Wiki - KEONHACAI COPA

Lambaréné

Lambaréné
—  Thành phố  —
Đường phố ở Lambaréné
Đường phố ở Lambaréné
Huy hiệu của Lambaréné
Huy hiệu
Vị trí của Lambaréné (chấm đỏ) tại Gabon
Vị trí của Lambaréné (chấm đỏ) tại Gabon
Lambaréné trên bản đồ Thế giới
Lambaréné
Lambaréné
Quốc gia Gabon
TỉnhMoyen-Ogooué
Dân số (2013)
 • Tổng cộng38.775

Lambaréné là tỉnh lỵ tỉnh Moyen-Ogooué, Gabon. Vào năm 2013, dân số thành phố là 38.775 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Lambaréné có khí hậu xavan (phân loại khí hậu Köppen Aw).

Dữ liệu khí hậu của Lambarene
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °C (°F)31.532.232.332.531.328.927.928.430.031.030.830.930,6
Trung bình ngày, °C (°F)27.227.627.627.827.225.323.924.726.126.926.927.126,5
Trung bình thấp, °C (°F)22.922.922.823.123.121.719.920.922.222.823.023.222,4
Giáng thủy mm (inch)175.3
(6.902)
145.2
(5.717)
253.8
(9.992)
212.8
(8.378)
162.2
(6.386)
20.9
(0.823)
3.2
(0.126)
6.9
(0.272)
71.0
(2.795)
347.7
(13.689)
393.9
(15.508)
172.0
(6.772)
1.968,9
(77,516)
Độ ẩm83818181838482818081838482
Số ngày giáng thủy TB12.110.715.014.113.82.92.15.19.621.920.812.5140,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng142.9145.2145.1143.1123.974.270.653.455.970.9117.1129.41.271,7
Nguồn: NOAA[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lambarn (Lambaréné) Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.

Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Lambaréné tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lambar%C3%A9n%C3%A9