Wiki - KEONHACAI COPA

Kenzie

Kenzie
SinhKim Yeon-jung
3 tháng 2, 1976 (48 tuổi)
Shimane, Nhật Bản
Quốc tịch Hàn Quốc
Trường lớpBerklee College of Music
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2002 – nay
Phối ngẫu
Kim Jung-bae (không rõ ngày tháng)
Sự nghiệp âm nhạc
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Nhạc cụ
Hãng đĩaSM Entertainment
Hợp tác vớiSM Town
Kenzie
Hangul
Romaja quốc ngữKim Yeon-jung
McCune–ReischauerGim YŏnJŏng
Nghệ danh
Hangul
Romaja quốc ngữKenzie
McCune–Reischauerkenzi

Kim Yeon-jung, thường được biết đến với nghệ danh Kenzie (Hangul: 켄지, Kenji, sinh ngày 3 tháng 2 năm 1976), là một nữ nhạc sĩ kiêm nhà sản xuất thu âm người Hàn Quốc.

Là một trong những thành viên trụ cột lâu năm của SM Entertainment, cô đã sáng tác rất nhiều bài hát cho các nghệ sĩ của SM gồm BoA, Isak N Jiyeon, Super Junior, The Grace, TVXQ, Girls' Generation, Shinee, f(x), EXO, Red Velvet, NCTaespa.

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Kenzie có nguyên quán từ Hàn Quốc nhưng lại được sinh ra tại Shimane, Nhật Bản. Cô đã kết hôn với nhạc sĩ Kim Jung-bae, người sau này cùng cô thực hiện phần viết lời cho hầu hết các ca khúc do cô sản xuất nhạc cho những nghệ sĩ của SM.

Từng học tại Cao đẳng âm nhạc Berklee, chuyên ngành sản xuất âm nhạc và kỹ thuật (MP&E), cô chuyển đến Mỹ để tiếp tục việc học mặc dù mục tiêu của cô là trở thành nhà sản xuất âm nhạc và nhà soạn nhạc trên chính quê hương của mình. Mặc dù đã được đào tạo âm nhạc cổ điển và biết chơi piano cũng như kèn trumpet, thế nhưng cô đã tìm đến nhạc pop, và thành công của các nhóm nhạc trực thuộc SM như S.E.S. hay H.O.T chính là lý do cô đặt mục tiêu hợp tác với SM. Sau khi tốt nghiệp ra trường, cô đã gặp được chủ tịch SM Lee Soo-man và chính thức tham gia đội ngũ nhạc sĩ của SM Entertainment.

