Wiki - KEONHACAI COPA

National Bank Open 2023 - Đơn nam

National Bank Open 2023 - Đơn nam
National Bank Open 2023
Vô địchÝ Jannik Sinner
Á quânÚc Alex de Minaur
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2022 ·Giải quần vợt Canada Mở rộng· 2024 →

Jannik Sinner là nhà vô địch, đánh bại Alex de Minaur trong trận chung kết, 6–4, 6–1. Đây là danh hiệu ATP Tour Masters 1000 đầu tiên và là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 8 của Sinner.[1]

Pablo Carreño Busta là đương kim vô địch,[2] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu do chấn thương.[3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Tứ kết)
02.   Daniil Medvedev (Tứ kết)
03.  Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
04.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 2)
05.  Đan Mạch Holger Rune (Vòng 2)
06.   Andrey Rublev (Vòng 2)
07.  Ý Jannik Sinner (Vô địch)
08.  Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 3)
09.  Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 1)
10.  Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 1)
11.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 1)
12.  Hoa Kỳ Tommy Paul (Bán kết)
13.  Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
14.  Croatia Borna Ćorić (Vòng 1)
15.  Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 3)
16.  Ý Lorenzo Musetti (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Tây Ban Nha Carlos Alcaraz363
12Hoa Kỳ Tommy Paul646
12Hoa Kỳ Tommy Paul44
7Ý Jannik Sinner66
PRPháp Gaël Monfils463
7Ý Jannik Sinner646
7Ý Jannik Sinner66
Úc Alex de Minaur41
Hoa Kỳ Mackenzie McDonald42
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina66
Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina13
Úc Alex de Minaur66
Úc Alex de Minaur797
2 Daniil Medvedev675

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Tây Ban Nha C Alcaraz677
Hoa Kỳ B Shelton776Hoa Kỳ B Shelton363
Tây Ban Nha B Zapata Miralles6141Tây Ban Nha C Alcaraz37777
QChile C Garín626415Ba Lan H Hurkacz66263
Serbia M Kecmanović7746Serbia M Kecmanović730
Kazakhstan A Bublik36215Ba Lan H Hurkacz566
15Ba Lan H Hurkacz6771Tây Ban Nha C Alcaraz363
12Hoa Kỳ T Paul63612Hoa Kỳ T Paul646
QArgentina D Schwartzman36412Hoa Kỳ T Paul77626
WCCanada A Galarneau264Argentina F Cerúndolo62773
Argentina F Cerúndolo64612Hoa Kỳ T Paul66
Phần Lan E Ruusuvuori6466QHoa Kỳ M Giron32
QHoa Kỳ M Giron7778QHoa Kỳ M Giron646
5Đan Mạch H Rune263

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
4Hy Lạp S Tsitsipas43
PRPháp G Monfils77646PRPháp G Monfils66
Hoa Kỳ C Eubanks63771PRPháp G Monfils66
Argentina TM Etcheverry32LLÚc A Vukic44
Hoa Kỳ S Korda66Hoa Kỳ S Korda3665
LLÚc A Vukic66LLÚc A Vukic6477
14Croatia B Ćorić23PRPháp G Monfils463
10Canada F Auger-Aliassime447Ý J Sinner646
QÚc M Purcell66QÚc M Purcell6265
Ý L Sonego630Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray7737
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray776Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray
Pháp G Barrère437Ý J Sinnerw/o
Ý M Berrettini66Ý M Berrettini43
7Ý J Sinner66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6 A Rublev43
Hoa Kỳ M McDonald66Hoa Kỳ M McDonald66
A Karatsev34Hoa Kỳ M McDonald66
Pháp A Mannarino654WCCanada M Raonic33
QNhật Bản T Daniel776QNhật Bản T Daniel43
WCCanada M Raonic612776WCCanada M Raonic66
9Hoa Kỳ F Tiafoe714643Hoa Kỳ M McDonald42
13Đức A Zverev677Tây Ban Nha A Davidovich Fokina66
Hà Lan T Griekspoor46313Đức A Zverev12
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina66Tây Ban Nha A Davidovich Fokina66
Hoa Kỳ JJ Wolf02Tây Ban Nha A Davidovich Fokina77477
Hoa Kỳ B Nakashima56623Na Uy C Ruud64664
Cộng hòa Séc J Lehečka7377Cộng hòa Séc J Lehečka664
3Na Uy C Ruud786

