Zeki Yavru
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Zeki Yavru | ||
Ngày sinh | 5 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải, Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gençlerbirliği | ||
Số áo | 61 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2007 | Trabzon Telekomspor | ||
2007–2010 | Trabzonspor | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | 1461 Trabzon | 19 | (1) |
2011–2017 | Trabzonspor | 50 | (1) |
2011–2012 | → 1461 Trabzon (mượn) | 27 | (7) |
2015–2016 | → Kayserispor (mượn) | 30 | (3) |
2017– | Gençlerbirliği | 7 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | A2 Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 10 năm 2017 |
Zeki Yavru (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1991 ở Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ. Anh đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Gençlerbirliği.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at TFF.org
- Zeki Yavru – Thành tích thi đấu tại UEFA
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Zeki_Yavru