Wiki - KEONHACAI COPA

Renato Steffen

Renato Steffen
Steffen trong màu áo Basel năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Renato Steffen[1]
Ngày sinh 3 tháng 11, 1991 (32 tuổi)[2]
Nơi sinh Aarau, Thụy Sĩ
Chiều cao 1,70 m[3]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Lugano
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1998–2004 FC Erlinsbach
2004–2007 Aarau
2007–2011 SC Schöftland
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Solothurn 27 (8)
2012–2013 Thun 19 (4)
2013–2016 Young Boys 67 (16)
2016–2018 Basel 63 (15)
2018–2022 VfL Wolfsburg 115 (16)
2022– Lugano 28 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Thụy Sĩ 39 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2024

Renato Steffen (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Thụy Sĩ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Lugano tại Swiss Super Leagueđội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.[4]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 4 tháng 6 năm 2023[5]
ClubSeasonLeagueNational cup[a]ContinentalOtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Thun2012–13Swiss Super League19430224
Young Boys2013–14Swiss Super League21420234
2014–153492111[b]44714
2015–161232000143
Total6716611148421
Basel2015–16Swiss Super League16740207
2016–17305415[c]1397
2017–18173406[c]0273
Total6315811518617
VfL Wolfsburg2017–18Bundesliga1602[d]0180
2018–1931530345
2019–20276209[b]0386
2020–21215403[b]0285
2021–22200105[c]2262
Total115161001722014418
Lugano2022–23Swiss Super League28751338
Career total292583234372037068
  1. ^ Includes Swiss Cup, DFB-Pokal
  2. ^ a b c Appearances in UEFA Europa League
  3. ^ a b c Appearances in UEFA Champions League
  4. ^ Appearances in Bundesliga relegation play-offs

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 23 tháng 3 năm 2024[6]
Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Thụy Sĩ201520
201630
201950
202040
202161
202290
202393
202410
Tổng cộng394
Bàn thắng và kết quả của Thụy Sĩ được để trước.[6]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
112 tháng 10 năm 2021Sân vận động LFF, Vilnius, Litva Litva2–04–0Vòng loại FIFA World Cup 2022
225 tháng 3 năm 2023Sân vận động Karađorđe, Novi Sad, Serbia Belarus1–05–0Vòng loại UEFA Euro 2024
32–0
43–0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Switzerland (SUI)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 28. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Renato Steffen – Player Profile”. Bundesliga. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  3. ^ “Renato Steffen”. VfL Wolfsburg. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
  4. ^ “Renato Steffen - Wolfsburg - Stats”. footballdatabase.eu. Football Database. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ Renato Steffen tại Soccerway
  6. ^ a b “Renato Steffen”. EU-Football.info. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Renato_Steffen