Wiki - KEONHACAI COPA

Marek Hamšík

Marek Hamšík
Hamšík chơi cho Napoli năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marek Hamšík
Ngày sinh 27 tháng 7, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Banská Bystrica, Slovakia
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2002 Jupie Podlavice
2002–2004 Slovan Bratislava
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004 Slovan Bratislava 6 (1)
2004–2007 Brescia 65 (10)
2007–2019 Napoli 408 (100)
2019–2021 Đại Liên Nhất Phương 42 (4)
2021 IFK Göteborg 6 (1)
2021–2023 Trabzonspor 49 (5)
Tổng cộng 576 (121)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 U-17 Slovakia 6 (3)
2005–2006 U-19 Slovakia 6 (1)
2006–2007 U-21 Slovakia 2 (0)
2007–2023 Slovakia 138 (26)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Marek Hamšík (sinh ngày 27 tháng 7 năm 1987) là một nam huấn luyện viên bóng đá kiêm cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Slovakia từng thi đấu ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh từng là một trong những cầu thủ quan trọng nhất của Napoli. Cùng với Ezequiel LavezziEdinson Cavani hợp thành 'bộ 3 nguyên tử trên hàng công của Napoli.

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Anh từng là đội trưởng của Slovakia tại World Cup 2010Euro 2016, hai giải đấu mà anh và các đồng đội đều góp mặt ở vòng 16 đội.

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộMùa giảiGiải đấuCúp quốc giaChâu lụcKhácTổng cộng
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Slovan Bratislava2004–052. Liga610061
Tổng cộng610061
Brescia2004–05Serie A100010
2005–06Serie B24041281
2006–074010514511
Tổng cộng6510927412
Napoli2007–08Serie A379314010
2008–0932921624012
2009–103712203912
2010–113711201024913
2011–1237951825012
2012–1338111040104411
2013–142875080417
2014–15357411405413
2015–163862062468
2016–17381231824915
2017–1838710100497
2018–191300061191
Tổng cộng408100305801620520121
Đại Liên Nhất Phương2019Chinese Super League28231313
202014200142
Tổng cộng42431455
IFK Göteborg2021Allsvenskan610061
Tổng cộng610061
Trabzonspor2021–22Süper Lig2622040322
2022–23Süper Lig233306110334
Tổng cộng4955010110656
Tổng cộng sự nghiệp576121478901730716146

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc giaNămSố lần ra sânSố bàn thắng
Slovakia200792
200893
2009113
2010130
201190
201292
201381
201473
201583
2016123
201781
201881
201993
202051
202190
202210
202320
Tổng cộng13826

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
113 tháng 10 năm 2007Sân vận động Zimný, Dubnica nad Váhom, Slovakia San Marino1–07–0Vòng loại Euro 2008
221 tháng 11 năm 2007Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino3–05–0
36 tháng 9 năm 2008Tehelné pole, Bratislava, Slovakia Bắc Ireland2–02–1Vòng loại World Cup 2010
419 tháng 11 năm 2008Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia Liechtenstein1–04–0Giao hữu
52–0
610 tháng 2 năm 2009Sân vận động Tsirion, Limassol, Síp Ukraina2–22–3
75 tháng 9 năm 2009Tehelné pole, Bratislava, Slovakia Cộng hòa Séc2–12–2Vòng loại World Cup 2010
814 tháng 11 năm 2009 Hoa Kỳ1–01–0Giao hữu
915 tháng 8 năm 2012Sân vận động TRE-FOR Park, Odense, Đan Mạch Đan Mạch2–13–1
1012 tháng 10 năm 2012Sân vận động Pasienky, Bratislava, Slovakia Latvia1–02–1Vòng loại World Cup 2014
1110 tháng 9 năm 2013Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia Bosna và Hercegovina1–2
1212 tháng 10 năm 2014Borisov Arena, Barysaw, Belarus Belarus3–1Vòng loại Euro 2016
132–1
1418 tháng 11 năm 2014Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia Phần Lan2–02–1Giao hữu
1514 tháng 6 năm 2015 Bắc MacedoniaVòng loại Euro 2016
1612 tháng 10 năm 2015Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg Luxembourg1–04–2
174–2
1829 tháng 5 năm 2015WWW Arena, Augsburg, Đức Đức1–13–1Giao hữu
1915 tháng 6 năm 2016Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp Nga2–02–1Euro 2016
2011 tháng 11 năm 2016Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia Litva4–04–0Vòng loại World Cup 2018
2110 tháng 6 năm 2017Sân vận động LFF, Vilnius, Litva2–02–1
2213 tháng 10 năm 2018Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia Cộng hòa Séc1–11–2UEFA Nations League 2018–19
2311 tháng 6 năm 2019Bakcell Arena, Baku, Azerbaijan Azerbaijan3–15–1Vòng loại Euro 2020
244–1
2519 tháng 6 năm 2019Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia2–02–0
2614 tháng 10 năm 2020 Israel1–02–3UEFA Nations League 2020–21

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Napoli

Trabzonspor

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “M. Hamšík”. Soccerway. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Marek_Ham%C5%A1%C3%ADk