Johan Djourou
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johan Djourou-Gbadjere[1] | ||
Chiều cao | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Trung vệ, Tiền vệ phòng ngự | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002 | Etoile Carouge | ||
2002–2004 | Arsenal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2014 | Arsenal | 86 | (1) |
2007–2008 | → Birmingham City (mượn) | 13 | (0) |
2013 | → Hannover 96 (mượn) | 14 | (0) |
2013–2014 | → Hamburg (mượn) | 22 | (0) |
2014–2017 | Hamburg | 72 | (2) |
2017–2018 | Antalyaspor | 18 | (1) |
2018–2019 | SPAL | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-16 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2005–2006 | U-17 Thụy Sĩ | 4 | (0) |
2006– | U-19 Thụy Sĩ | 8 | (1) |
2005 | U-20 Thụy Sĩ | 9 | (1) |
2005–2006 | U-21 Thụy Sĩ | 2 | (0) |
2006– | Thụy Sĩ | 76 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 9 năm 2018 |
Johan Djourou-Gbadjere (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1987 tại Abidjan, Bờ Biển Ngà) hay ngắn gọn là Johan Djourou là một cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ gốc Bờ Biển Ngà. Anh từng chơi ở vị trí Tiền vệ phòng ngự tại câu lạc bộ Etoile Carouge, nhưng sau khi chuyển đến Arsenal, anh chuyển sang làm một Trung vệ. Anh thỉnh thoảng được xếp chơi ở vị trí hậu vệ biên và cũng chơi một vài trận trên hàng tiền vệ khi được cho Birmingham City mượn.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 21 tháng 7 năm 2018[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cup | League Cup | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Arsenal | 2004–05 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2005–06 | 7 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | |
2006–07 | 21 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 30 | 0 | |
2007–08 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2008–09 | 15 | 0 | 4 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | 29 | 0 | |
2009–10 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
2010–11 | 22 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | 6 | 0 | 37 | 1 | |
2011–12 | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 6 | 0 | 27 | 0 | |
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 86 | 1 | 11 | 0 | 22 | 0 | 25 | 0 | 140 | 1 | |
Birmingham City (mượn) | 2007–08 | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Hannover 96 (mượn) | 2012–13 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | 16 | 0 | |
Hamburger SV (mượn) | 2013–14 | 24 | 0 | 2 | 0 | – | – | 26 | 0 | ||
Hamburger SV | 2014-15 | 34 | 0 | 2 | 0 | – | – | 36 | 0 | ||
2015-16 | 26 | 2 | 0 | 0 | – | – | 26 | 2 | |||
2016-17 | 14 | 0 | 2 | 0 | – | – | 16 | 0 | |||
Tổng cộng | 98 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 104 | 2 | |
Antalyaspor | 2017-18 | 18 | 1 | 0 | 0 | – | – | 18 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 229 | 4 | 17 | 0 | 22 | 0 | 27 | 0 | 297 | 4 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Bàn thắng của Thụy Sĩ được ghi trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 7 tháng 9 năm 2010 | Sân vận động Wörthersee, Klagenfurt, Áo | Nhật Bản | 3–3 | 3–4 | Giao hữu |
2. | 9 tháng 10 năm 2015 | AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ | San Marino | 4–0 | 7–0 | Vòng loại Euro 2016 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Statistics” (PDF). Premier League. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2010.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Johan Djourou Statistics”. ESPNsoccernet. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Johan Djourou trên Twitter
- Johan Djourou tại Soccerbase
- Sự nghiệp U21 U20 U19 U17 U16 tại SFV
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Johan_Djourou