Wiki - KEONHACAI COPA

Professional U21 Development League 2013–14

Professional U21 Development League 2013–14 (League 1 với tên gọi Barclays Under 21 Premier League vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ hai tại Giải Professional Development League.

Có 42 đội bóng tham dự Professional U21 Development League mùa giải 2013–14, trong đó 22 đội ở League 1 và 20 đội ở League 2.

Đội vô địch League 1 sau khi vượt qua vòng đấu loại trực tiếp sẽ là nhà vô địch của giải đấu này.

League 1[sửa | sửa mã nguồn]

Barclays U21 Premier League
Mùa giải2013–14
Vô địchU21 Chelsea

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thi đấu hai trận trên sân khách và sân nhà, 4 đội đứng đầu sẽ bước vào tranh tài vòng đấu loại trực tiếp. Đội giành chiến thắng cuối cùng là nhà vô địch.

Bắt đầu mùa giải 2014-15, League 1 sẽ có hai hạng đấu.[1] Vào ngày 14 tháng 5, Chelsea đánh bại Manchester United trong trận chung kết để lên ngôi tại giải U21 Premier League.[2][3][4] The top 8 teams in the final standings of the league stage qualified for the inaugural 2014-15 edition of the Premier League International Cup.[5]

National Division[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s (Q)2113534926+2344Đủ điều kiện tham dựVòng bảng
2Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s (Q)2113355530+2542
3{{fb team U21 Manchester United |oc=}} (Q)2111643418+1639
4Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS (Q)2111555028+2238
5Bản mẫu:Fb team Fulham U21s2111553830+838
6Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s2111463730+737
7Bản mẫu:Fb team Southampton U21s2111373530+536
8Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s2110563428+635
9Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s2110383231+133
10Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s219483429+531
11Bản mẫu:Fb team Everton U21s218672829−130
12Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s218494043−328
13Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s (R)2183104047−727Xuống chơi tại
U21 Premier League 2014–15
Division 2
14Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s (R)217593439−526
15Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s (R)2182113543−826
16Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s (R)2181123339−625
17Bản mẫu:Fb team Reading U21s (R)2173113440−624
18Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s (R)2164112633−722
19Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s (R)2162132437−1320
20Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s (R)2162132640−1420
21Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s (R)2145123554−1917
22Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s (R)2135131847−2914
Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Arsenal U21sBản mẫu:Fb team Aston Villa U21sBản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21sBản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21sBản mẫu:Fb team Chelsea U21sBản mẫu:Fb team Everton U21sBản mẫu:Fb team Fulham U21sBản mẫu:Fb team Leicester City U21sBản mẫu:Fb team Liverpool U21sBản mẫu:Fb team Manchester City EDSU21 Manchester UnitedBản mẫu:Fb team Middlesbrough U21sBản mẫu:Fb team Newcastle United U21sBản mẫu:Fb team Norwich City U21sBản mẫu:Fb team Reading U21sBản mẫu:Fb team Southampton U21sBản mẫu:Fb team Stoke City U21sBản mẫu:Fb team Sunderland U21sBản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21sBản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21sBản mẫu:Fb team West Ham United U21sBản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s
Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s

