Koo Bon-hyeok
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Koo Bon-hyeok | ||
Ngày sinh | 9 tháng 2, 1998 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Montedio Yamagata | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Montedio Yamagata | 0 | (0) |
2017 | → Tegevajaro Miyazaki (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 2 năm 2017 |
Koo Bon-hyeok (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc.[1] Anh thi đấu cho Montedio Yamagata.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Koo Bon-hyeok gia nhập câu lạc bộ tại J2 League Montedio Yamagata năm 2016. Ngày 3 tháng 9 năm 2016, anh ra mắt ở Cúp Hoàng đế Nhật Bản (v Thespakusatsu Gunma).[2]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 20 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Montedio Yamagata | J2 League | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
Tổng | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ J.League Data Site
- ^ Match report at Japan Football Association
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 209 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Koo Bon-hyeok tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Koo_Bon-hyeok