Taha Cengiz Demirtaş
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Taha Cengiz Demirtaş | ||
Ngày sinh | 15 tháng 5, 1994 | ||
Nơi sinh | Altındağ, Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gençlerbirliği | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2011 | Gençlerbirliği | ||
2010–2011 | → Hacettepe (mượn) | ||
2011–2012 | Hacettepe | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2016 | Hacettepe | 61 | (0) |
2016– | Gençlerbirliği | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-15 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2008–2010 | U-16 Thổ Nhĩ Kỳ | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12 năm 2015 |
Taha Cengiz Demirtaş (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí thủ môn cho Gençlerbirliği ở Süper Lig.
Demirtaş từng đại diện Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở cấp độ U-15 và U-16.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Taha_Cengiz_Demirta%C5%9F