Wiki - KEONHACAI COPA

F.K. Lokomotiv Moskva

Lokomotiv Moskva
Tên đầy đủФутбольный клуб "Локомотив" Москва
(Câu lạc bộ bóng đá Lokomotiv Moskva)
Biệt danhLoko, Parovozy
(Steam Locomotives)
Thành lập23 tháng 7 năm 1922; 101 năm trước (1922-07-23)
SânRZD Arena, Moskva
Sức chứa27.320[1]
Chủ sở hữuRussian Railways
Chủ tịchVladimir Leonchenko
Huấn luyện viên trưởngMikhail Galaktionov
Giải đấuGiải bóng đá Ngoại hạng Nga
2019–20Thứ 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

FK Lokomotiv Moskva (tiếng Nga: Футбольный клуб "Локомотив" Москва, [fʊdˈbolʲnɨj kɫup ɫəkəmɐˈtʲif mɐˈskva]) là một câu lạc bộ bóng đá Nga có trụ sở tại Moskva.

Lokomotiv vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Nga ba lần, Cúp Xô viết hai lần, Cúp bóng đá Nga kỷ lục tám lần, và Siêu cúp bóng đá Nga ba lần.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Thành lập năm 1923 với tên gọi KOR (câu lạc bộ mang tên cách mạng tháng mười), năm 1931 đổi tên thành Kazanka và cuối cùng đổi tên là Lokomotiv và năm 1936. Giải thưởng đầu tiên của câu lạc bộ là Cúp Liên Xô vào năm 1936, còn lần vô địch trong nước đầu tiên là năm 2002.

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Lokomotiv chơi các trận đấu sân nhà của họ tại RZD Arena. Tổng số sức chứa chỗ ngồi là 27.320 ghế, tất cả được phủ kín. Sân vận động được mở cửa sau khi xây dựng lại vào năm 2002.

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 5 tháng 3 năm 2023[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMNgaGuilherme
2HVNgaDmitri Zhivoglyadov
3HVBrasilLucas Fasson
4HVNgaStanislav Magkeyev
5TVNgaKonstantin Maradishvili
6TVNgaDmitri Barinov
7NgaArtem Dzyuba
8HVNgaIgor Smolnikov
9NgaIvan Ignatyev
10PhápWilson Isidor
11TVNgaAnton Miranchuk
12HVAlbaniaMario Mitaj
15NgaMaksim Glushenkov
17NgaRifat Zhemaletdinov
19TVNgaSergei Pinyayev
SốVTQuốc giaCầu thủ
20HVNgaIvan Kuzmichyov
22TMNgaIlya Lantratov
24HVNgaMaksim Nenakhov
25GuinéeFrançois Kamano
27NgaVadim Rakov
30HVArgentinaGermán Conti
53TMNgaDaniil Khudyakov
59HVNgaYegor Pogostnov
60TMNgaAndrey Savin
69TVNgaDaniil Kulikov
71HVNgaNair Tiknizyan
92TVNgaAbdula Bagamayev
93TVNgaArtyom Karpukas

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.fclm.ru/en/club/stadium
  2. ^ “Players”. FC Lokomotiv Moscow. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/F.K._Lokomotiv_Moskva