790
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Năm 790 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Gregory | 790 DCCXC |
Ab urbe condita | 1543 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 239 ԹՎ ՄԼԹ |
Lịch Assyria | 5540 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 846–847 |
- Shaka Samvat | 712–713 |
- Kali Yuga | 3891–3892 |
Lịch Bahá’í | −1054 – −1053 |
Lịch Bengal | 197 |
Lịch Berber | 1740 |
Can Chi | Kỷ Tỵ (己巳年) 3486 hoặc 3426 — đến — Canh Ngọ (庚午年) 3487 hoặc 3427 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 506–507 |
Lịch Dân Quốc | 1122 trước Dân Quốc 民前1122年 |
Lịch Do Thái | 4550–4551 |
Lịch Đông La Mã | 6298–6299 |
Lịch Ethiopia | 782–783 |
Lịch Holocen | 10790 |
Lịch Hồi giáo | 173–174 |
Lịch Igbo | −210 – −209 |
Lịch Iran | 168–169 |
Lịch Julius | 790 DCCXC |
Lịch Myanma | 152 |
Lịch Nhật Bản | Enryaku 9 (延暦9年) |
Phật lịch | 1334 |
Dương lịch Thái | 1333 |
Lịch Triều Tiên | 3123 |
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 790. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/790