Motasem Sabbou
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Motasem Masaud Sabbou[1] | ||
Ngày sinh | 20 tháng 8, 1993 [2] | ||
Nơi sinh | Libya | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Al-Ittihad Tripoli | ? | (?) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | Libya | 57 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2021 |
Motasem Masaud Sabbou (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1993), là một cầu thủ bóng đá người Libya thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya.
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Libya trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 31 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động 28 tháng 9, Conakry, Guinée | Guinée | 1–2 | 2–3 | Vòng loại World Cup 2018 |
2. | 17 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Linité, Victoria, Seychelles | Seychelles | 1–0 | 8–1 | Vòng loại CAN 2019 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Libya - Motasem Sabbou - Profile with news, career statistics và history”. Soccerway. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Motasem Sabbou Player Profile”. ESPN FC. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Sabbou, Motasem”. National Football Teams. Truy cập 4 tháng 9 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Motasem_Sabbou