Miroslav Grumić
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Miroslav Grumić | ||
Ngày sinh | 29 tháng 6, 1984 | ||
Nơi sinh | Apatin, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Haladás | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2003 | Mladost Apatin | 30 | (3) |
2003–2005 | Vojvodina | 15 | (1) |
2004–2006 | Mladost Apatin | 48 | (12) |
2006–2008 | Vorskla Poltava | 45 | (6) |
2008–2011 | Banat | 58 | (10) |
2011–2012 | Kaposvár | 25 | (8) |
2012–2014 | Pécs | 41 | (9) |
2014–2016 | Diósgyőr | 53 | (10) |
2016 | Kisvárda | 15 | (2) |
2017 | Kozármisleny | 15 | (5) |
2017– | Haladás | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11, 2017 |
Miroslav Grumić (Mиpocлaв Гpумић; sinh 29 tháng 6 năm 1984, ở Apatin) là một tiền đạo bóng đá Serbia hiện tại thi đấu ở câu lạc bộ Hungarian First League Szombathelyi Haladás.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Anh trước đây từng thi đấu cho Mladost Apatin, Vojvodina và Banat ở Serbian Superliga, và Vorskla Poltava ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Diósgyőr
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile and stats Lưu trữ 2010-06-26 tại Wayback Machine in Srbijafudbal.
- Bản mẫu:FFU Profile
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Miroslav_Grumi%C4%87