Danh sách sáng tác[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát hànhTên bài hátThể hiệnTên albumVị trí xếp hạng cao nhất
2002
09/03"The Sign" [1]Isak N JiyeonTell Me Baby
2003
05/30"Time To Begin"[2]BoAAtlantis Princess
05/30"Milky Way"[3][4]BoAAtlantis Princess
12/08"두번째 겨울 (Snowflake)"SM Town"2003 Winter Vacation in SMTOWN.com"
2004
06/15"I Kiss" [5][6]BoAMy Name
06/15"My Name" [6][7]BoAMy Name1
07/02"Hotmail" [8]SM Town2004 Summer Vacation in SMTOWN.com
07/02"Lollipop" [9]BoA2004 Summer Vacation in SMTOWN.com
10/13"지금처럼 (Like Now)" [10]TVXQTri-angle
2005
06/23"공중정원 (Garden In The Air)" [11][12][13]BoAGirls on Top
06/23"Moto" [12][13][14]BoAGirls On Top1
09/05"One" [15]TVXQRising Sun
12/15"Show Me Your Love" [16][17]TVXQ & Super JuniorShow Me Your Love1 [18]
2006
01/16"슬픔이 멈쳐도 (People Say..)" [19]BoAEverlasting
06/20"태양은 가득히 (Red Sun)" [20]SM Town''06 SUMMER SMTOWN
06/20"Oasis" [21]TVXQ'06 SUMMER SMTOWN
09/02"Phantom 환영 (幻影)" [22]TVXQ"O"-Jung.Ban.Hap.
09/02"Remember" [23]TVXQ궁S OST/"O"-Jung.Ban.Hap.
12/12"DOTCH" [24]BoA2006 WINTER SMTOWN - Snow Dream/Key of Heart/Dotch
12/12"그것뿐이에요 (Just You)" [25]Super Junior K.R.Y.빌리진 날 봐요 OST/'06 WINTER SMTOWN - Snow Dream
12/12"내가 그대없이 (When We'll Be Together)" [26]TVXQ'06 WINTER SMTOWN - Snow Dream
2007
05/04"한번 더, OK?" [27][28]The GraceOne More Time, OK?
05/04"Sweet Emotion" [28][29]The GraceOne More Time, OK?
05/14"하루달" [30][31]TVXQAir City (에어시티) OST
09/20"미워 (Hate U, Love U)" [32][33]Super JuniorDon't Don
09/20"마지막 승부 (The Girl Is Mine)" [33][34]Super JuniorDon't Don
11/01"Into The New World" [35][36]Girls' GenerationGirls' Generation10 [37]
11/01"Merry-Go Round" [36][38]Girls' GenerationGirls' Generation
12/10"12월 27일 (On DECEMBER 27th)" [39][40]BoA2007 Winter SMTown - Only Love
12/10"첫눈이 와" [40][41]Super Junior2007 WINTER SMTOWN - Only Love
2008
04/23"迷 (Me)" [42]Super Junior-M迷 (Me)
05/08"Haptic Motion" [43]Girls' GenerationHaptic Motion18 [37]
05/22"Real" [44]ShineeReplay (EP)
06/05"꿀단지 (Sunny)" [45]Super Junior-Happy요리왕 (Cooking? Cooking!)
08/28"화장을 하고 (Graze)" [46]ShineeThe Shinee World
09/26"무지개 (RAINBOW)" [47]TVXQMIROTIC
2009
01/09"힘내! (Way To Go)" [48]Girls' GenerationGee18 [37]
03/12"앤젤라 (Angela)" [49]Super JuniorSorry, Sorry
04/14"HaHaHa" [50]Girls' GenerationHaHaHa
05/25"세뇨리따 (Señorita)" [51]SHINeeRomeo (EP)
06/29"여자친구 (Girlfriend)" [52]Girls' Generation Tell Me Your Wish (Genie) The Second Mini Album
09/01"Lachata (Intro)" [53]f(x)La Cha Ta
09/01"라차타 (La Cha Ta)" [54]f(x)La Cha Ta
09/24"動情 (Only U)" [55]Super Junior-MSuper Girl
10/22"Jo Jo" [56]SHINee2009, Year of Us16 [57]
2010
01/25"Oh!" [58]Girls' GenerationOh!1 [37]
05/10"나란 사람 (Your Eyes) " [59][60]Super JuniorBonamana175 [61]
07/19"Life" [62][63]SHINeeLucifer69 [57]
08/05"M.E.P (My Electronic Piano)" [13]BoAHurricane Venus101 [64]
2011
07/11"나 좀 봐줘 (One More Chance)" [65]The Grace나 좀 봐줘 (One More Chance) Digital Single20 [66]
08/03"폭풍 (Storm)" [67]Super JuniorMr. Simple119 [61]
09/19"하루에 (A Day)" [68]Super JuniorA-Cha (Repackaged)155 [61]
10/19"Oscar" [69][70]Girls' GenerationThe Boys42 [37]
12/07"Stranger" [71]SHINeeThe First2
[72]
12/13"Diamond" [73]Girls' Generation2011 Winter SMTown – The Warmest Gift52 [37]
2012
03/18"낯선자 (Stranger)" [71]SHINeeSherlock27 [57]
04/29"OMG (Oh My God)" [74]Girls' Generation-TTSTwinkle26 [37]
06/10"제트별 (Jet)" [75]f(x)Electric Shock24[76]
07/01"달콤씁쓸 (Bittersweet)" [77]Super JuniorSexy, Free & Single65[61]
09/06"가까이 (Close)" [78]Taeyeon (Girls' Generation)To The Beautiful You OST7[37]
11/26"Humanoids"TVXQ!Humanoids32[79]
2013
01/01"Express 999" [80]Girls' GenerationI Got a Boy14[37]
26/04"Why So Serious?"SHINeeChapter 2. Why So Serious? – The Misconceptions of Me15
26/04"Evil"SHINeeChapter 2. Why So Serious? – The Misconceptions of Me121
03/07"늑대와 미녀 (Wolf)"EXOXOXO1
03/07"Baby"EXOXOXO100
06/29"Green Rain"SHINeeThe Queen's Classroom OST49
07/29"시그널 (Signal)"f(x)Pink Tape-
10/14"빗 속 뉴욕 (Queen of New York)"SHINeeEverybody (EP)-
12/9"첫 눈 (The First Snow)"EXOMiracles in December-
2014
01/06"너의 남자 (Your Man)"TVXQTense68[79]
02/24"Europa"Girls' GenerationMr.Mr.25[37]
05/07"중독 (Overdose)"EXO-KOverdose1
07/07"Red Light"f(x)Red Light2
07/07"MILK"f(x)Red Light-
07/07"바캉스 (Vacance)"f(x)Red Light-

