Ngôi nhà cà phê (phim truyền hình)
Ngôi nhà cà phê 커피하우스 | |
---|---|
Áp phích quảng bá | |
Sáng lập | Seoul Broadcasting System |
Kịch bản | Song Jae-jung |
Đạo diễn | Pyo Min-soo |
Diễn viên | Kang Ji-hwan Park Si-yeon Ham Eun-jung Jung Woong-in |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Số tập | 18 |
Sản xuất | |
Thời lượng | Thứ hai và thứ ba lúc 20:45 (KST) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | SBS |
Phát sóng | 17 tháng 5 năm 2010 – 27 tháng 7 năm 2010 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Tình yêu của tôi |
Chương trình sau | Tôi là huyền thoại |
Liên kết ngoài | |
Trang web SBS Ngôi nhà cà phê |
Ngôi nhà cà phê | |
Hangul | 커피하우스 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Keopi Hauseu |
McCune–Reischauer | K‘ŏp‘i Hausŭ |
Ngôi nhà cà phê (Tiếng Hàn: 커피하우스; Romaja: Keopi Hauseu) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc 2010 với sự tham gia của Kang Ji-hwan, Park Si-yeon, Ham Eun-jung và Jung Woong-in. Phim được phát sóng trên SBS từ ngày 17 tháng 5 đến 27 tháng 7 năm 2010 vào thứ hai và thứ ba lúc 20:45 gồm 18 tập.[1][2][3][4]
Phân vai[sửa | sửa mã nguồn]
- Kang Ji-hwan vai Lee Jin-soo
- Park Si-yeon vai Seo Eun-young
- Ham Eun-jung vai Kang Seung-yeon
- Jung Woong-in vai Han Ji-won
- Park Jae-jung vai Kim Dong-wook
- Jung Soo-young vai Oh Hyun-joo
- Jung Ji-ah vai Go Yoon-joo
- Jin Sung vai Park Young-chul
- Heo Tae-hee vai Dong-min
- Ahn Gil-kang vai Kang Jin-man (ba của Seung-yeon)
- Kim Ji-young vai Hong Bong-nyeo (bà của Seung-yeon)
- Kim Min-sang vai Kang Seung-chul (anh của Seung-yeon)
- Lee Soon-jae vai ông của Eun-young
- Lee Hye-eun vai bạn của Eun-young
- Won Ki-joon vai Hyun-seok
Rating[sửa | sửa mã nguồn]
Tập | Ngày phát sóng | TNmS Ratings | AGB Ratings | ||
---|---|---|---|---|---|
Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | Toàn quốc | Vùng thủ đô Seoul | ||
1 | 17 tháng 5 năm 2010 | 8.8% | 8.7% | 10.1% | 9.9% |
2 | 18 tháng 5 năm 2010 | 8.7% | - | 9.8% | 10.4% |
3 | 24 tháng 5 năm 2010 | 8.5% | - | 9.0% | 9.8% |
4 | 25 tháng 5 năm 2010 | 7.8% | 8.2% | 7.0% | - |
5 | 31 tháng 5 năm 2010 | 9.7% | 8.9% | - | |
6 | 1 tháng 6 năm 2010 | 9.3% | 9.4% | 8.6% | 9.3% |
7 | 7 tháng 6 năm 2010 | 8.5% | 8.7% | 8.1% | - |
8 | 8 tháng 6 năm 2010 | 8.7% | 9.4% | 8.3% | - |
9 | 28 tháng 6 năm 2010 | 6.2% | - | 5.9% | - |
10 | 29 tháng 6 năm 2010 | 5.6% | - | 6.0% | - |
11 | 5 tháng 7 năm 2010 | 8.4% | 8.7% | 8.0% | 8.8% |
12 | 6 tháng 7 năm 2010 | 8.0% | 8.2% | 8.9% | |
13 | 12 tháng 7 năm 2010 | 8.8% | 9.1% | 7.9% | - |
14 | 13 tháng 7 năm 2010 | 10.1% | 10.6% | 8.0% | 8.6% |
15 | 19 tháng 7 năm 2010 | 8.9% | 9.4% | 8.1% | - |
16 | 20 tháng 7 năm 2010 | 9.7% | 10.4% | 9.7% | - |
17 | 26 tháng 7 năm 2010 | 8.5% | 9.0% | 8.2% | 8.9% |
18 | 27 tháng 7 năm 2010 | 8.3% | 8.6% | 8.4% | 8.7% |
Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]
- 페이지원 (Part 1) / SG Wannabe & Ock Joo-hyun
- 웃을께 / Jo Sungmo
- 난 이별을 모를래요 / Hwang Ji-hyeon
- 페이지원 (Part 2) / Soyeon (T-ara) & Ock Joo-hyun
- 커피하우스 / Eunjung (T-ara)
- 커피하우스 (Guitar Ver.) (Inst.)
- 웃을께 (Inst.)
- 페이지원 (Part 1) (Inst.)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Hong, Lucia (ngày 11 tháng 5 năm 2010). “Kang Ji-hwan wants "to break Mon-Tues TV ratings record"”. 10Asia. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
- ^ Kim, Lynn (ngày 11 tháng 5 năm 2010). “Pyo says Coffee House is "in between sitcom and drama"”. 10Asia. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
- ^ Han, Sang-hee (ngày 16 tháng 5 năm 2010). “New drama to bring more than coffee”. The Korea Times. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
- ^ Wee, Geun-woo (ngày 1 tháng 6 năm 2010). “Kang Ji-hwan says Coffee House is adventure”. 10Asia. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Coffee House official SBS website (tiếng Hàn)
- Coffee House trên Internet Movie Database
- Coffee House tại HanCinema
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%B4i_nh%C3%A0_c%C3%A0_ph%C3%AA_(phim_truy%E1%BB%81n_h%C3%ACnh)