Kang Ji-hwan
강지환 (Kang Ji Hwan) | |
---|---|
Kang Ji-hwan vào năm 2016 | |
Tên khai sinh | Jo Tae Gyu |
Sinh | 20 tháng 3, 1977 Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2001 - nay |
Kang Ji-hwan (강지환) (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1977) là một nam diễn viên người Hàn Quốc.
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Phim tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | Summer Scent | Chồng của Jung-ah | KBS2 |
Nonstop 4 | MBC | ||
2004 | More Beautiful Than a Flower | KBS2 | |
Youth! Fly To The Sky | KBS2 | ||
If You Only Knew | Suh In-woo | KBS2 | |
Save the Last Dance for Me | Shin Jung-kyu | SBS | |
2005 | Be Strong, Geum-soon! | Goo Jae-hee | MBC |
2006 | Exhibition of Fireworks | Na In-jae | MBC |
90 Days, Time to Love | Hyun Ji-seok | MBC | |
2007 | Capital Scandal | Wan Sun-woo | KBS2 |
2008 | Hong Gil-dong | Hong Gil-dong | KBS2 |
2010 | Coffee House | Lee Jin-soo | SBS |
2011 | Lie to Me | Hyun Ki-joon | SBS |
2013 | Incarnation of Money | Lee Cha-don | SBS |
2014 | Big Man | Kim Ji-hyeok | KBS2 |
2016 | Lật mặt tử thù | Kang Gi Tan | MBC |
2019 | Sống sót thời Joseon | Han Jung Rok | TV Chosun |
Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2005 | Host and Guest | Gye-sang | |
2008 | Rough Cut | Jang Su-ta | |
2009 | My Girlfriend Is an Agent | Lee Jae-joon | |
The Relation of Face, Mind and Love | Kang Tae-pung | ||
2012 | Runway Cop | Cha Chul-soo |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Ji-hwan Kang trên Internet Movie Database
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kang_Ji-hwan