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
8Hoa Kỳ T Fritz7936
Pháp U Humbert466Pháp U Humbert6763
Chile N Jarry6348Hoa Kỳ T Fritz6761
WCCanada G Diallo777Úc A de Minaur7946
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans645WCCanada G Diallo45
Úc A de Minaur76Úc A de Minaur67
11Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie54Úc A de Minaur797
16Ý L Musetti662 D Medvedev675
Nhật Bản Y Nishioka4116Ý L Musetti476
Trung Quốc Z Zhang54QÚc T Kokkinakis654
QÚc T Kokkinakis7616Ý L Musetti44
WCCanada V Pospisil442 D Medvedev66
QÝ M Arnaldi66QÝ M Arnaldi25
2 D Medvedev67

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Aleksandar Vukic (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Ý Matteo Arnaldi (Vượt qua vòng loại)
  3. Hoa Kỳ Marcos Giron (Vượt qua vòng loại)
  4. Úc Christopher O'Connell (Vòng loại cuối cùng)
  5. Úc Max Purcell (Vượt qua vòng loại)
  6. Pháp Corentin Moutet (Vòng loại cuối cùng)
  7. Úc Thanasi Kokkinakis (Vượt qua vòng loại)
  8. Argentina Diego Schwartzman (Vượt qua vòng loại)
  9. Hoa Kỳ Maxime Cressy (Vòng 1)
  10. Moldova Radu Albot (Vòng loại cuối cùng)
  11. Nhật Bản Yosuke Watanuki (Rút lui)
  12. Chile Cristian Garín (Vượt qua vòng loại)
  13. Pháp Constant Lestienne (Vòng loại cuối cùng)
  14. Nhật Bản Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
1Úc Aleksandar Vukic66
WCCanada Dan Martin34
1Úc Aleksandar Vukic44
8Argentina Diego Schwartzman66
WCCanada Liam Draxl664
8Argentina Diego Schwartzman786

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
2Ý Matteo Arnaldi66
 Hoa Kỳ Aleksandar Kovacevic44
2Ý Matteo Arnaldi66
AltCroatia Matija Pecotić44
  Ilya Ivashka263
AltCroatia Matija Pecotić677

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
3Hoa Kỳ Marcos Giron636
 Hoa Kỳ Nick Chappell462
3Hoa Kỳ Marcos Giron66
10Moldova Radu Albot31
AltẤn Độ Mukund Sasikumar25
10Moldova Radu Albot67

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
4Úc Christopher O'Connell626
PRHoa Kỳ Thai-Son Kwiatkowski264
4Úc Christopher O'Connell664
12Chile Cristian Garín786
 Pháp Maxime Janvier33
12Chile Cristian Garín66

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
5Úc Max Purcell66
PRCanada Peter Polansky24
5Úc Max Purcell66
WCCanada Brayden Schnur21
WCCanada Brayden Schnur4777
9Hoa Kỳ Maxime Cressy6625

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
6Pháp Corentin Moutet66
WCCanada Justin Boulais03
6Pháp Corentin Moutet682
14Nhật Bản Taro Daniel7106
 Úc Dane Sweeny645
14Nhật Bản Taro Daniel777

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng loại cuối cùng
          
7Úc Thanasi Kokkinakis7747
 Croatia Borna Gojo6465
7Úc Thanasi Kokkinakis786
13Pháp Constant Lestienne663
 Úc James Duckworth164
13Pháp Constant Lestienne626

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sinner's Time! Italian Earns First Masters 1000 Crown In Toronto”. atptour.com. 13 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “Carreno Busta Battles Back For First Masters 1000 Crown”. Association of Tennis Professionals. 14 tháng 8 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ “Defending champion Carreno Busta out of ATP Toronto Masters”. France24. Agence France-Presse. 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/National_Bank_Open_2023_-_%C4%90%C6%A1n_nam