Wiki - KEONHACAI COPA

Phật giáo hệ phả

Thời sơ khai[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phật Thích-ca Mâu-ni (sa. śākyamuni)

Mười đại đệ tử

  1. Xá-lợi-phất (sa. śāriputra)
  2. Mục-kiền-liên (sa. maudgalāyana)
  3. Ma-ha-ca-diếp (sa. mahākāśyapa)
  4. A-nậu-lâu-đà (sa. aniruddha)
  5. Tu-bồ-đề (sa. subhūti)
  6. Phú-lâu-na (sa. pūrṇa)
  7. Ca-chiên-diên (sa. kātyāyana)
  8. Ưu-ba-li (sa. upāli)
  9. La-hầu-la (sa. rāhula)
  10. A-nan-đà (sa. ānanda)

Thiền tông hệ phả[sửa | sửa mã nguồn]

Thiền sư Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng PhạnTiếng TrungTiếng ViệtTiếng NhậtTiếng Triều Tiên
1महाकश्यप / Mahākāśyapa摩訶迦葉 / MóhējiāyèMa-ha-ca-diếpMakakashyo마하가섭 / Mahagasŏp
2Ānanda阿難陀 / ĀnántuóA-nan-đàAnan아난다 / Ananda
3Śānavāsa商那和修 / ShāngnàhéxiūThương-na-hòa-tuShonawashu상나화수 / Sanahwasa
4Upagupta優婆掬多 / YōupójúduōƯu-ba-cúc-đaUbakikuta우바국다 / Ubagupta
5Dhrtaka提多迦 / DīduōjiāĐề-đa-caDaitaka제다가 / Chedaga
6Miccaka彌遮迦 / MízhējiāDi-dá-caMishaka미차가 / Michaga
7Vasumitra婆須密 / PóxūmìBà-tu-mậtBashumitsu바수밀다 / Pasumilta
8Buddhanandi浮陀難提 / FútuónándīPhật-đà-nan-đềBuddanandai불타난제 / Pŭltananje
9Buddhamitra浮陀密多 / FútuómìduōPhục-đà-mật-đaBuddamitta복태밀다 / Puktaemilda
10Pārśva婆栗濕婆 / PólìshīpóBà-lật-thấp-bà / Hiếp-tôn-giảBarishiba협존자 / Hyŏpjonje
11Punyayaśas富那夜奢 / FùnàyèshēPhú-na-dạ-xaFunayasha부나야사 / Punayasa
12Ānabodhi / Aśvaghoṣa阿那菩提 / ĀnàpútíMã MinhAnabotei마명 / Mamyŏng
13Kapimala迦毘摩羅 / JiāpímóluóCa-tỳ-ma-laKabimara가비마라 / Kabimara
14Nāgārjuna龍樹 / LóngshùLong ThụRyusho용수 / Yongsu
15Kānadeva迦那提婆 / JiānàtípóCa-na-đề-bàKanadaiba가나제바 / Kanajeba
16Rāhulata羅睺羅多 / LuóhóuluóduōLa-hầu-la-đaRagorata라후라다 / Rahurada
Pingala
Suryasoma
Kumarajiva
.
.
鳩摩羅什 / Jiūmóluóshí
.
.
Cưu-ma-la-thập
.
.
鳩摩羅什
.
.
쿠마라지바
17Sanghānandi僧伽難提 / SēngqiénántíTăng-già-nan-đềSōgyanandai승가난제 / Sŭngsananje
18Sanghayaśas僧伽舍多 / SēngqiéshèduōTăng-già-da-xáSogyayasha가야사다 / Kayasada
19Kumārata鳩摩羅多 / JiūmóluóduōCưu-ma-la-đaKumarada구마라다 / Kumarada
20Śayata闍夜多 / ShéyèduōXà-dạ-đaJayana사야다 / Sayada
21Vasubandhu世親 / ShìqīnThế ThânBashyubanzu바수반두 / Pasubandu
22Manorhita摩拏羅 / MónáluóMa-noa-laManura마나라 / Manara
23Haklenayaśas鶴勒夜那夜者 / HèlèyènàyèzhěHạc-lặc-naKakurokuyasha학륵나 / Haklŭkna
24Simhabodhi師子菩提 / ShīzǐpútíSư-tử-bồ-đềShishibodai사자 / Saja
25Vasiasita婆舍斯多 / PóshèsīduōBà-xá-tư-đaBashashita바사사다 / Pasasada
26Punyamitra不如密多 / BùrúmìduōBất-như-mật-đaFunamitta불여밀다 / Punyŏmilta
27Prajñātāra般若多羅 / BānruòduōluóBát-nhã-đa-laHannyatara반야다라 / Panyadara
28धर्म / Dharma達磨 / DámóĐạt-Maだるま / Daruma달마 / Dalma

