1299
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1299 MCCXCIX |
Ab urbe condita | 2052 |
Năm niên hiệu Anh | 27 Edw. 1 – 28 Edw. 1 |
Lịch Armenia | 748 ԹՎ ՉԽԸ |
Lịch Assyria | 6049 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1355–1356 |
- Shaka Samvat | 1221–1222 |
- Kali Yuga | 4400–4401 |
Lịch Bahá’í | −545 – −544 |
Lịch Bengal | 706 |
Lịch Berber | 2249 |
Can Chi | Mậu Tuất (戊戌年) 3995 hoặc 3935 — đến — Kỷ Hợi (己亥年) 3996 hoặc 3936 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1015–1016 |
Lịch Dân Quốc | 613 trước Dân Quốc 民前613年 |
Lịch Do Thái | 5059–5060 |
Lịch Đông La Mã | 6807–6808 |
Lịch Ethiopia | 1291–1292 |
Lịch Holocen | 11299 |
Lịch Hồi giáo | 698–699 |
Lịch Igbo | 299–300 |
Lịch Iran | 677–678 |
Lịch Julius | 1299 MCCXCIX |
Lịch Myanma | 661 |
Lịch Nhật Bản | Einin 7 / Vũ An 1 (正安元年) |
Phật lịch | 1843 |
Dương lịch Thái | 1842 |
Lịch Triều Tiên | 3632 |
Năm 1299 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
- Tháng mười một 1, Håkon V Magnusson trở thành vua của Na Uy.
- 1 tháng 12 - Trận Falconaria: Frederick II của Sicilia đánh bại Philip I của Taranto
- Đế quốc Ottoman được thành lập
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày chưa biết[sửa | sửa mã nguồn]
- Hiến Từ Hoàng thái hậu, nguyên phối của vua Trần Minh Tông, mẹ vua Trần Dụ Tông (m. 1369)
- Alfonso IV của Tây Ban Nha (mất 1366)
- Pierre Bertrand de Colombier, hồng y và các nhà ngoại giao Pháp (mất 1361)
- Dmitri của Tver, Đại công tước của Vladimir (mất 1326)
- Maria của Tây Ban Nha, công chúa của Tây Ban Nha (mất 1316)
- Ranulf Higdon, nhà biên niên sử Anh (dc 1363)
- Malatesta II Malatesta, condottiero Ý (mất 1364)
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/1299