4–2

1–2

0–4

2–4

4–3

1–1

0–0

1–5

1–0

5–3

2–1

Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s

4–2

2–4

3–5

3–4

6–2

1–0

0–2

1–1

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s

0–3

1–2

0–6

0–2

0–2

2–1

0–5

2–1

1–1

2–2

3–3

Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s

2–1

3–2

3–0

0–5

2–3

1–3

1–1

0–2

2–2

2–0

2–3

Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s

1–0

5–1

0–1

2–1

1–0

2–0

2–2

2–4

4–2

3–3

Bản mẫu:Fb team Everton U21s

2–1

0–1

3–2

1–1

0–0

0–1

3–1

3–1

2–0

2–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Fulham U21s

0–1

3–0

1–2

2–1

1–3

2–1

1–0

2–2

5–3

1–0

4–4

Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s

1–0

0–4

1–1

1–1

3–2

0–1

4–1

0–1

2–1

2–3

Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s

2–0

1–1

2–3

5–2

4–1

1–2

3–4

5–2

5–0

4–0

Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS

3–0

4–0

3–0

1–2

0–2

4–1

1–2

1–0

6–2

3–1

{{fb team U21 Manchester United}}

3–0

4–1

0–0

2–2

2–4

1–2

0–0

2–2

0–1

1–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s

3–1

0–2

1–3

3–4

4–3

0–3

3–1

1–2

0–1

0–2

Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s

1–3

1–1

1–1

1–1

0–2

0–0

1–0

4–1

2–4

4–5

3–1

Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s

2–2

5–1

2–1

0–1

1–0

0–3

3–1

4–1

3–0

0–1

Bản mẫu:Fb team Reading U21s

2–1

4–1

1–2

1–2

2–3

4–2

1–1

3–2

1–1

2–4

3–4

0–2

Bản mẫu:Fb team Southampton U21s

3–1

2–2

1–4

3–0

1–2

3–2

1–1

0–3

1–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s

2–2

1–3

2–6

0–3

0–0

0–1

2–0

0–1

2–0

5–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s

3–1

1–0

2–2

1–0

3–2

2–0

1–1

3–0

1–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s

2–0

2–5

0–0

1–1

6–3

0–1

4–1

1–2

4–2

5–2

Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s

1–0

5–0

2–1

1–2

4–2

0–2

0–4

0–1

3–4

1–3

0–1

Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s

3–0

0–1

2–2

0–2

1–1

2–1

2–0

1–0

2–3

0–3

Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s

0–2

1–2

0–2

0–1

0–3

0–1

4–0

2–1

0–2

3–1

0–2

Cập nhật lần cuối: ngày 27 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Soccerway PDL results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chelsea U211 – 1 (s.h.p.)Manchester City EDS
Feruz  14'ReportNtcham  77'
Loạt sút luân lưu
Brown Phạt đền thành công
Christensen Phạt đền thành công
Baker Phạt đền thành công
Swift Phạt đền thành công
Palmer Phạt đền hỏng
Loftus-Cheek Phạt đền thành công
5 – 4Tasende Phạt đền thành công
Glendon Phạt đền thành công
Fofana Phạt đền hỏng
Facey Phạt đền thành công
Cole Phạt đền thành công
Ntcham Phạt đền hỏng
Khán giả: 4,023
Trọng tài: Paul Tierney

Liverpool U210 – 1Manchester United U21
ReportPereira  44'

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Chelsea U212 – 1Manchester United U21
Musonda  22'
Baker  79'
ReportLawrence  12'
Khán giả: 13,203
Trọng tài: Paul Tierney

League 2[sửa | sửa mã nguồn]

Professional U21 Development League 2
Mùa giải2013–14
Vô địchU21 Crewe Alexandra

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội thi đấu hai trận trong hạng đấu của họ, hai đội đứng đầu mỗi hạng bước vào tranh tài vòng loại trực tiếp. Đội vô địch là đội thắng trong trận chung kết.

North Division[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị tríCâu lạc bộTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốSố điểmThông tin
1Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s1813324121+2042Bản mẫu:Fb round2 2013–14 PDL2 KS
2Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s188824022+1832
3Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s189543023+732
4Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s187562423+126
5Bản mẫu:Fb team Derby County U21s187472624+225
6Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s185852529−423
7Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s185582933−420
8Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s185582429−520
9Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s183692542−1715
10Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s1815122037−178
Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Barnsley U21sBản mẫu:Fb team Birmingham City U21sBản mẫu:Fb team Coventry City U21sBản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21sBản mẫu:Fb team Derby County U21sBản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21sBản mẫu:Fb team Leeds United U21sBản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21sBản mẫu:Fb team Sheffield United U21sBản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s
Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s