Thiền sư Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Sáu vị Tổ đầu tiên và những môn đệ kế thừa[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bồ-đề-đạt-ma (zh. 菩提達磨, sa. bodhidharma)
  2. Huệ Khả (zh. huìkě 慧可) 487-593
  3. Tăng Xán (zh. sēngcàn 僧璨, ja. sōsan) ?-606
    • Tì-ni-đa-lưu-chi hoặc Diệt Hỉ (zh. 毘尼多流支 hoặc 滅喜, sa. vinītaruci), ?~594, Thiền tông du nhập Việt Nam, Diệt Hỉ Thiền phái (滅喜禪派).
  4. Đạo Tín (zh. dàoxìn 道信, ja. dōshin) 580-651
  5. Hoằng Nhẫn, Hongren 弘忍 (Kōnin) 601-674
    • Thần Tú, Shénxiù 神秀 (Jinshū) um 605-706, Gründung der Nordschule
      • Nghĩa Phúc, Yìfú 義福 (Gifuku) 658-736
      • Phổ Tịch, Pǔjì 普寂 (Fujaku) 651-739
        • Đạo Tuyền, Dàoxuán 道璿 (Dōsen) 702-760
        • Nam Nhạc Minh Toàn 南嶽明瓚 (Nangaku Myōsan)
    • Trí Sân, Zhìshēn 智詵 (Chisen) 609-702,
      • Xử Tịch, Chùjì 處寂 (Shojaku) 648-734
        • Vô Tướng, Wúxiàng 無相 (Musō) 684-762
          • Vô Trụ, Wúzhù 無住 (Mujū) 714-774
  6. Huệ Năng, Huineng 慧能 (Daikan Enō) 638-713, Gründung der Südschule
    • Hà Trạch Thần Hội, Hézé Shénhuǐ 荷澤神會 (Kataku Jinne) 670-762,
      • Ngũ Đài Vô Danh, Wǔtái Wúmíng 五臺無名 (Godai Mumyō) 722-793
      • ?
        • ?
          • Toại Châu Đạo Viên, Suìzhōu Dàoyuán 遂州道圓 (Suishū Dōen)
          • Khuê Phong Tông Mật, Guīfēng Zōngmì 圭峰宗密 (jap. Keihō Shūmitsu)
    • Vĩnh Gia Huyền Giác, Yǒngjiā Xuánjué 永嘉玄覺 (Yōka Genkaku) 665-713
    • Nam Dương Huệ Trung, Nanyang Huizhong 南陽慧忠 (Nanyō Echū) 675-775
      • Đam Nguyên Ứng Chân, Danyuan Yingzhen 耽源應真 (Tangen Ōshin)
    • Thanh Nguyên Hành Tư, Qingyuan Xingsi 青原行思 (Seigen Gyōshi) 660-740
      • Thạch Đầu Hi Thiên, Shitou Xiqian 石頭希遷 (Sekitō Kisen) 700-790
        • Dược Sơn Duy Nhiễm, Yàoshan Weiyan 藥山惟儼 (Yakusan Igen) 745-828
          • Vân Nham Đàm Thịnh, Yunyan Tansheng 雲儼曇晟 (Ungan Donjō) 780-841
            • Động Sơn Lương Giới, Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai) 807-869, khai sáng Tông Tào Động, Soto Zen
          • Đạo Ngô Viên Trí, Daowu Yuanzhi 道吾圓智 (Dōgo Enchi) 769-835
            • Thạch Sương Khánh Chư, Shishuang Qingzhu 石霜慶諸 (Sekisō Keisho) 807-888
              • Trương Chuyết Tú Tài, Zhangzhuo Xiucai 張拙秀才 (Chōsetsu Shūsai)
        • Thiên Hoàng Đạo Ngộ, Tianhuang Daowu 天皇道悟 (Tennō Dōgo) 748-807
          • Long Đàm Sùng Tín, Longtan Chongxin 龍潭崇信 (Ryōtan Sūshin)
            • Đức Sơn Tuyên Giám, Deshan Xuanjian 德山宣鑑 (Tokusan Senkan) 782-865
              • Nham Đầu Toàn Hoát, Yantou Quanhuo 巖頭全豁 (Gantō Zenkatsu) 828-887
                • Thúy Nham Sư Ngạn, Ruiyan Shiyan 瑞巖師彥 (Zuigan Shigen)
              • Tuyết Phong Nghĩa Tồn, Xuefeng Yicun 雪峰義存 (Seppō Gison) 822-908
                • Vân Môn Văn Yến, Yunmen Wenyan 雲門文偃 (Ummon Bun'en) 864-949, khai sáng Vân Môn Tông.
                • Huyền Sa Sư Bị, Xuansha Shibei 玄沙師備 (Gensha Shibi) 835-908
                  • La Hán Quế Sâm, Luohan Guichen 羅漢桂琛 (Rakan Keijin) 867-928
                    • Pháp Nhãn Văn Ích, Fayan Wenyi 法眼文益 (Hōgen Bun'eki) 885-958, khai sáng Pháp Nhãn Tông.
    • Nam Nhạc Hoài Nhượng, Nanyue Huairang 南嶽懷讓 (Nangaku Ejō) 677-744, Zweite Hauptlinie der Tang-Zeit
      • Mã Tổ Đạo Nhất, Mazu Daoyi 馬祖道一 (Baso Dōitsu) 709-788
        • Bá Trượng Hoài Hải, Baizhang Huaihai 百丈懷海 (Hyakujō Ekai) 720-814
          • Hoàng Bá Hi Vận, Huangbo Xiyuan 黃蘗希運 (Huangbo, (Ōbaku Kiun)) ?-850
            • Lâm Tế Nghĩa Huyền, Linji Yixuan 臨濟義玄 Linji, (Rinzai Gigen) ?-866, sáng lập Lâm Tế Tông.
          • Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū) 771-853, sáng lập Quy Ngưỡng Tông.
          • Wúyántōng, vi. Vô Ngôn Thông 無言通 (auch Bất Ngôn Thông 不言通), ?~826, sáng lập Thiền phái Vô Ngôn Thông tại Việt Nam.
        • Nam Tuyền Phổ Nguyện, Nanquan Puyuan 南泉普願 (Nansen Fugan) 748-835
          • Trường Sa Cảnh Sầm, Changsha Jingcen 長沙景岑 (Chōsha Keijin) ?-868
          • Triệu Châu Tùng Thẩm, Zhaozhou Congshen 趙州從諗 (Jōshū Jūshin) 778-897
        • Đại Mai Pháp Thường, Damei Fachang 大梅法常 (Daibai Hōjō) 752-839
          • Hàng Châu Thiên Long 杭州天龍 (Kōshū Tenryū)
            • Trưởng lão Câu Chi 俱胝 (Gutei)

