Luccas Claro
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luccas Claro dos Santos | ||
Ngày sinh | 2 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Ribeirão Preto, São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gençlerbirliği | ||
Số áo | 12 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Coritiba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Coritiba | 114 | (7) |
2017– | Gençlerbirliği | 17 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-20 Brasil | 5 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 6 năm 2017 |
Luccas Claro dos Santos hay còn gọi Luccas Claro (sinh 2 tháng 10 năm 1991 ở Ribeirão Preto, Brasil) là một cầu thủ bóng đá Brasil thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Gençlerbirliği ở Süper Lig.[1]
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Luccas Claro bắt đầu sự nghiệp bóng đá ở Coritiba, và rời câu lạc bộ sau khi hợp đồng hết hạn vào tháng 12 năm 2016.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Campeonato Paranaense: 2011, 2012, 2013
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Luccas Claro fecha com equipe turca e terá primeira experiência na Europa”. ESPN. Truy cập 10 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Empresário descarta renovação e Luccas Claro pode sair de graça” [Businessman discards renewal and Luccas Claro can leave for free] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Tribuna Paraná. 21 tháng 12 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Luccas_Claro