4–1

0–1

3–3

4–1

1–3

3–0

4–1

1–3

0–1

Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s

4–0

2–2

0–1

1–0

0–1

2–0

2–1

1–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s

2–2

1–2

1–4

0–2

0–2

1–2

0–1

1–2

2–2

Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s

1–1

1–1

1–1

2–1

2–4

2–2

2–1

4–0

2–0

Bản mẫu:Fb team Derby County U21s

4–2

2–0

4–2

1–1

1–1

0–1

1–1

2–1

3–1

Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s

3–0

2–4

2–2

2–2

2–1

2–1

3–2

2–1

4–1

Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s

1–1

0–0

2–1

0–0

2–1

0–2

5–2

1–1

3–3

Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s

0–1

3–0

2–0

0–4

1–2

0–0

2–2

0–0

3–0

Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s

1–1

3–0

2–1

0–5

2–0

2–1

4–1

1–1

4–0

Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s

3–1

1–1

3–2

3–3

0–0

1–4

2–2

2–3

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Futbol24 PDL2 results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

South Division[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị tríCâu lạc bộTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốSố điểmThông tin
1Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s1811342922+736Bản mẫu:Fb round2 2013–14 PDL1 KS
2Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s189453326+731
3Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s189363725+1230
4Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s187653423+1127
5Bản mẫu:Fb team Millwall U21s187382631−524
6Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s185852525023
7Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s186572627−123
8Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s186482324−122
9Bản mẫu:Fb team Brentford U21s1853102540−1518
10Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s1835101833−1514
Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team Brentford U21sBản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21sBản mẫu:Fb team Bristol City U21sBản mẫu:Fb team Cardiff City U21sBản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21sBản mẫu:Fb team Crystal Palace U21sBản mẫu:Fb team Ipswich Town U21sBản mẫu:Fb team Millwall U21sBản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21sBản mẫu:Fb team Swansea City U21s
Bản mẫu:Fb team Brentford U21s

2–1

2–1

2–0

4–2

1–2

1–4

2–0

1–2

0–0

Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s

1–1

1–1

0–1

2–2

3–2

3–1

3–1

1–2

0–1

Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s

2–1

5–2

2–2

4–0

2–2

3–0

4–0

3–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s

3–1

1–0

1–0

1–0

2–1

2–2

1–0

2–2

1–0

Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s

6–3

0–0

1–1

5–2

1–1

1–0

0–0

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s

6–0

2–2

2–0

1–2

2–0

2–0

1–2

1–2

1–2

Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s

1–1

1–3

1–1

0–2

0–2

1–2

2–2

1–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Millwall U21s

3–2

2–0

2–3

2–1

1–1

1–2

3–0

4–2

2–1

Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s

4–0

1–2

1–1

3–2

1–0

3–4

2–0

3–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s

2–1

1–2

3–1

1–3

1–1

1–3

2–2

3–0

1–1

Cập nhật lần cuối: ngày 7 tháng 4 năm 2014.
Nguồn: Futbol24 PDL2 results
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Huddersfield Town U212 – 3Queens Park Rangers U21
Bunn  17'
Charles  90'
ReportJohnson  6'45'
Mitchell  38'
Trọng tài: Duncan Street

Cardiff City U210 – 4Crewe Alexandra U21
ReportLeitch-Smith  26'
Clayton  40'
Baillie  80'
Melling  90'
Khán giả: 628
Trọng tài: Timothy Wood

Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Queens Park Rangers U210 – 1Crewe Alexandra U21
ReportClayton  46'
Khán giả: 1,942
Trọng tài: Adam Crysell

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Barclays U21: New format for next season”. Premier League official website. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “Man United U21 1-2 Chelsea U21: Lewis Baker bags winner to hand Dermot Drummy's side Premier League title”. Daily Mail. ngày 15 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ “Lewis Baker earns Chelsea victory at Manchester United in Under-21 final”. Guardian. ngày 15 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “Manchester United 1-2 Chelsea”. Goal.com. ngày 15 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.[liên kết hỏng]
  5. ^ “Premier League to announce new European cup competition for U21 sides”. Mail Online. Truy cập 27 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Professional_U21_Development_League_2013%E2%80%9314