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ (tiếng Hàn)“Isak N Jiyeon”. SM Entertainment. ngày 3 tháng 9 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ (tiếng Hàn)“Time To Begin”. Mnet. ngày 30 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ (tiếng Hàn)“Atlantis Princess”. Daum Music. ngày 30 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  4. ^ (tiếng Hàn)“Milky Way”. Mnet. ngày 30 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  5. ^ (tiếng Hàn)“I Kiss”. Mnet. ngày 15 tháng 6 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  6. ^ a b (tiếng Hàn)“My Name (Album)”. Daum Music. ngày 15 tháng 6 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  7. ^ (tiếng Hàn)“My Name”. Mnet. ngày 15 tháng 6 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  8. ^ (tiếng Hàn)“Hotmail”. 가사집 (House Of Lyrics). ngày 2 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  9. ^ (tiếng Hàn)“Lollipop”. 가사집 (House Of Lyrics). ngày 2 tháng 7 năm 2004. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  10. ^ (tiếng Hàn)“Tri-Angle”. Daum Music. ngày 13 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  11. ^ (tiếng Hàn)“Garden In The Air”. Mnet. ngày 23 tháng 6 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  12. ^ a b (tiếng Hàn)“Girls On Top”. Daum Music. ngày 23 tháng 6 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  13. ^ a b c (tiếng Hàn)“BoA Official Website”. SM Entertainment. ngày 19 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  14. ^ (tiếng Hàn)“Moto”. Mnet. ngày 23 tháng 6 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  15. ^ (tiếng Hàn)“One”. Mnet. ngày 5 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  16. ^ (tiếng Hàn)“Show Me Your Love (bài hát)”. Mnet. ngày 15 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  17. ^ (tiếng Hàn)“Show Me Your Love”. Daum Music. ngày 15 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  18. ^ “MIAK Monthly Chart, December 2005”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.
  19. ^ (tiếng Hàn)“People Say”. Mnet. ngày 16 tháng 1 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  20. ^ (tiếng Hàn)“Red Sun”. Mnet. ngày 20 tháng 6 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  21. ^ (tiếng Hàn)“Oasis”. Mnet. ngày 20 tháng 6 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  22. ^ (tiếng Hàn)“Phantom”. Mnet. ngày 2 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  23. ^ (tiếng Hàn)“Remember”. Mnet. ngày 2 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  24. ^ (tiếng Hàn)“Dotch”. Mnet. ngày 12 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  25. ^ (tiếng Hàn)“Just You”. Mnet. ngày 12 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  26. ^ (tiếng Hàn)“When We'll Be Together”. Mnet. ngày 12 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  27. ^ (tiếng Hàn)“One More Time, OK?”. Mnet. ngày 4 tháng 5 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  28. ^ a b (tiếng Hàn)“One More Time, OK? (Album)”. Daum Music. ngày 4 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  29. ^ (tiếng Hàn)“Sweet Emotion”. Mnet. ngày 4 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  30. ^ (tiếng Hàn)“Aircity OST”. Daum Music. ngày 14 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  31. ^ (tiếng Hàn)“One Day”. Mnet. ngày 14 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  32. ^ (tiếng Hàn)“Hate U, Love U”. Mnet. ngày 20 tháng 9 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  33. ^ a b (tiếng Hàn)“Don't Don”. Daum Music. ngày 20 tháng 9 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  34. ^ (tiếng Hàn)“The Girl Is Mine”. Mnet. ngày 20 tháng 9 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  35. ^ (tiếng Hàn)“Into The New World”. Mnet. ngày 1 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  36. ^ a b (tiếng Hàn)“Girls' Generation”. Daum Music. ngày 1 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  37. ^ a b c d e f g h i j “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. ^ (tiếng Hàn)“Merry-Go Round”. Mnet. ngày 1 tháng 11 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  39. ^ (tiếng