%A1p/Danh_s%C3%A1ch_phim_%C4%91i%E1%BB%87n_%E1%BA%A3nh_Vi%E1%BB%87t_Nam_th%E1%BA%ADp_ni%C3%AAn_1980