Paul Kessany
Tập tin:Youssef Hadji và Paul Ulrich Kessany, March 28 2009.jpg | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Paul Ulrich Kessany Zategwa | ||
Ngày sinh | 16 tháng 3, 1985 | ||
Nơi sinh | Lambaréné, Gabon | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | AS Mangasport | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–1999 | AO Evizo (Gabon) | ||
1999–2005 | USM Libreville | ||
2006 | FC 105 Libreville | ||
2007 | UE Rubí (Tây Ban Nha) | ||
2007–2008 | FC Zestaponi | 29 | (3) |
2009 | Hapoel Ironi Kiryat Shmona | 13 | (0) |
2009–2011 | Istres | 46 | (0) |
2011–2012 | Hapoel Ramat Gan | 23 | (1) |
2012–nay | AS Mangasport | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2002– | Gabon | 40 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11, 2009 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11, 2009 |
Paul Ulrich Kessany Zategwa (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1985 ở Lambaréné), hay Paul Kessany, là một cầu thủ bóng đá người Gabon thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho AS Mangasport. Anh cũng là một thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Gabon.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Cúp bóng đá Gruzia (1):
- 2007-08
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Paul Kessany tại National-Football-Teams.com
- Bản mẫu:IFA league player
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Paul_Kessany