Ngũ gia thất tông[sửa | sửa mã nguồn]

Quy Ngưỡng tông[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quy Sơn Linh Hựu, Guishan Lingyou 潙山靈祐 (Isan Reiyū) 771-853
    • Xiangyan Zhixian 香嚴智閑 (Kyōgen Chikan) ?-898
    • Yangshan Huiji 仰山慧寂 (Kyōzan Ejaku) 807-883
      • Nanta Guangyong 南塔光涌 (Nantō Kōyū) 850-938
        • Bajiao Huiqing 芭蕉慧清 (Bashō Esei)
          • Xingyang Qingyang 興陽清讓 (Kōyō Shinjō)
Lâm Tế tông[sửa | sửa mã nguồn]
  • Linji Yixuan 臨濟義玄 (Rinzai Gigen) ?-866
    • Sansheng Huiran 三聖慧然
    • Xinghua Cunjiang 興化存獎 (Kōke Zonshō) 830-888
      • Nanyuan Huiyong 南院慧顒 (Nan'in Egyō) ?-930
        • Fengxue Yanzhao 風穴延沼 (Fuketsu Enshō) 896-973
          • Shoushan Shengnian 首山省念 (Shuzan Shōnen) 926-993
            • Fenyang Shanzhao 汾陽善昭 (Fun'yo Zenshō) 942-1024
              • Shishuang Chuyuan 石霜楚圓 (Sekisō Soen) 986-1039
                • Yangqi Fanghui 楊岐方會 (Yōgi Hōe) 992-1049 Gründung der Yōgi-Schule
                  • Baiyun Shouduan 白雲守端 (Hakuun Shutan) 1025-1072
                    • Wuzu Fayan 五祖法演 (Goso Hōen) 1024?-1104
                      • Kaifu Daoning 開福道寧 (Kaifuku Dōnei)
                        • Yuehan Shanguo 月菴善果 (Gettan Zenka)
                          • Laoan Zudeng 老衲祖燈 (Rōnō Sotō)
                            • Yuelin Shiguan 月林師觀 (Gatsurin Shikan) 1143-1217
                              • Wumen Huikai 無門慧開 (Mumon Ekai) 1183-1260 Verfasser des Mumonkan
                                • Xindi Juexin 心地覺心
                      • Yuanwu Keqin 圓悟克勤 (Engo Kokugon) 1063-1135 Verfasser des Hekiganroku
                        • Huguo Jingyuan 護國景元 (Gokoku Keigen)
                          • Huoan Shiti 或菴師體 (Wakuan Shitai) 1108-1179
                        • Huqiu Shaolong 虎丘紹隆 (Kukyū Jōryū) 1077-1136
                          • Yingan Tanhua 應庵曇華 (Ōan Donge) 1103-1163
                            • Mian Xianjie 密庵咸傑 (Mittan Kanketsu) 1118-1186
                              • Songyuan Chongyue 松源崇嶽 (Shōgen Sūgaku) 1139-1209
                                • Wuming Huixing 無明慧性 (Mumyō Eshō)
                                  • Lanxi Daolong 蘭溪道隆 (Rankei Dōryū/Daikaku) 1213-1278
                                • Yunan Puyan 運庵普巖 (Un'an Fugan) 1156-1226
                                  • Xutang Zhiyu 虛堂智愚 (Kidō Chigu) 1185-1269
                                    • (jap.) Nampo Jōmyō 南浦紹明 (Daiō Kokushi 大應國師) 1235-1309
                              • Poan Zuxian 破庵祖先 (Hoan Sosen) 1136-1211
                                • Wuzhun Shifan 無準師範 (Bushun Shihan) 1177-1249
                                  • Wuxue Zuyuan 無學祖元 (Mugaku Sogen) 1226-1286
                                  • Enni Benen 圓爾辨圓 (Shōichi Kokushi) 1201-1280
                                  • Xueyan Zuqin 雪巖祖欽 (Setsugan Sokin)
