Wiki - KEONHACAI COPA

Motegi Rikiya

Rikiya Motegi
茂木 力也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rikiya Motegi
Ngày sinh 27 tháng 9, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Fukaya, Saitama, Nhật Bản
Chiều cao1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Montedio Yamagata
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2014 Trẻ Urawa Red Diamonds
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015 Urawa Red Diamonds 0 (0)
2015J. League U-22 (mượn) 14 (1)
2016Ehime FC (mượn) 33 (0)
2017–Montedio Yamagata (mượn) 34 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Rikiya Motegi (茂木 力也 Motegi Rikiya?, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1996 ở Fukaya, Saitama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ehime FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộGiải vô địchCúpCúp Liên đoànTổng cộng
Mùa giảiCâu lạc bộGiải vô địchSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Nhật BảnGiải vô địchCúp Hoàng đế Nhật BảnJ. League CupTổng cộng
2015Urawa Red DiamondsJ1 League00000000
2016Ehime FCJ2 League33000330
2017Montedio Yamagata34110351
Tổng cộng sự nghiệp6711000681

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “茂木 力也:愛媛FC:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 196 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 177 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Motegi_Rikiya