Sergei Tkachyov
Tkachyov cùng với Arsenal Tula năm 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sergei Anatolyevich Tkachyov | ||
Ngày sinh | 19 tháng 5, 1989 | ||
Nơi sinh | Boguchar, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | P.F.K. CSKA Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | FC FCS-73 Voronezh | 24 | (3) |
2009–2010 | F.K. Krylia Sovetov Samara | 19 | (2) |
2011–2013 | FC Metalist Kharkiv | 10 | (0) |
2012 | → F.K. Ural Sverdlovsk Oblast (mượn) | 14 | (3) |
2012–2013 | → FC Sevastopol (mượn) | 13 | (8) |
2013–2015 | F.K. Lokomotiv Moskva | 23 | (3) |
2015 | → F.K. Kuban Krasnodar (mượn) | 11 | (4) |
2015 | F.K. Kuban Krasnodar | 16 | (3) |
2016– | P.F.K. CSKA Moskva | 8 | (0) |
2016–2017 | → F.K. Krylia Sovetov Samara (mượn) | 20 | (2) |
2017–2018 | → F.K. Arsenal Tula (mượn) | 28 | (6) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-19 Nga | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 |
Sergei Anatolyevich Tkachyov (tiếng Nga: Серге́й Анатольевич Ткачёв; sinh ngày 19 tháng 5 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền vệ phải hay tiền vệ tấn công cho P.F.K. CSKA Moskva.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Vào ngày 11 tháng 1 năm 2016, Tkachyov ký một bản hợp đồng 4 năm cùng với CSKA Moskva.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Lokomotiv Moskva
- Vô địch Cúp quốc gia Nga: 2014–15 (thi đấu ở giai đoạn đầu của giải)
- Kuban Krasnodar
- Á quân Cúp quốc gia Nga: 2014–15 (thi đấu ở giai đoạn sau của giải)
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FCS-73 Voronezh | 2006 | Amateur League | – | |||||||
2007 | – | |||||||||
2008 | PFL | 24 | 3 | 1 | 1 | – | 25 | 4 | ||
Krylia Sovetov Samara | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2010 | 16 | 2 | 1 | 0 | – | 17 | 2 | |||
Metalist Kharkiv | 2010–11 | Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina | 7 | 0 | – | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2011–12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | ||
Tổng cộng | 10 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 13 | 1 | ||
Ural Yekaterinburg | 2011–12 | FNL | 14 | 3 | – | – | 14 | 3 | ||
Sevastopol | 2012–13 | Ukrainian First League | 13 | 8 | 2 | 2 | – | 15 | 10 | |
Lokomotiv Moskva | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 19 | 3 | 0 | 0 | – | 19 | 3 | |
2014–15 | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
Tổng cộng | 23 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 25 | 3 | ||
Kuban Krasnodar | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 11 | 4 | 3 | 0 | – | 14 | 4 | |
2015–16 | 16 | 3 | 1 | 0 | – | 17 | 3 | |||
Tổng cộng | 27 | 7 | 4 | 0 | 0 | 0 | 31 | 7 | ||
CSKA Moskva | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 8 | 0 | 3 | 0 | – | 11 | 0 | |
Krylia Sovetov Samara | 2016–17 | 20 | 2 | 1 | 1 | – | 21 | 3 | ||
Tổng cộng (2 spells) | 39 | 4 | 2 | 1 | 0 | 0 | 41 | 5 | ||
Arsenal Tula | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 28 | 6 | 1 | 0 | – | 29 | 6 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 186 | 34 | 17 | 5 | 1 | 0 | 204 | 39 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Anh) Profile at CSKA Moskva official site Lưu trữ 2016-03-26 tại Wayback Machine
- (tiếng Nga) Profile at RFPL official site
- (tiếng Nga) Profile at F.K. Lokomotiv Moskva official site Lưu trữ 2014-09-29 tại Wayback Machine
- (tiếng Anh) Sergei Tkachyov at Footballdatabase
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Сергей Ткачёв стал армейцем”. pfc-cska.com (bằng tiếng Nga). CSKA Moskva. 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập 11 tháng 1 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sergei_Tkachyov