Jovan Stojanović
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jovan Stojanović | ||
Ngày sinh | 21 tháng 4, 1992 [1] | ||
Nơi sinh | Belgrade, Nam Tư[1] | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công / Hộ công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kortrijk | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2011 | Cercle Brugge | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Cercle Brugge | 0 | (0) |
2011 | → Roeselare (mượn) | 11 | (1) |
2012 | OFK Beograd | 0 | (0) |
2012–2014 | Radnički Obrenovac | 31 | (18) |
2014–2015 | Vojvodina | 36 | (5) |
2015–2016 | Voždovac | 42 | (12) |
2017– | Kortrijk | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 2, 2017 |
Jovan Stojanović (tiếng Kirin Serbia: Јован Стојановић; sinh 21 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Serbia, thi đấu cho Kortrijk.[2]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Vojvodina
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Stojanovic, Jovan”. srbijafudbal.com (bằng tiếng Serbia). Truy cập 4 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Stojanovic tekent voor Veekaa”. K.V. Kortrijk official website (bằng tiếng Hà Lan). 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập 4 tháng 2 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ Jovan Stojanović tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Jovan Stojanović stats at utakmica.rs
- Jovan Stojanović tại FootballDatabase.eu
- Jovan Stojanović tại TheFinalBall.com
- Jovan Stojanović tại Soccerbase
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jovan_Stojanovi%C4%87