                                    • Gaofeng Yuanmiao 高峰原妙 (Kōhō Gemmyō) 1238-1295
                                      • Zhongfeng Mingben 中峰明本 (Chūhō Myōhon) 1263-1323
                        • Dahui Zonggao 大慧宗杲 (Daie Sōkō) 1089-1163
                          • Fozhao Deguang 佛照德光 (Busshō Tokkō) 1121-1203
                            • Jingshan Ruyan (Kinzan Nyoen) ?-1125
                              • Huiyan Zhizhao (Maigan Chishō)
                            • Pojian Jujian 北磵居簡 (Hokkan Kokan) 1164-1246
                              • Wuchu Daguan 物初大觀 (Busso Daikan) 1201-1268
                • Huanglong Huinan 黃龍慧南 (Ōryō E'nan) 1002-1069 Gründung der Ōryo-Schule
                  • Yungai Shouzhi 雲蓋守智 (Ungai Shichi) 1025-1115
                  • Baofeng Kewen 寶峰克文 (Hōbō Kokumon) 1025-1102
                    • Doushuai Congyue 兜率從悅 (Tosotsu Jūetsu) 1044-1091
                  • Huitang Zuxin 晦堂祖心 (Maidō Soshin) 1025-1100
                    • Sixin Wuxin 死心悟新 (Shishin Goshin) 1044-1115
                                • Xuan Huaichang 虛庵懷敞 (Kian Esho)
Tào Động tông[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dongshan Liangjie 洞山良价 (Tōzan Ryōkai) Động Sơn Lương Giới 807-869
    • Yuezhou ganfeng 越州乾峰 (Esshū Kempō)
    • Caoshan Benji 曹山本寂 (Sōzan Honjaku) 840-901
    • Yunju Daoying 雲居道膺 (Ungo Dōyō) ?-902
      • Tongan Daopi 同安道丕
        • Tongan Guanzhi 同安觀志
          • Liangshan Yuanguan 梁山緣觀
Vân Môn tông[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp Nhãn tông[sửa | sửa mã nguồn]

Thiền sư Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Thiền sư Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi

Thiền phái Vô Ngôn Thông

Thiền phái Thảo Đường

Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử

Trung quán tông & Tam luận tông (三論宗) của Cưu-ma-la-thập (Kumārajīva)[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kumārajīva 鳩摩羅什, 343-413
    • Sengsong 僧嵩, (北魏僧)
      • Sengyuan 僧淵, 414-481
        • Fadu 法度, 437-500
          • Senglang 僧朗
            • Sengchuan
              • Jicang 吉藏, 549-623
    • Daosheng 道生, 355-434
    • Daoheng 道恒, 346-417
    • Tanying 曇影
    • Faqin 法欽
    • Tanwucheng 曇無成 (南朝劉宋時代僧)
    • Sengzhao 僧肇, 384-414
    • Sengrui 僧睿
    • Huiguan 慧觀
    • Sengyan 慧嚴, 363-443
    • Daorong 道融, 372-445
    • Sengquan 僧詮, (南朝梁代三論宗僧)
    • Senglang 僧朗
    • Sengqi 僧契
    • Sengqian 僧遷, (後秦時代僧)
    • Sengdao 僧導, 362-457

Mật tông (密宗) tại Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Chân Ngôn tông tại (真言宗, ja. Shingon-shū) tại Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp tướng tông (法相宗) của Huyền Trang[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp tướng tông (Hossō-shū) tại Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%E1%BA%ADt_gi%C3%A1o_h%E1%BB%87_ph%E1%BA%A3