Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein

Liechtenstein
Biệt danhMàu Xanh-Đỏ
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Liechtenstein
(Liechtensteiner Fussballverband)
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMartin Stocklasa
Đội trưởngMartin Büchel
Thi đấu nhiều nhấtPeter Jehle (132)
Ghi bàn nhiều nhấtMario Frick (16)
Sân nhàSân vận động Rheinpark
Mã FIFALIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Áo màu khác
Hạng FIFA
Hiện tại 203 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất118 (1.2008, 7.2011, 9.2011)
Thấp nhất191 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 189 Giảm 10 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất145 (6.1984)
Thấp nhất183 (6.2005)
Trận quốc tế đầu tiên
 Liechtenstein 1–1 Malta 
(Daejeon, Hàn Quốc; 14 tháng 6 năm 1981)
Trận thắng đậm nhất
 Luxembourg 0–4 Liechtenstein 
(Thành phố Luxembourg, Luxembourg; 13 tháng 10 năm 2004)
Trận thua đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Bắc Macedonia 
(Eschen, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Liechtenstein là đội tuyển cấp quốc gia của Liechtenstein do Hiệp hội bóng đá Liechtenstein quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1960 đến 1992 - Không tham dự
  • 1996 đến 2024 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiHạng đấuBảngPldWDLGFGARK
2018–19D4611471252nd
2020–21D241213251st
2022–23D1600611155th
Tổng162311112551st

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 gặp Bồ Đào NhaIceland vào ngày 23 và 26 tháng 3 năm 2023.[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Iceland.


SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMBenjamin Büchel4 tháng 7, 1989 (34 tuổi)530Liechtenstein Vaduz
121TMJustin Ospelt7 tháng 9, 1999 (24 tuổi)40Áo Dornbirn
211TMLorenzo Lo Russo8 tháng 7, 1993 (30 tuổi)00Thụy Sĩ Freienbach

32HVMarco Wolfinger18 tháng 4, 1989 (34 tuổi)30Liechtenstein Balzers
42HVLars Traber12 tháng 6, 2000 (23 tuổi)60Liechtenstein Vaduz
62HVAndreas Malin31 tháng 1, 1994 (30 tuổi)420Áo Rot-Weiß Rankweil
152HVSeyhan Yildiz30 tháng 4, 1989 (34 tuổi)621Liechtenstein Eschen/Mauren
202HVSandro Wolfinger24 tháng 8, 1991 (32 tuổi)552Liechtenstein Balzers
222HVMartin Marxer4 tháng 10, 1999 (24 tuổi)40Thụy Sĩ Muri-Gümligen
232HVJens Hofer1 tháng 10, 1997 (26 tuổi)280Thụy Sĩ Solothurn

23TVNiklas Beck25 tháng 3, 2001 (23 tuổi)100Liechtenstein Eschen/Mauren
53TVSimon Lüchinger28 tháng 11, 2002 (21 tuổi)100Liechtenstein Vaduz
73TVAndrin Netzer11 tháng 1, 2002 (22 tuổi)90Liechtenstein Vaduz II
83TVAron Sele2 tháng 9, 1996 (27 tuổi)460Thụy Sĩ Chur 97
103TVSandro Wieser (captain)3 tháng 2, 1993 (31 tuổi)552Liechtenstein Vaduz
133TVJakob Lorenz11 tháng 9, 2001 (22 tuổi)30Liechtenstein Vaduz
143TVLivio Meier10 tháng 1, 1998 (26 tuổi)321Liechtenstein Eschen/Mauren
163TVFabio Wolfinger5 tháng 11, 1996 (27 tuổi)231Liechtenstein Balzers
173TVNoah Frommelt18 tháng 12, 2000 (23 tuổi)210Thụy Sĩ Kosova Zürich
183TVNicolas Hasler (captain)4 tháng 5, 1991 (32 tuổi)935Liechtenstein Vaduz

94Noah Frick16 tháng 10, 2001 (22 tuổi)202Thụy Sĩ Montlingen
114Ridvan Kardesoglu12 tháng 10, 1996 (27 tuổi)100Áo Nenzing
194Philipp Gaßner30 tháng 8, 2003 (20 tuổi)50Áo Dornbirn

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMThomas Hobi20 tháng 6, 1993 (30 tuổi)50Liechtenstein Balzersv.  Latvia, 14 June 2022
TMClaudio Majer23 tháng 3, 1996 (28 tuổi)00Liechtenstein Eschen/Maurenv.  Latvia, 14 June 2022

HVSandro Wolfinger24 tháng 8, 1991 (32 tuổi)532Liechtenstein Balzersv.  Moldova, 22 September 2022
HVLukas Graber3 tháng 5, 2001 (22 tuổi)50Liechtenstein Eschen/Maurenv.  Moldova, 22 September 2022
HVMarco Marxer2 tháng 6, 1999 (24 tuổi)20Áo Höchstv.  Moldova, 22 September 2022
HVDaniel Brändle23 tháng 1, 1992 (32 tuổi)430Đức SV Pullachv.  Latvia, 14 June 2022
HVRoman Spirig7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)50Thụy Sĩ Chur 97v.  Quần đảo Faroe, 29 March 2022

TVAndrin Netzer11 tháng 1, 2002 (22 tuổi)80Liechtenstein Vaduz IIv.  Moldova, 22 September 2022
TVNicola Kollmann23 tháng 11, 1994 (29 tuổi)60Liechtenstein Ruggellv.  Latvia, 14 June 2022
TVNoah Graber3 tháng 5, 2001 (22 tuổi)10Liechtenstein Vaduz IIv.  Latvia, 14 June 2022

Yanik Frick27 tháng 5, 1998 (25 tuổi)303Thụy Sĩ Montlingenv.  Latvia, 14 June 2022
Philipp Ospelt7 tháng 10, 1992 (31 tuổi)170Liechtenstein Ruggellv.  Latvia, 14 June 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago.“World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ https://www.lfv.li/fileadmin/user_upload/Dateien/Nationalmannschaften/A-Nationalmannschaft/Aufgebote-Nationalmannschaft/Aufgebot_Maerz-2023.pdf

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_qu%E1%BB%91c_gia_Liechtenstein