Paulo Conrado
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paulo Conrado do Carmo Sardin | ||
Ngày sinh | 18 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Campinas, Brasil | ||
Chiều cao | 1,78 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Quảng Nam | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | Paulista | ||
2012 | Gremio Novorizoncino | ||
2013 | Linense-SP | ||
2014 | Paulista | ||
2015 | Trindade | ||
2015 | → Avaí (mượn) | 3 | (0) |
2015 | → Bragantino (mượn) | 3 | (0) |
2016 | Tombense | 3 | (1) |
2016 | → AC Nagano Parceiro (mượn) | 10 | (2) |
2017 | EC Novo Hamburgo | ||
2018 | Zaria Balti | ||
2019–2021 | Khon Kaen United | 56 | (34) |
2021–2022 | Trat FC | 33 | (19) |
2022 | BG Pathum United | 13 | (3) |
2023 | Đông Á Thanh Hóa | 11 | (2) |
2023– | Quảng Nam | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Paulo Conrado do Carmo Sardin (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil đang thi đấu cho câu lạc bộ bóng đá Quảng Nam ở vị trí tiền đạo.[1]
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
- Vua phá lưới Thai League 2: 2020–21
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng V.League 1: Tháng 4 năm 2023[2]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Vô địch: 2023
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Conrado - Player profile 2023”. www.transfermarkt.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Thông báo số 10 giải VĐQG Night Wolf 2023”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2023.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Paulo_Conrado