Hàn)“On DECEMBER 27th”. Mnet. ngày 10 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  40. ^ a b (tiếng Hàn)“2007 Winter SMTown - Only Love”. Daum Music. ngày 10 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  41. ^ (tiếng Hàn)“첫눈이 와 (On The First Snow)”. Mnet. ngày 10 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  42. ^ (tiếng Hàn)“Me”. Mnet. ngày 23 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  43. ^ (tiếng Hàn)“Haptic Motion”. Mnet. ngày 8 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  44. ^ (tiếng Hàn)“Real”. Mnet. ngày 22 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  45. ^ (tiếng Hàn)“Sunny”. Mnet. ngày 5 tháng 6 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  46. ^ (tiếng Hàn)“Graze”. Mnet. ngày 28 tháng 8 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  47. ^ (tiếng Hàn)“Rainbow”. Mnet. ngày 26 tháng 9 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  48. ^ (tiếng Hàn)“Way To Go”. Mnet. ngày 9 tháng 1 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  49. ^ (tiếng Hàn)“Angela”. Mnet. ngày 12 tháng 3 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  50. ^ (tiếng Hàn)“HaHaHa”. Mnet. ngày 14 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  51. ^ (tiếng Hàn)“Señorita”. Mnet. ngày 25 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.[liên kết hỏng]
  52. ^ (tiếng Hàn)“Girlfriend”. Mnet. ngày 29 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  53. ^ (tiếng Hàn)“LaChaTa (Intro)”. Youtube. ngày 6 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  54. ^ (tiếng Hàn)“La Cha Ta”. Mnet. ngày 1 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  55. ^ (tiếng Hàn)“Only U”. Mnet. ngày 30 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  56. ^ (tiếng Hàn)“JoJo”. Mnet. ngày 22 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  57. ^ a b c “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. ^ (tiếng Hàn)“Oh!”. Mnet. ngày 25 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  59. ^ (tiếng Hàn)“Bonamana”. Daum Music. ngày 10 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  60. ^ (tiếng Hàn)“Super Junior Official Website”. SM Entertainment. ngày 19 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  61. ^ a b c d “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. ^ (tiếng Hàn)“Lucifer”. Daum Music. ngày 19 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  63. ^ (tiếng Hàn)“SHINee Official Website”. SM Entertainment. ngày 19 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  64. ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. ^ (tiếng Hàn)“One More Chance”. Mnet. ngày 11 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  66. ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. ^ (tiếng Hàn)“Storm”. Mnet. ngày 3 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  68. ^ (tiếng Hàn)“A-Cha”. Daum Music. ngày 19 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  69. ^ (tiếng Hàn)“Oscar”. Mnet. ngày 19 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  70. ^ (tiếng Hàn)“The Boys”. Music Daum. ngày 19 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  71. ^ a b (tiếng Hàn)“Stranger”. Mnet. ngày 18 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  72. ^ “Shinee Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2010.
  73. ^ (tiếng Hàn)“Diamond”. Mnet. ngày 13 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012.
  74. ^ (tiếng Hàn)“OMG”. Mnet. ngày 29 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  75. ^ (tiếng Hàn)“Jet”. Mnet. ngày 29 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012.
  76. ^ “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. ^ (tiếng Hàn)“Bittersweet”. Mnet. ngày 1 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
  78. ^ (tiếng Hàn)“Close”. Mnet. ngày 6 tháng 9 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2012.
  79. ^ a b “Gaon Chart” (bằng tiếng Triều Tiên). Gaon Chart. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  80. ^ (tiếng Hàn)“Express 999”. Mnet. ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2013.[liên kết hỏng]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kenzie